✨Chính phủ nhân dân tỉnh Quảng Đông

Chính phủ nhân dân tỉnh Quảng Đông

Chính phủ nhân dân tỉnh Quảng Đông là cơ quan hành chính cấp tỉnh của tỉnh Quảng Đông thuộc nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Lịch sử

Nhiệm vụ, quyền hạn

Cơ cấu tổ chức

  • Văn phòng
  • Sở Công an
  • Sở Quản lý tình trạng khẩn cấp
  • Sở Tư pháp
  • Sở Nội vụ
  • Ủy ban Dân tộc & Tôn giáo
  • Ủy ban Cải cách & Phát triển
  • Sở Tài chính
  • Văn phòng Kiểm toán
  • Ủy ban Y tế
  • Sở Khoa học & Công nghệ
  • Sở Giáo dục
  • Sở Văn hóa & Du lịch
  • Sở Lao động & An sinh xã hội
  • Sở Cưụ chiến binh
  • Sở Công nghiệp & Công nghệ thông tin
  • Sở Thương mại
  • Sở Nhà ở & Phát triển đô thi-nông thôn
  • Sở Tài nguyên
  • Sở Tài nguyên nước
  • Sở Môi trường & Sinh thái Ngoài ra còn có các tổ chức khác như:
  • Ủy ban Quản lý & giám sát tài sản thuộc sở hữu Nhà nước
  • Cục Quản lý & giám sát tài chính địa phương
  • Cục Thống kê
  • Cục Quản lý thị trường
  • Cục Thể thao
  • Cục An ninh y tế
  • Cục Phát thanh & Truyền hình
  • Văn phòng các vấn đề Hồng Kông & Ma Cao
  • Học viện Khoa học Quảng Đông
  • Học viện Khoa học xã hội Quảng Đông
  • Học viện Khoa học nông nghiệp Quảng Đông

    Lãnh đạo đương nhiệm

  • Tỉnh trưởng: Vương Vĩ Trung
  • Phó Tỉnh trưởng:

    Vương Chí Trung

    Tôn Chí Dương

    Vương Hi

    Trương Tân

    Trần Lương Hiền

    Trương Hổ

    Lãnh đạo các khóa

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông** (Tiếng Trung Quốc: 广东省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Guǎng Dōng shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Quảng Đông tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông** (tiếng Trung: 山东省人民政府省长, bính âm: _Shān Dōng_ _shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Sơn Đông tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Chính phủ nhân dân tỉnh Quảng Đông** là cơ quan hành chính cấp tỉnh của tỉnh Quảng Đông thuộc nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. ## Lịch sử ## Nhiệm vụ, quyền hạn ##
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh** được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Liêu Ninh, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Cán bộ,
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hắc Long Giang** (tiếng Trung: 黑龙江省人民政府省长, bính âm: _Hēilóngjiāng xǐng Rénmín Zhèngfǔ Shěng zhǎng_), gọi tắt là **Tỉnh trưởng Hắc Long Giang**, là chức vụ lãnh đạo hành
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hải Nam** (Tiếng Trung Quốc: 海南省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Hǎi Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hải Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc** được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Hà Bắc, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Cán bộ,
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây** (tiếng Trung: 江西省人民政府省长, bính âm: Jiāng Xī _shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Giang Tây tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc** (tiếng Trung: 湖北省人民政府省长, bính âm: _Hú Běi shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hồ Bắc tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Nam** (Tiếng Trung Quốc: 河南省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Hé Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hà Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam** (Tiếng Trung Quốc: 云南省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Yún Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Vân Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cam Túc** (tiếng Trung: 甘肃省人民政府省长, bính âm: _Gān Sù shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Cam Túc tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô** (tiếng Trung: 江苏省人民政府省长, bính âm: Jiāng Sū xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, _Giang Tô tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang** (tiếng Trung: 浙江省人民政府省长, bính âm: Zhè Jiāng _shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Chiết Giang tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam** (tiếng Trung: 湖南省人民政府省长, bính âm: _Hú Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hồ Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây** (Tiếng Trung Quốc: 陕西省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Shǎn Xī shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Thiểm Tây tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên** (Tiếng Trung Quốc: 四川省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Sì Chuān shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Tứ Xuyên tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy** (tiếng Trung: 安徽省人民政府省长, bính âm: _Ān Huī xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _An Huy_ _tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) gọi tắt là **Tỉnh trưởng
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu** (Tiếng Trung Quốc: 贵州省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Guì Zhōu shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Quý Châu tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thanh Hải** (tiếng Trung: 青海省人民政府省长, bính âm: _Qīng Hǎi shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Thanh Hải tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ nhân dân** (, bính âm Hán ngữ: _Shěng jí Xíngzhèngqū Xíngzhèng Shǒuzhǎng_, Từ Hán – Việt: _Tỉnh cấp hành chính khu Hành chính Thủ trưởng_) là vị trí cán bộ, công
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây** (Tiếng Trung Quốc: 广西壮族自治区人民政府主席, Bính âm Hán ngữ: _Guǎng Xī Zhuàngzú Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, _Quảng Tây Choang tộc tự trị
**Chính phủ Nhân dân thành phố Đặng Châu thứ hai** () hoặc **Chính phủ Nhân dân thành phố Đặng Châu mới** (), là chính quyền địa phương giả mạo do ba người nông dân tên
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ** (Tiếng Trung Quốc: **宁夏回族自治区人民政府主席**, Bính âm Hán ngữ: _Níng Xià Huízú Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, _Ninh Hạ Hồi tộc tự trị
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương** (Tiếng Trung Quốc: **新疆维吾尔自治区人民政府主席**, Bính âm Hán ngữ: _Xīn Jiāng Wéiwú'ěr Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, _Tân Cương Duy Ngô Nhĩ tự
**Chu Tiểu Đan** (; sinh tháng 1 năm 1953) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông từng là Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh** (Tiếng Trung Quốc: **北京市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Běijīng shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Bắc Kinh thị Nhân dân Chính phủ
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Nội Mông Cổ** (Tiếng Trung Quốc: **内蒙古自治区人民政府主席**, Bính âm Hán ngữ: _Nèi Méng Gǔ Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, _Nội Mông Cổ tự trị Khu Nhân dân
**Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng** (Tiếng Trung Quốc: **西藏自治区人民政府主席**, Bính âm Hán ngữ: _Xī Zàng Zìzhìqū Rénmín Zhèngfǔ Zhǔxí_, Từ Hán - Việt: _Tây Tạng tự trị Khu Nhân
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải** (Tiếng Trung Quốc: **上海市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Shàng Hǎi shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Thượng Hải thị Nhân dân Chính
Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2017 - 2022. ## Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2017 - 2022
Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2022 - 2027. ## Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2022 - 2027
thumb|Từ bên trái: Hàn Chấn Kỷ, Lưu Thụy Long, Điền Thú Nghiêu, [[Trương Ái Bình và Vi Quốc Thanh, đánh dấu cuộc họp của Đơn vị 5 của Bát lộ quân và Bộ Tư lệnh
**Mã Hưng Thụy** (tiếng Trung giản thể: 马兴瑞, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Xìng Ruì_, sinh ngày 6 tháng 10 năm 1959, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật cơ khí và nhà khoa học
**Vương Vĩ Trung** (tiếng Trung giản thể: 王伟中; bính âm Hán ngữ: _Wáng Wěi Zhōng_, sinh tháng 3 năm 1962, người Hán) là chuyên gia tài nguyên thiên nhiên, chính trị gia nước Cộng hòa
**Diệp Kiếm Anh** (giản thể: 叶剑英, phồn thể: 葉劍英, bính âm: _Yè Jiànyīng_, Wade-Giles: _Yeh Chien-ying_; 28 tháng 4 năm 1897 - 22 tháng 10 năm 1986) là một vị nguyên soái của Cộng hòa
**Hoàng Vĩnh Thắng** (; 1910–1983) là một vị tướng của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Năm 1955, ông đã được phong làm thượng tướng, và ông tiếp tục thăng chức trong suốt những
**Tập Trọng Huân** (giản thể: 习仲勋; bính âm: _Xí Zhòngxūn;_ 1913–2002) là một nhà cộng sản và từng là Ủy viên Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Phó Thủ tướng Quốc vụ viện Trung
**Hoàng Hoa Hoa** (sinh tháng 10 năm 1946) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông từ năm 2003 đến năm 2011.
**Ban Chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Trung Quốc tỉnh Quảng Đông** (中國共產黨廣東省委員會 / 中国共产党广东省委员会/_Trung Quốc Cộng sản Đảng Quảng Đông tỉnh Ủy viên hội_) gọi tắt **Tỉnh ủy Quảng Đông** (廣東省委 / 广东省委/_Quảng
**Trương Cao Lệ** (chữ Hán: _张高丽_, sinh 1946) là một chính khách cao cấp Trung Quốc. Ông từng giữ chức vụ Phó Thủ tướng Thường trực Quốc vụ viện nhiệm kỳ 2013 đến năm 2018
**Vương Khải** (tiếng Trung giản thể: 王凯, bính âm Hán ngữ: _Wáng Kǎi_), sinh tháng 7 năm 1962, một người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh** do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố bầu ra là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa
**Đường Nhân Kiện** (tiếng Trung: 唐仁健, bính âm Hán ngữ: _Táng Rén Jiàn_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Triệu Long** (tiếng Trung giản thể: 赵龙, bính âm Hán ngữ: _Zhào Lóng_, sinh tháng 9 năm 1967, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Vu Nghị Phu** (, 1903 - 1982) là bút hiệu của một văn sĩ, chính khách Trung Hoa. Ông từng là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hắc Long Giang đầu tiên. ## Tiểu
**Khang Sinh** (tiếng Trung: 康生; bính âm: _Kāng Shēng);_ sinh ngày 04 tháng 11 năm 1898 - mất: 16 tháng 12 năm 1975), tên khai sinh là **Trương Tông Kha** (giản thể :张宗可; phồn thể
**Ô Lan Phu** (; ; 23 tháng 12 năm 1906 - 8 tháng 12 năm 1988) bí danh **Vân Trạch**, **Vân Thời Vũ**,là người Mông Cổ, Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Ông là chính trị
**Tập Cận Bình** (giản thể: 习近平; phồn thể: 習近平; bính âm: _Xí Jìnpíng_; phát âm: [ɕǐ tɕînpʰǐŋ], sinh ngày 15 tháng 6 năm 1953) là một chính trị gia người Trung Quốc. Ông hiện đang
**Lam Phật An** (hay **Lam Phật Yên**, tiếng Trung giản thể: 蓝佛安, bính âm Hán ngữ: _Lán Fú ān_, sinh tháng 6 năm 1962, người Khách Gia) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân