Đối thủ tình trường là phim truyền hình Trung Quốc phát hành năm 2013, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn mạng Lan Nhược Tiểu Thiến, bộ phim truyền hình của Hoa Sách được ra mắt vào ngày 12 tháng 5 năm 2012 tại Bắc Kinh, kết thúc vào tháng 9 năm 2012, với Vương Tử Văn, Hoàng Hiên, Hoàng Giác, Đặng Tụy Văn,Hoàng Mãnh, Khổng Duy và Ân Diệp Tử diễn chính. Vào ngày 27 tháng 7 năm 2013 trên kênh truyền hình vệ tinh Hà Bắc và truyền hình Hạ Môn phát sóng lần đầu tiên .
Nội dung
"Đối thủ tình trường" kể về một nhân viên thực tập của siêu thị Quần Tinh là Hạ Đóa Đóa có khả năng nhớ đơn giá của tất cả sản phẩm nhưng lại không biết cách làm hài lòng cấp trên nên cơ hội cô trở thành nhân viên chính thức rất mong manh. Trong lúc đó một cửa hàng trưởng tên Trịnh Mặc xuất hiện. Thân phận anh này thật bí hiểm và gây cho Đóa Đóa rất nhiều phiền phức vì luôn bắt bẻ người khác. Đóa Đóa và Trịnh Mặc trở thành kỳ phùng địch thủ, thường xuyên có những cuộc đụng đổ nảy lửa. Do kinh doanh không có lợi nhuận nên tập đoàn có kế hoạch đóng cửa siêu thị. Lúc này Đóa Đóa, Trịnh Mặc và cấp trên, 3 người cùng cảnh ngộ mới thông cảm và giúp đỡ nhau khiến không khí của siêu thị tràn đầy hạnh phúc và tiếng cười .
Lịch phát sóng
Diễn viên
Nhạc phim
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Đối thủ tình trường** là phim truyền hình Trung Quốc phát hành năm 2013, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn mạng Lan Nhược Tiểu Thiến, bộ phim truyền hình của Hoa
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Nam** (Tiếng Trung Quốc: 河南省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Hé Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hà Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ nhân dân** (, bính âm Hán ngữ: _Shěng jí Xíngzhèngqū Xíngzhèng Shǒuzhǎng_, Từ Hán – Việt: _Tỉnh cấp hành chính khu Hành chính Thủ trưởng_) là vị trí cán bộ, công
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông** (tiếng Trung: 山东省人民政府省长, bính âm: _Shān Dōng_ _shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Sơn Đông tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam** (tiếng Trung: 湖南省人民政府省长, bính âm: _Hú Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hồ Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên** (Tiếng Trung Quốc: 四川省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Sì Chuān shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Tứ Xuyên tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông** (Tiếng Trung Quốc: 广东省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Guǎng Dōng shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Quảng Đông tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Tây** (Tiếng Trung Quốc: **山西省人民政府省长**, Bính âm Hán ngữ: _Shān Xī xǐng Rénmín Zhèngfǔ Shěng zhǎng,_ Từ Hán - Việt: _Sơn Tây tỉnh Nhân dân Chính phủ
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc** được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Hà Bắc, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Cán bộ,
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Liêu Ninh** được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Liêu Ninh, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Cán bộ,
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây** (tiếng Trung: 江西省人民政府省长, bính âm: Jiāng Xī _shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Giang Tây tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang** (tiếng Trung: 浙江省人民政府省长, bính âm: Zhè Jiāng _shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Chiết Giang tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc** (tiếng Trung: 湖北省人民政府省长, bính âm: _Hú Běi shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hồ Bắc tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy** (tiếng Trung: 安徽省人民政府省长, bính âm: _Ān Huī xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _An Huy_ _tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) gọi tắt là **Tỉnh trưởng
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô** (tiếng Trung: 江苏省人民政府省长, bính âm: Jiāng Sū xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, _Giang Tô tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cam Túc** (tiếng Trung: 甘肃省人民政府省长, bính âm: _Gān Sù shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Cam Túc tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Thụ tinh nhân tạo** (artificial insemination, intrauterine insemination - IUI), còn gọi là phối giống nhân tạo, gieo tinh nhân tạo, là một phương pháp hỗ trợ sinh sản, thông qua một số biện pháp
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu** (Tiếng Trung Quốc: 贵州省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Guì Zhōu shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Quý Châu tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hắc Long Giang** (tiếng Trung: 黑龙江省人民政府省长, bính âm: _Hēilóngjiāng xǐng Rénmín Zhèngfǔ Shěng zhǎng_), gọi tắt là **Tỉnh trưởng Hắc Long Giang**, là chức vụ lãnh đạo hành
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến** (tiếng Trung: 福建省人民政府省长, bính âm: _Fú Jiàn_ _xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Phúc Kiến tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây** (Tiếng Trung Quốc: 陕西省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Shǎn Xī shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Thiểm Tây tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hải Nam** (Tiếng Trung Quốc: 海南省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Hǎi Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hải Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm** được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Cát Lâm, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Cán bộ,
**Bí thư Tỉnh ủy** hay **Bí thư Đảng ủy Đơn vị hành chính cấp Tỉnh** (tiếng Trung: 中国共产党省级行政区委员会书记, Bính âm Hán ngữ: _Zhōng Guó Gòngchǎn Dǎng Shěng jí Xíngzhèngqū Wěiyuánhuì Shūjì_, Từ Hán – Việt:
**Phó Bí thư Tỉnh ủy** ở Việt Nam cùng với Bí thư Tỉnh ủy và Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ chịu trách nhiệm về toàn bộ công việc và hoạt động của Thường
Trong toán học, một phép **biến đổi tuyến tính** (còn được gọi là **toán tử tuyến tính** hoặc là **ánh xạ tuyến tính**) là một ánh xạ giữa hai mô đun (cụ
Sự gián đoạn trên toàn thế giới do Đại dịch COVID-19 tạo ra đã mang lại nhiều tác động tích cực đến môi trường và khí hậu. Việc giảm hoạt động của con người hiện
**Bí thư Tỉnh ủy** (tổng quát hơn là **Bí thư Ban Chấp hành Đảng bộ Tỉnh**, bao gồm cả Bí thư Tỉnh ủy và **Bí thư Thành ủy Thành phố trực thuộc Trung ương**) là
CHANEL - BLEU DE CHANEL PARFUM - SÁT THỦ TÌNH TRƯỜNG - ÔNG HOÀNG DẠ TIỆC^^ Nhóm nước hoa: Hương gỗ thơm - Giới tính: Nam - Độ tuổi khuyên dùng: Trên 20 - Năm
Narciso for her edp - Nar Hồng Thần ThánhNước hoa 18+ , Sát thủ tình trường gây thương nhớMùi hương quyến rũ, gợi cảm không có đối thủ!!! Các Chị thấy sao??Em Nar hồng thần
Narciso for her edp - Nar Hồng Thần ThánhNước hoa 18+ , Sát thủ tình trường gây thương nhớMùi hương quyến rũ, gợi cảm không có đối thủ!!! Các Chị thấy sao??Em Nar hồng thần
[ Nước Hoa Chất ] Narciso for her edp - Nar Hồng Thần ThánhNước hoa 18+ , Sát thủ tình trường gây thương nhớMùi hương quyến rũ, gợi cảm không có đối thủ!!! Các Chị
[ Nước Hoa Chất ] Narciso for her edp - Nar Hồng Thần ThánhNước hoa 18+ , Sát thủ tình trường gây thương nhớMùi hương quyến rũ, gợi cảm không có đối thủ!!! Các Chị
[ Nước Hoa Chất ] Narciso for her edp - Nar Hồng Thần ThánhNước hoa 18+ , Sát thủ tình trường gây thương nhớMùi hương quyến rũ, gợi cảm không có đối thủ!!! Các Chị
**Thư viện trường Đại học Công nghệ Łódź** (tiếng Ba Lan Biblioteka Politechniki ódzkiej, BPŁ) là một thư viện của Đại học Công nghệ Łódź, Łódź, Ba Lan. Thư viện được thành lập vào năm
nhỏ|Ma trận của biến đổi tuyến tính Trong đại số tuyến tính, một phép biến đổi tuyến tính có thể được biểu diễn bằng ma trận. Nếu _T_ là một biến đổi tuyến tính ánh
Thực hiện Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”, Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Thực hiện Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”, Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”, Ủy ban nhân dân tỉnh
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Ở Canada, một **tỉnh trưởng** (tiếng Pháp: (nam) hoặc (nữ)) là đại diện của Quân chủ Canada trong chính quyền tỉnh bang. Tỉnh trưởng do toàn quyền Canada bổ nhiệm theo đề nghị của thủ
**Dự án Luật Chuyển đổi giới tính** là một dự án luật trong nhiệm kỳ Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XV nhằm quy định cụ thể việc chuyển
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh** (Tiếng Trung Quốc: **北京市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Běijīng shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Bắc Kinh thị Nhân dân Chính phủ
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải** (Tiếng Trung Quốc: **上海市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Shàng Hǎi shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán - Việt: _Thượng Hải thị Nhân dân Chính
**Đặc khu trưởng Ma Cao**, với tên gọi là **Trưởng quan Hành chính Khu hành chính đặc biệt Áo Môn** (Chữ Hán phồn thể: 中華人民共和國澳門特別行政區行政長官, Bính âm Hán ngữ: _Zhōnghuá Rénmín Cònghéguó Àomén Tèbié Xíngzhèngqū
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân** (Tiếng Trung Quốc: **天津市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Tiān Jīn shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán – Việt: _Thiên Tân thị Nhân dân Chính