✨Thuật ngữ

Thuật ngữ

Thuật ngữ là một loại từ chuyên môn, có rất nhiều thuật ngữ như:

Thuật ngữ ngôn ngữ học Thuật ngữ thiên văn học Thuật ngữ võ thuật Thuật ngữ tin học hay thuật ngữ máy tính Thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc Thuật ngữ cưới hỏi Thuật ngữ ngữ âm học Thuật ngữ văn học Nhật Bản Thuật ngữ anime và manga Thuật ngữ giải phẫu cử động

Thể loại:Thuật ngữ

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Bài viết này giải thích các thuật ngữ giải phẫu học nhằm để mô tả hệ thống thần kinh trung ương và ngoại biên - bao gồm não bộ, thân não, tủy sống và thần
nhỏ|Thuật ngữ anime và manga Đây là một danh sách thuật ngữ đặc trưng trong anime và manga. Lưu ý: Những từ tiếng Nhật được sử dụng thường ngày (ví dụ như: Oniisan_,_ kawaii_,_ senpai)
**Thuật ngữ** là một loại từ chuyên môn, có rất nhiều **thuật ngữ** như: *Thuật ngữ ngôn ngữ học *Thuật ngữ thiên văn học *Thuật ngữ võ thuật *Thuật ngữ tin học hay _thuật ngữ
thumb|right|Danh sách thuật ngữ luật lệ Hồi giáo Một **danh sách thuật ngữ** hay **danh sách từ vựng** (_glossary_) bao gồm các thuật ngữ thuộc về một phạm trù tri thức cụ thể được sắp
Dưới đây là danh sách thuật ngữ quần vợt. ## A * **ace**: Thuật ngữ này rất quen thuộc, được hiểu là một pha giao bóng ăn điểm trực tiếp, nhưng với điều kiện là
Lưu ý: Danh sách **thuật ngữ lý thuyết đồ thị** này chỉ là điểm khởi đầu cho những người mới nhập môn làm quen với một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản. Bài
**Thuật ngữ pháp lí ** là những thuật ngữ dùng để chỉ về những khái niệm thường dùng trong khoa học pháp lí hoặc các văn bản pháp luật và dùng để chỉ, mô tả
**Trích xuất thuật ngữ** (tiếng Anh: **terminology extraction**) là một tác vụ con của trích xuất thông tin (information extraction). Mục đích của trích xuất thuật ngữ là tự động trích xuất các thuật ngữ
**Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo**, **bảng chú giải thuật ngữ Phật giáo** thường có nguồn gốc từ các tư tưởng triết lý đến từ Ấn Độ, Tây Tạng, Nhật Bản... và qua
là một thuật ngữ mô tả các cảnh hành trình trong kịch truyền thống của Nhật Bản, nơi các nhân vật trong vở kịch đó nhảy múa hoặc trò chuyện khi đang trên một chuyến
Tiêu chuẩn **thuật ngữ chỉ vị trí trong giải phẫu **giải thích một cách rõ ràng đối với giải phẫu về động vật, bao gồm cả con người. Tất cả động vật có xương sống
Không có gì đáng ngạc nhiên khi có rất nhiều **thuật ngữ tiếng Ý trong âm nhạc** vì Ý đã từng đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển của âm nhạc ở
Trang này trình bày các thuật ngữ được sử dụng trong bối cảnh Giáo hội Công giáo. ## A * **Ân điển** ## B * **Ba Ngôi Thiên Chúa** * **Bàn thờ** * **** *
Danh sách **thuật ngữ thiên văn học** này là một danh sách các định nghĩa của các thuật ngữ và khái niệm có liên quan đến thiên văn học và vũ trụ học, các phân
**Danh sách thuật ngữ đại dịch COVID-19** là danh sách định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến đại dịch COVID-19. Đại dịch đã tạo và phổ biến hóa nhiều thuật ngữ lên quan đến
Đây là một danh sách một số thuật ngữ được sử dụng trong hình học Riemannian và hình học metric — không bao gồm các thuật ngữ của tô pô vi phân. Các bài viết
Dưới đây là danh sách các **thuật ngữ dùng trong ngôn ngữ học**, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.
Dưới đây là danh sách các **thuật ngữ dùng trong ngữ âm học**, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh.
- Trong nhiếp ảnh có nhiều thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành thể hiện phương pháp chụp ảnh khác nhau như: # Độ sâu tiêu cự (Depth of focus); # Độ sâu trường ảnh (DOF,
## Cấu trúc căn bản máy bay ## Động cơ và khí động học ## Kỹ thuật vũ khí ## Kỹ thuật radar/dẫn đường/điện tử ## Tổ chức đơn vị không quân ### Hoa Kỳ
Dưới đây là danh sách các **thuật ngữ dùng trong tin học**, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. ## A
__NOTOC__ __NOTOC__
## B
__NOTOC__ __NOTOC__
thế=A light red bar, 39% of which is filled with a darker shade of red|nhỏ| Một thanh HP biểu thị tình trạng sức khỏe của một nhân vật. **Health point** hoặc **hit point, HP, máu**
Bài này chứa các thuật ngữ được sử dụng trong tiếp thị. ## Tiếp thị truyền thống * Media Richness Theory * Lý thuyết quyền biến * Trải nghiệm khách hàng *Nhà tiếp thị ##
thumb|alt=A light blue bar, 39% of which is filled with a darker shade of blue|Một thanh năng lượng hoặc mana, được sử dụng để theo dõi điểm ma pháp (MP) của nhân vật trong trò
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ (gồm kích cỡ và thể loại) thường gặp khi mô tả ukiyo-e (), nghệ thuật in khắc gỗ và tranh của Nhật Bản. * ; tranh in
thumb|Một con [[voi trắng ở ngoài Yangon năm 2013]] nhỏ|phải|Tượng voi trắng tại Tây An cổ tự ở An Giang **Một con voi trắng** trong tiếng Anh (_White elephant_) là thuật ngữ để chỉ một
phải|nhỏ|402x402px|[[Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình C. Khi được biên dịch và chạy, nó sẽ cho kết quả "Hello, world!".]] **Ngôn ngữ lập trình**
**Thuật ngữ văn học Nhật Bản** được trình bày theo thứ tự abc dưới đây là một số thuật ngữ, khái niệm, danh từ riêng thường gặp trong văn học Nhật Bản, bao gồm trong
thế=Một thế trong Ngũ hình quyền.|nhỏ|Một thế trong Ngũ hình quyền. **Ngũ hình quyền** hay **Ngũ hình** (tiếng Trung Quốc: 五形; bính âm: wǔ xíng) là một thuật ngữ võ công truyền thống của Trung
**Ngôn ngữ LGBT** là môn nghiên cứu từ ngữ của cộng đồng LGBT. Các thuật ngữ liên quan hoặc đồng nghĩa phát triển bởi William Leap vào những năm 1990, bao gồm **ngôn ngữ màu
**Trình độ kỹ thuật số** (hay còn gọi _trình độ số_, _năng lực công nghệ số_ **)** đề cập đến khả năng sử dụng thông tin và công nghệ kỹ thuật số để tìm kiếm,
**Thuật ngữ giải phẫu cử động** là hệ thống thuật ngữ giải phẫu nhằm miêu tả một cách thống nhất các cử động của cơ thể người. Cơ sở của thuật ngữ giải phẫu cử
Thuật ngữ **Người bản địa kỹ thuật số** được đề cập lần đầu tiên trong bài nghiên cứu của Marc Prensky với tựa đề "Digital Natives, Digital Immigrants" (Người bản địa kỹ thuật số và
**Người nhập cư kỹ thuật số (Digital Immigrant)** là một khái niệm được đưa ra bởi Marc Prensky để tạo sự khác biệt với người bản địa kỹ thuật số. Prensky đề cập đến những
Đây là danh sách nguồn gốc các thuật ngữ liên quan đến máy tính (hay **danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính**). Nó có liên quan đến cả phần cứng và phần mềm máy
Trong ngôn ngữ học xã hội, **ngữ vực** là biến thể ngôn ngữ được sử dụng nhằm mục đích và tình huống giao tiếp cụ thể. Ví dụ, khi nói chuyện chính thức hoặc trong
Loạt truyện manga và phim anime _Shijō Saikyō no Deshi Ken'ichi_ của _Matsuena Syun_ có chủ đề về võ thuật, nên không ngạc nhiên khi trong tác phẩm xuất hiện rất nhiều thuật ngữ về
**Nghệ thuật quân sự** hay **nghệ thuật chiến tranh** là một bộ phận cơ bản và trọng yếu của phương thức tiến hành chiến tranh. Chúng có vai trò giải quyết những vấn đề tiến
**Chiến thuật chính trị** hay **mưu kế chính trị** hay **thủ đoạn chính trị** hay **chiêu bài chính trị**, là cách thức cụ thể để đạt được mục tiêu chính trị của một nhà chính
Cuốn Từ Điển Thuật Ngữ Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Anh - Việt, Việt - Anh này gồm khoảng gần 7000 thuật ngữ tiếng Anh và cũng gần như chừng ấy thuật ngữ tiếng Việt,
Cuốn Từ Điển Thuật Ngữ Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu Anh - Việt, Việt - Anh này gồm khoảng gần 7000 thuật ngữ tiếng Anh và cũng gần như chừng ấy thuật ngữ tiếng Việt,
**Aiki** là một thuật ngữ budo Nhật Bản, nét nghĩa cơ bản nhất của nó là một nguyên tắc cho phép một võ sinh đang trong tình trạng nhất định có thể từ chối hoặc
**Di tản chiến thuật** là thuật ngữ thường được Quân lực Việt Nam Cộng hòa sử dụng để mô tả việc rút lui quân sự của họ. Đây là hành động đưa lính và vật
Trong ngôn ngữ học, **ngữ pháp** (hay còn gọi là **văn phạm**, tiếng Anh: **grammar**, từ Tiếng Hy Lạp cổ đại _grammatikí_) của một ngôn ngữ tự nhiên là một tập cấu trúc ràng buộc
Trong võ thuật Nhật Bản, là người thực hiện các kỹ thuật trong việc thực hành hợp tác. Thuật ngữ "tori" xuất phát từ động từ , nghĩa là "cầm", "nắm", hoặc "chọn". Trong judo
3450 Thuật Ngữ Pháp Lý Với số lượng thuật ngữ, định nghĩa về pháp lý nhiều nhất từ từ trước đến nay so với các sách thuật ngữ pháp lý đã được xuất bản ở
nhỏ|phải| Biểu trưng Song Hỷ trong các lễ cưới nhỏ|phải|Trang trí với khẩu hiệu chúc mừng hai họ thông gia **Thuật ngữ cưới hỏi** nhằm khái quát các thuật ngữ, các thủ tục, nghi thức,
Trong các bộ môn nghệ thuật nói chung và văn học nói riêng, **đề tài** là phạm vi các sự kiện tạo nên cơ sở chất liệu đời sống của tác phẩm nghệ thuật. Khái
**Ngũ giới** (tiếng Phạn: ; tiếng Pali: ), hay **năm học giới** (tiếng Phạn: ; tiếng Pali: ), là hệ thống đạo đức quan trọng nhất dành cho người Phật tử tại gia. Đây là
() trong võ thuật Nhật Bản là người "nhận" một kỹ thuật nào đó thực hiện với mình. Vai trò chính xác của _uke_ khác nhau giữa các môn võ và thường là trong chính