✨Chi Cá thoi

Chi Cá thoi

Chi Cá thoi (danh pháp khoa học: Antigonia) là một chi cá biển trong họ Caproidae, theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes). Chi này cũng là chi cá đa dạng loài nhất trong họ này. Tất cả chúng là các loài cá sống ở nước sâu và thông thường là ở độ sâu 50m.

Các loài

Hiện hành có 17 loài sau được ghi nhận trong chi này:

  • Antigonia aurorosea Parin & Borodulina, 1986
  • Antigonia capros R. T. Lowe, 1843 - cá thoi
  • Antigonia combatia Berry & Rathjen, 1959
  • Antigonia eos C. H. Gilbert, 1905
  • Antigonia hulleyi Parin & Borodulina, 2005
  • Antigonia indica Parin & Borodulina, 1986
  • Antigonia kenyae Parin & Borodulina, 2005
  • Antigonia malayana M. C. W. Weber, 1913
  • Antigonia ovalis Parin & Borodulina, 2006
  • Antigonia quiproqua Parin & Borodulina, 2006
  • Antigonia rhomboidea McCulloch, 1915
  • Antigonia rubescens (Günther, 1860) - cá thoi đỏ
  • Antigonia rubicunda J. D. Ogilby, 1910
  • Antigonia saya Parin & Borodulina, 1986
  • Antigonia socotrae Parin & Borodulina, 2006
  • Antigonia undulata Parin & Borodulina, 2005
  • Antigonia xenolepis Parin & Borodulina, 1986
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Cá thoi** (danh pháp khoa học: **_Antigonia_**) là một chi cá biển trong họ Caproidae, theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes). Chi này cũng là chi cá đa dạng loài nhất
**Cà phê** là một chi thực vật thuộc họ Thiến thảo (_Rubiaceae_). Chi cà phê bao gồm nhiều loài cây lâu năm khác nhau. Tuy nhiên, không phải loài nào cũng chứa caffein trong hạt,
**Chi Cá cháy** (danh pháp khoa học: **_Tenualosa_**) là một chi thuộc phân họ _Alosinae_ của họ Cá trích (_Clupeidae_). ## Phân loại Theo Fish Base thì chi Tenualosa có 5 loài. * _Tenualosa ilisha_
**Họ Cá thoi** (danh pháp khoa học: **_Caproidae_**) là một họ nhỏ chứa các loài cá biển, bao gồm 2 chi còn sinh tồn với 18 loài, trong đó 6 loài phát hiện giai đoạn
**Chi Cá tra** (danh pháp khoa học: **_Pangasius_**) là một chi của khoảng 21 loài cá da trơn thuộc họ Cá tra (Pangasiidae). ## Phân loại Vào thời điểm năm 1993, _Pangasius_ là một trong
**Chi Cá sấu mõm ngắn** (tên khoa học **_Alligator_**) là một chi cá sấu trong họ Họ Cá sấu mõm ngắn (Alligatoridae). Hiện nay có hai loài vẫn còn tồn tại thuộc chi này là
**Chi Cà** (danh pháp: **_Solanum_**) là chi thực vật có hoa lớn và đa dạng. Các loài thuộc chi Cà phân bố trong các môi trường sống tự nhiên khác nhau, có thể là các
**Chi Cá mõm ống** hay **chi Cá lao** hoặc **chi Cá cocnê** (danh pháp khoa học: **_Fistularia_**) là một chi nhỏ, bao gồm các loài cá biển rất thuôn dài, chi duy nhất trong **họ
**Chi Cá voi hoa tiêu** (danh pháp khoa học: **_Globicephala_**) là một chi thuộc Họ Cá heo đại dương. Chi này có hai loài đang tồn tại. Hai loài này là không dễ dàng phân
**Chi Cá bướm**, tên khoa học là **_Chaetodon_**, là chi cá biển có số lượng thành viên đông nhất trong họ Cá bướm. Các loài trong chi này được phân bố trải rộng trên khắp
**Chi Cá chiên** (danh pháp khoa học: **_Bagarius_**) là một chi cá da trơn thuộc họ Sisoridae. Nó bao gồm 4 loài còn tồn tại ngày nay là _B. bagarius_, _B. rutilus_, _B. suchus_, _B.
nhỏ|phải|Một con cá dìa **Chi Cá dìa** hay còn gọi là **cá nâu**, **tảo ngư** (danh pháp khoa học: **_Siganus_**) là tên gọi chỉ các loài cá thuộc chi duy nhất của **họ Cá dìa**
**_Secutor_** là một danh pháp khoa học của một chi cá trong họ Cá liệt bản địa của Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương. Tên của chi cá này trong tiếng Anh trùng
**An Nguyên lộ quáng công nhân câu lạc bộ chi ca** (Trung văn:安源路矿工人俱乐部之歌| dịch nghĩa: Bài hát câu lạc bộ công nhân mỏ khoáng An Nguyên) còn được gọi là "Công hữu ca" (Bài ca
**Cá sấu sông Nin**, tên khoa học **_Crocodylus niloticus_** là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Laurenti mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. Chúng là loài cá sấu châu
**Cá sấu nước mặn** (danh pháp hai phần: _Crocodylus porosus_), còn gọi là **cá sấu cửa sông** hay ở Việt Nam còn được gọi là **cá sấu hoa cà**; là loài cá sấu lớn nhất
**Chi Cá chó** (Danh pháp khoa học: _Esox_) là một chi cá nước ngọt, phân bố ở Bắc Mỹ và châu Âu. Loài nổi bật trong chi này là cá chó phương bắc (_Esox lucius_)
**Cá ngựa** (tên khoa học **_Hippocampus_**), hay **hải mã**, là tên gọi chung của một chi động vật sống ở đại dương ở các vùng biển nhiệt đới. Cá ngựa có chiều dài trung bình
**Cá tầm** là một tên gọi để chỉ một chi cá có danh pháp khoa học là **_Acipenser_** với 21 loài đã biết. Là một trong những chi cá cổ nhất hiện còn tồn tại,
**Cá sấu Trung Mỹ** (danh pháp khoa học: **_Crocodylus acutus_**) là loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Cuvier mô tả khoa học đầu tiên năm 1807. Chúng là động vật ăn thịt
** Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương**, _cá heo lưng gù_ hay còn gọi là **cá heo trắng Trung Quốc** (danh pháp khoa học: _Sousa chinensis chinensis_, tên Trung Quốc: 中华白海豚; bính âm: Zhonghua
Bảng mắt 9 màu tone hồng & cam gồm cả những màu nhũ lung linh dễ phối lại lâu trôi của hãng mỹ phẩm nội địa Trung cực kỳ hot đây cả nhà ơii Các
**Cá bông lau** (tên khoa học: **_Pangasius krempfi_**) là một loài cá thuộc chi Cá tra (_Pangasius_). Loài này phân bố chủ yếu ở Đông Nam Á trong lưu vực sông Mê Kông. Môi trường
THÔNG TIN SẢN PHẨM• Đầm nhún sườn đuôi cá thời trang Gautier.• Tất cả các bạn từ nữ 42kg -> 52kg đều mặc được cả nhé.• Chất liệu Umi co giản, thoáng mát form cực
**Kim Chi** tên thật **Nguyễn Thị Kim Chi**, (sinh ngày 13 tháng 9 năm 2005) là một nữ ca sĩ thuộc dòng nhạc trữ tình. ## Tiểu sử Kim Chi sinh ra trong một gia
**Cá thanh ngọc** hay **cá bảy trầu **(Danh pháp khoa học: **_Trichopsis_**) là một chi cá thuộc họ Cá sặc phân bố ở vùng Đông Nam châu Á, từ Myanma, Thái Lan tới Việt Nam
**Cá niên**, còn gọi là **cá sỉnh cao** hay **cá mát** (danh pháp khoa học: **_Onychostoma gerlachi_**, W. K. H. Peters, 1881 danh pháp đồng nghĩa: _Varicorhinus (Onychostoma) babeensis_ (Nguyen & Nguyen, 2001), _Varicorhinus (Onychostoma)
**Cá trích** (danh pháp khoa học: **_Sardinella_**) là một chi cá biển thuộc chi cá xương, họ Cá trích (Clupeidae). Đây là một loài cá có giá trị kinh tế lớn, là đối tượng quan
**Cá sấu Dương Tử**, tên khoa học **_Alligator scinensis_**, là một loài bò sát họ cá sấu. Chúng có nguồn gốc từ miền đông Trung Quốc. ## Hình ảnh Tập tin:2011 China-Alligator 0491.JPG Tập
**Cá linh** hay còn gọi là **linh ngư** (Danh pháp khoa học: **_Henicorhynchus_**) là chi cá thuộc họ Cá chép (Ciprinidae). Chúng là các loài cá trắng nên chỉ thích hợp môi trường nước chảy.
**Cá bướm tám vạch**, tên khoa học là **_Chaetodon octofasciatus_**, là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Discochaetodon_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào
**Cá mòi dầu Ấn Độ** (Danh pháp khoa học: **_Sardinella longiceps_**) là một loài cá vây tia trong chi Cá trích. Đây là một trong hai loài cá thương phẩm quan trọng nhất ở Ấn
**Âm nhạc thời Trung cổ** là những tác phẩm âm nhạc phương Tây được viết vào thời kỳ Trung cổ (khoảng 500–1400). Thời kỳ này bắt đầu với sự sụp đổ của Đế chế La
Đây là dòng thời gian các sự kiện chính trong đại dịch COVID-19 gây ra bởi SARS-CoV-2 tại Việt Nam năm 2020. ## Thống kê _Số liệu cuối ngày 31 tháng 12 năm 2020_
nhỏ|Chân dung [[Chủ tịch Hồ Chí Minh]] **Tư tưởng Hồ Chí Minh** là một hệ thống quan điểm và tư tưởng của Hồ Chí Minh trong sự nghiệp cách mạng của ông được Đảng Cộng
**Cá voi lưng gù** (danh pháp hai phần: **_Megaptera Novaeangliae_**) là một loài cá voi tấm sừng hàm. Là một loài cá voi lớn, nó có chiều dài từ và cân nặng khoảng 30-50 tấn.
**Lee Ji-eun** (tiếng Hàn: 이지은; sinh ngày 16 tháng 5 năm 1993), thường được biết đến với nghệ danh **IU** (tiếng Hàn: 아이유), là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ kiêm diễn viên người Hàn
**Cá chết hàng loạt ở Việt Nam 2016** hay còn gọi là **Sự cố Formosa** đề cập đến hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) bắt đầu từ ngày
right|thumb|[[Phân tầng xã hội truyền thống của những nước phương tây trong thế kỷ XV]] right|thumb **Giáo hội và nhà nước ở châu Âu thời trung cổ** nêu rõ sự tách biệt nguyên tắc phân
**Vũ Lệ Quyên** (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1981), thường được biết đến với nghệ danh **Lệ Quyên**, là một nữ ca sĩ người Việt Nam. Sinh ra tại Hà Nội trong một gia
, hay **Thời đại Meiji**, là thời kỳ 45 năm dưới triều Thiên hoàng Minh Trị, theo lịch Gregory, từ 23 tháng 10 năm 1868 (tức 8 tháng 9 âm lịch năm Mậu Thìn) đến
**Lê Lâm Quỳnh Như** (sinh ngày 9 tháng 9 năm 1970) thường được biết đến với nghệ danh **Như Quỳnh**, là một nữ ca sĩ người Mỹ gốc Việt thành công với dòng nhạc trữ
**Quản lý thời gian** là quá trình kế hoạch và thực hành việc kiểm soát một cách có ý thức một đơn vị thời gian dùng trong một hoặc một chuỗi các hoạt động cụ
**Câu cá sông** hay **câu cá bờ sông** là hoạt động câu cá diễn ra trên vùng sông nước, thông thường là người câu đứng trên bờ sông và quăng câu, xả mồi. Câu cá
➡ sản phẩm dành cho da nhờn mụn đầu đen, ngăm sần, trang điểm nhiều, sử dụng nhiều mỹ phẩm không trắng, da dùng kem trộn....✔️ với công thức vượt trội sủi bọt thanh lọc
Một **hệ thống thời gian chuyển động được xác định trước (PMTS)** thường được sử dụng để thực hiện Chi phí phút lao động để thiết lập tỷ lệ mảnh, mức lương và/hoặc khuyến khích
**Nguyễn Thùy Chi** (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1993), thường được biết đến với nghệ danh **Chi Pu**, là một nữ ca sĩ, diễn viên, nhân vật truyền hình kiêm người mẫu người Việt
➡ sản phẩm dành cho da nhờn mụn đầu đen, ngăm sần, trang điểm nhiều, sử dụng nhiều mỹ phẩm không trắng, da dùng kem trộn....✔️ với công thức vượt trội sủi bọt thanh lọc
➡ sản phẩm dành cho da nhờn mụn đầu đen, ngăm sần, trang điểm nhiều, sử dụng nhiều mỹ phẩm không trắng, da dùng kem trộn....✔️ với công thức vượt trội sủi bọt thanh lọc
**_Thời sự ký_** (tiếng Nga: , _Khronika tekushchikh sobytiy_) là một trong các tạp chí ngầm xuất bản lâu nhất tại Liên Xô giai đoạn sau Stalin. Tập san đưa tin những vi phạm dân