✨Danh sách hoàng đế La Mã
phải|Augustus, Hoàng đế La Mã đầu tiên của chế độ Nguyên thủ. Danh hiệu ‘"Hoàng đế La Mã"’ được các nhà sử học về sau dùng để gọi người đứng đầu nhà nước La Mã trong thời kỳ đế quốc. Đế quốc La Mã phát triển từ nền Cộng hòa La Mã, sau khi nó từng bước thống trị toàn bộ bờ biển Địa Trung Hải, có điểm đặc trưng là quyền lực tập trung vào một cá nhân, thay vì "Viện nguyên lão và toàn thể công dân La Mã".
Augustus, người được công nhận rộng rãi là hoàng đế La Mã đầu tiên, lên cầm quyền sau một cuộc chiến đẫm máu và trong một thời kỳ mà nhiều người dân La Mã còn giữ ý niệm mạnh mẽ về nền Cộng hòa, đã cẩn thận duy trì lớp vỏ Cộng hòa cho nền cai trị của mình (từ năm 27 tr.CN). Ông không đặt ra một danh hiệu mới, mà tập trung quyền lực vào một chức vụ tồn tại từ trước mà nay ông thâu tóm, ‘’ Princeps Senatus’’ (người đứng đầu Viện nguyên lão). Thể chế chính quyền này, tồn tại gần 300 năm, được gọi là ‘‘Chế độ Nguyên thủ’’ (Principate).
Về mặt từ nguyên, từ '’ Hoàng đế’’ trong các ngôn ngữ châu Âu xuất phát từ tiếng Latin ‘’Imperator’’, một danh hiệu dành cho người đứng đầu quân đội. Trong thời kỳ đầu của đế chế, Nguyên thủ không đương nhiên có được danh hiệu này mà phải được phong sau một thành tích quân sự. Tuy nhiên trong thời hiện đại nó được dùng một cách không phân biệt mọi nhà cai trị của đế quốc La Mã trong các giai đoạn khác nhau, với hàm ý nhấn mạnh liên hệ mạnh mẽ giữa nền cai trị và quân đội đế chế.
Cuối thế kỷ thứ 3 (sau CN), lên cầm quyền sau một thời kỳ nội chiến và bạo loạn kéo dài, Diocletianus đã chính thức hóa và thêm thắt vào danh hiệu hoàng đế bằng cách thiết lập sự tập trung quyền lực rõ ràng hơn vào cá nhân hoàng đế hay đặt ra tiếng tôn xưng ‘'Dominus Noster'’ (Chúa tể của chúng ta). Điều này đã khởi đầu cho thời kì gọi là Chế độ Quân chủ (Dominate).
Từ Diocletianus về sau, thường tồn tại những hoàng đế cai trị đồng thời trong quá trình phân rã đế quốc (có lúc lên tới 4 hoàng đế chia nhau cai trị các phần lãnh thổ La Mã). Từ sau cái chết của Theodosius I năm 395, La Mã có thể xem như được chia tách làm hai thể chế: Đế quốc Tây La Mã và Đế quốc Đông La Mã . Tuy nhiên về mặt hiến pháp chúng không thực sự tách biệt và trong khi miền Tây ngày càng mất ổn định thì các hoàng đế ở Constantinopolis thường áp đặt quyền lực mình lên nửa Tây đế quốc. Đế quốc Tây La Mã suy sụp vào thế kỷ thứ V, hoàng đế cuối cùng đã thoái vị vào năm 476 trong khi đế quốc Đông La Mã phát triền thành Đế quốc Byzantine còn tồn tại được tới năm 1453. Tuy sự kế vị trong hoàng tộc là không đứt đoạn ở Byzantine và bản thân các hoàng cũng như những người đương thời coi họ là những người kế thừa Đế quốc La Mã cổ đại, sự thay đổi tính chất của đế quốc Byzantine như một nền quân chủ phong kiến phương Đông khiến cho danh sách này chỉ dừng lại ở các vị vua triều đại Justinian.
Để xem danh sách đầy đủ các Hoàng đế Byzantine, xem: Danh sách Hoàng đế Đông La Mã
Như vậy, danh hiệu ‘’Hoàng đế La Mã’’ là không nhất quán như danh hiệu ‘’hoàng đế’’ ở Trung Quốc hay Việt Nam. Trong nhiều trường hợp, việc xác định một người có là hoàng đế ‘’hợp pháp’’ (tiếng Anh: ‘’legitimate’’) hay không là rất khó khăn. Danh sách dưới đây được lập dựa trên nguyên tắc "hoàng đế hợp pháp" phải thỏa mãn một trong các điều kiện:
- Là người cai trị toàn bộ Đế quốc mà quyền lực thực tế không bị ai tranh cãi (1)
- Là người được công nhận là người thừa kế hợp pháp hoặc là hoàng đế cùng cai trị hợp pháp bởi một hoàng đế hợp pháp trước đó, và đã kế vị cai trị "theo quyền hạn của mình"(2)
- Khi có nhiều người cùng tuyên bố đứng đầu Đế quốc, mà không ai trong số đó là người thừa kế hợp pháp, thì người được chấp nhận bởi Viện nguyên lão là Hoàng đế hợp pháp của La Mã(3)
Từ sau khi đế quốc phân chia vào năm 395, hoàng đế hợp pháp là người cai trị một phần đế quốc (Đông hoặc Tây) mà không bị tranh cãi. Riêng với đế quốc Tây La Mã, có những giai đoạn để trống ngôi hoàng đế và do sự mất mát sử liệu về giai đoạn sau 455 (khi đế quốc được coi là sụp đổ), tất cả hoàng đế giai đoạn sau đó đều được liệt kê, dù thông thường Romulus Augustus thường được coi là Hoàng đế La Mã cuối cùng (thoái vị vào năm 476). Các chi tiết tranh cãi về vị vua nào là cuối cùng của đế quốc Tây La Mã được liệt kê trong danh sách này.
Chế độ Nguyên thủ
Triều đại Julio-Claudia
Năm Bốn Hoàng đế và triều đại Flavian
Triều đại Nervan-Antonian
Năm Năm Hoàng đế và triều đại Severan
Các Hoàng đế trong cuộc khủng hoảng thế kỷ III
Chế độ Quân chủ
Tứ đầu chế và Triều đại Constantine
Triều đại Valentinian
Triều đại Theodosian
Các hoàng đế cuối cùng của Đế quốc Tây La Mã
Hoàng đế Byzantine
Triều đại Leonid
Triều đại Justinian
:Tiếp nối với Danh sách hoàng đế Byzantine
Niên biểu
Niên biểu chỉ ra tuổi thọ niên dại của các hoàng đế La Mã
DateFormat = yyyy Period = from:-63 till:480 TimeAxis = orientation:horizontal ScaleMajor = unit:year increment:100 start:-30 ScaleMinor = unit:year increment:25 start:-30
Colors = id:canvas value:rgb(1,1,1) id:w value:rgb(0.75,0.25,0.75) id:d value:yellow id:n value:green id:a value:rgb(1,0.5,0.5) id:l value:red id:y value:rgb(0.75,0,0) id:t value:rgb(0.5,0.5,1) id:s value:orange id:white value:White id:cw value:rgb(0.8,0.8,0.8) id:eon value:Black
Backgroundcolors = canvas:canvas
BarData = barset:Rulers bar:eon
PlotData= align:center textcolor:black fontsize:8 mark:(line,black) width:25 shift:(0,-5) bar:eon color:eon
from: -63 till: -27 color: white text:Republic
from: -27 till: 14 color: w text:Augustus
from: 14 till: 37 color: w text:Tib
from: 37 till: 41 color: w text:
from: 41 till: 54 color: w text:Cla
from: 54 till: 68 color: w text:N
from: 68 till: 69 color: d text:
from: 69 till: 79 color: d text:V
from: 79 till: 81 color: d text:
from: 81 till: 96 color: d text:Dom
from: 96 till: 98 color: n text:
from: 97 till: 117 color: n text:Tra
from: 117 till: 138 color: n text:Had
from: 138 till: 161 color: n text:Pius
from: 161 till: 180 color: n text:Aur
from: 180 till: 192 color: n text:Co
from: 192 till: 193 color: a text:
from: 193 till: 211 color: a text:Sev
from: 211 till: 217 color: a text:
from: 217 till: 218 color: a text:
from: 218 till: 222 color: a text:
from: 222 till: 235 color: a text:Sev
from: 235 till: 285 color: l text:Crisis
from: 285 till: 293 color: y text:Di
from: 293 till: 305 color: y text:Tetr
from: 305 till: 364 color: t text:Constantinian
from: 364 till: 392 color: s text:Valentinian
from: 392 till: 455 color: cw text:Theodosianus
from: 455 till: 480 color: w text:Đế chế Đông La Mã
width:5 align:left fontsize:S shift:(5,-4) anchor:till barset:Rulers
from: -63 till: 14 color: w text:Augustus
from: -42 till: 37 color: w text:Tiberius
from: 12 till: 41 color: w text:Caligula
from: -10 till: 54 color: w text:Claudius
from: 37 till: 68 color: w text:Nero
from: -3 till: 69 color: d text:Galba
from: 24 till: 69 color: d text:Otho
from: 17 till: 69 color: d text:Vitellius
from: 9 till: 79 color: d text:Vespasianus
from: 39 till: 81 color: d text:Titus
from: 51 till: 96 color: d text:Domitianus
from: 30 till: 98 color: n text:Nerva
from: 53 till: 117 color: n text:Trajan
from: 76 till: 138 color: n text:Hadrianus
from: 87 till: 161 color: n text:Antoninus Pius
from: 130 till: 169 color: n text:Lucius Verus
from: 121 till: 180 color: n text:Marcus Aurelius
from: 161 till: 192 color: n text:Commodus
from: 126 till: 193 color: a text:Pertinax
from: 133 till: 193 color: a text:Didius Julianus
from: 145 till: 211 color: a text:Septimius Severus
from: 188 till: 217 color: a text:Caracalla
from: 189 till: 211 color: a text:Geta
from: 165 till: 218 color: a text:Macrinus
from: 203 till: 222 color: a text:Elagabalus
from: 208 till: 235 color: a text:Alexander Severus
from: 173 till: 238 color: l text:Maximinus Thrax
from: 159 till: 238 color: l text:Gordian I
from: 192 till: 238 color: l text:Gordian II
from: 178 till: 238 color: l text:Pupienus Maximus
from: 165 till: 238 color: l text:Balbinus
from: 225 till: 244 color: l text:Gordian III
from: 204 till: 249 color: l text:Philip the Arab
from: 201 till: 251 color: l text:Decius
from: 230 till: 251 color: l text:Hostilianus
from: 206 till: 251 color: l text:Trebonianus Gallus
from: 207 till: 253 color: l text:Aemilianus
from: 200 till: 260 color: l text:Valerianus
from: 218 till: 268 color: l text:Gallienus
from: 213 till: 270 color: l text:Claudius Gothicus
from: 220 till: 270 color: l text:Quintillus
from: 214 till: 275 color: l text:Aurelianus
from: 200 till: 276 color: l text:Tacitus
from: 232 till: 282 color: l text:Probus
from: 230 till: 283 color: l text:Carus
from: 230 till: 284 color: l text:Numerianus
from: 231 till: 285 color: l text:Carinus
from: 244 till: 311 color: y text:Diocletianus
from: 250 till: 310 color: y text:Maximianus
from: 250 till: 310 color: t text:Constantius I Chlorus
from: 260 till: 311 color: t text:Galerius
from: 270 till: 307 color: t text:Severus
from: 272 till: 337 color: t text:Constantine I
from: 278 till: 312 color: t text:Maxentius
from: 270 till: 313 color: t text:Maximinus Daia
from: 250 till: 325 color: t text:Licinius
from: 316 till: 340 color: t text:Constantine II
from: 317 till: 361 color: t text:Constantius II
from: 320 till: 350 color: t text:Constans
from: 331 till: 363 color: t text:Julianus
from: 331 till: 364 color: t text:Jovianus
from: 321 till: 375 color: s text:Valentinian I
from: 328 till: 378 color: s text:Valens
from: 359 till: 383 color: s text:Gratianus
from: 371 till: 392 color: s text:Valentinian II
from: 347 till: 395 color: cw text:Theodosius I
from: 377 till: 408 color: cw text:Arcsau CNius
from: 384 till: 423 color: cw text:Honorius
from: 401 till: 450 color: cw text:Theodosius II
from: 400 till: 421 color: cw text:Constantius III
from: 400 till: 425 color: cw text:Joannes
from: 419 till: 455 color: cw text:Valentinian III
from: 396 till: 457 color: cw text:Marcianus
from: 396 till: 455 color: w text:Petronius Maximus
from: 385 till: 456 color: w text:Avitus
from: 420 till: 461 color: w text:Majorianus
from: 420 till: 465 color: w text:Libius Severus
from: 420 till: 472 color: w text:Anthemius
from: 420 till: 472 color: w text:Olybrius
from: 425 till: 480 color: w text:Glycerius
from: 430 till: 480 color: w text:Julius Nepos
from: 430 till: 480 color: w text:Romulus Augustus
barset:skip