✨Ủy ban Môi trường và Công trình công cộng Thượng viện Hoa Kỳ
Ủy ban Môi trường và Công trình công cộng Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Environment and Public Works) chịu trách nhiệm giám sát vấn đề môi trường tự nhiên, xây dựng và nghiên cứu các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường, bảo tồn và sử dụng tài nguyên.
Thành viên của ủy ban trong Quốc hội khóa 117
Ghi chú:
Chủ tịch Ủy ban
Ủy ban Công trường công cộng, 1838–1857
Ủy ban Liên hợp Quốc hội Công trường và Khuôn viên công cộng, 1857–1883
Ủy ban Công trường và Khuôn viên công cộng, 1883–1947
Ủy ban Công trình công cộng, 1947–1977
Ủy ban Môi trường và Công trình công cộng, 1977–nay
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|[[Thượng viện Hoa Kỳ|Thượng nghị sĩ trong Quốc hội khóa 110, tháng 1 năm 2007]] nhỏ|Biểu đồ lịch sử về sự kiểm soát của Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa đối với Thượng viện
**Tư vấn và chuẩn thuận** (tiếng Anh: _advice and consent_) là một cụm từ xuất phát từ Anh thường được sử dụng trong tiến trình ban hành một dự luật hoặc trong các bối cảnh
**Ban lãnh đạo đảng** trong **Thượng viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _Party leadership of the United States Senate_) là nhóm các quan chức được bầu bởi Đảng Dân chủ Thượng viện và Đảng Cộng hòa
**James Albert Harder**, Ph.D., (2 tháng 12 năm 1926 – 30 tháng 12 năm 2006) là giáo sư kỹ thuật dân dụng và thủy lực tại Đại học California, Berkeley. Ông là một giáo sư
**Đại hội đại biểu Toàn quốc Đảng Cộng sản Trung Quốc** () hay còn được gọi là được gọi là **Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc** được tổ chức 5 năm 1 lần do
**Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội** là cơ quan tham mưu của Thành ủy Hà Nội, trực tiếp và thường xuyên là Ban Thường vụ, Thường trực Thành ủy về công tác xây dựng
**Thành ủy Đà Nẵng**, hay còn được gọi là **Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Đà Nẵng**, hay **Đảng ủy Thành phố Đà Nẵng**, là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ
**Trương Tấn Sang** (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1949) là một chính khách, nhà báo người Việt Nam. Ông từng là Chủ tịch nước thứ 7 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
**Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _Speaker of the United States House of Representatives_, hay _Speaker of the House_) là viên chức chủ tọa của Hạ viện Hoa Kỳ. Chức vụ này được
**Trịnh Tùng** (chữ Hán: 鄭松, 19 tháng 12 năm 1550 – 17 tháng 7 năm 1623), thụy hiệu **Thành Tổ Triết Vương** (成祖哲王), là vị chúa chính thức đầu tiên của dòng họ Trịnh dưới
thumb|Tuyên úy Do Thái giáo Zalman Lipskier phục vụ trong quân đội Mỹ **Tuyên úy** là chức vụ của các giáo sĩ thuộc các tôn giáo như Phật giáo, Kitô giáo, Thiên Chúa giáo, Do
**Bộ Dân ủy Nội vụ** (, _Narodnyy komissariat vnutrennikh del_), viết tắt **NKVD** ( ) là một cơ quan hành pháp của Liên Xô, đơn vị trực tiếp thi hành quyền lực của Đảng Cộng
**Chu Kỳ** (tiếng Trung: 周琪, bính âm: _Zhōu Qí,_ tiếng Latinh: _Zhou Qi_), sinh tháng 04 năm 1970, một Người Hán, là Nhà khoa học và Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Viên Gia Quân** (tiếng Trung giản thể 袁家军; bính âm Hán ngữ: _Yuán Jiā Jūn_, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1962, người Hán) là nhà khoa học hàng không vũ trụ, chuyên gia kỹ
**Trịnh Sách Khiết** (hoặc **Trịnh San Khiết**, tiếng Trung giản thể: 郑栅洁, bính âm Hán ngữ: _Zhèng Zhà Jié_, tiếng Latinh: _Zheng Zhajie_; sinh ngày 10 tháng 11 năm 1961, người Hán) là chính trị
**Cạnh tranh ảnh hưởng giữa Ả Rập Xê Út và Iran** (đôi khi được gọi là Chiến tranh Lạnh Ả-rập Xê-út – Iran hay Chiến tranh Lạnh ở Trung Đông) là cuộc đấu tranh đang
nhỏ|261x261px|Vạn nhân đường, nơi khai mạc Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX. Dưới đây là danh sách các **Đại biểu** tham dự **Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ
**Vụ xét xử các lãnh đạo Đảng Cộng sản theo Đạo luật Smith** ở thành phố New York từ năm 1949 đến năm 1958 là kết quả các cuộc truy tố của chính quyền liên
**Viện Văn học (Việt Nam)** (tên giao dịch quốc tế: _(Vietnam) Institute of Literature_, viết tắt là IOL) là tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc Viện Hàn lâm Khoa học
**Các nhà môi giới doanh nghiệp**, còn được gọi là **đại lý chuyển nhượng doanh nghiệp**, hoặc **trung gian**, hỗ trợ người mua và người bán của các doanh nghiệp tư nhân trong quá trình
**Trịnh Tân Thông** (tiếng Trung giản thể: 郑新聪, bính âm Hán ngữ: _Zhèng Xīn Cōng_, sinh tháng 11 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Bộ Nhà ở và Kiến thiết thành thị, nông thôn** (tiếng Trung: 中华人民共和国住房和城乡建设部, gọi ngắn: 住房城乡建设部), viết tắt là **Bộ Kiến Trú** (住建部), tên quốc tế là **MOHURD** là một cơ quan cấp bộ trực
**Lịch sử Nhật Bản** bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản. Các
**Georges-Eugène Haussmann** (; 27 tháng 3 năm 180911 tháng 1 năm 1891), thường được gọi là **Nam tước Haussmann**, là một quan chức Pháp từng giữ chức tỉnh trưởng của Seine (1853–1870), được Hoàng đế
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Hanoi_Temple_of_Literature.jpg|nhỏ|Quần thể di tích [[Văn Miếu – Quốc Tử Giám tại Hà Nội, bao gồm cả Quốc Tử Giám (國子監), trường đại học đầu tiên của Việt Nam]] Bài viết liệt kê danh sách các
**Hiệp hội Quốc tế về Trao đổi Sinh viên Thực tập Nghề nghiệp** là một tổ chức phi lợi nhuận hoạt động vì sinh viên. Hiệp hội Quốc tế Trao đổi Sinh viên Thực tập
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam** (tiếng Trung: 湖南省人民政府省长, bính âm: _Hú Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hồ Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Thế kỷ 20** là khoảng thời gian tính từ ngày 1 tháng 1 năm 1901 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm. Thế kỷ 20 bị chi phối bởi
**Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** (**Quốc vụ viện**; Trung Văn giản thể: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay **Chính phủ Nhân dân Trung
**Công ty Walt Disney** () (), hay thường được biết đến với tên **Disney** ( ), là tập đoàn giải trí và truyền thông đa phương tiện lớn nhất thế giới. Được thành lập ngày
**Công viên Trung tâm** (**Central Park**) là một công viên công cộng ở trung tâm Manhattan thuộc Thành phố New York, Hoa Kỳ. Công viên ban đầu mở cửa năm 1857, trên 843 mẫu Anh
**Cộng hoà Nhân dân Tây Ukraina** hoặc **Cộng hoà Dân tộc Ukraina** (; viết tắt ), trong một khoảng thời gian tồn tại gọi là **tỉnh miền Tây của Cộng hoà Nhân dân Ukraina** (
**Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân** (Tiếng Trung Quốc: **天津市人民政府市长**, Bính âm Hán ngữ: _Tiān Jīn shì Rénmín Zhèngfǔ Shì zhǎng_, Từ Hán – Việt: _Thiên Tân thị Nhân dân Chính
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc** được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Hà Bắc, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Cán bộ,
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến** (tiếng Trung: 福建省人民政府省长, bính âm: _Fú Jiàn_ _xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Phúc Kiến tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Đảng Cộng sản Cuba** (tiếng Tây Ban Nha: _Partido Comunista de Cuba_ - **PCC**) hiện là chính đảng duy nhất được công nhận chính thức tại Cuba. Đảng Cộng sản Cuba hoạt động dựa trên
**Công binh Lục quân Hoa Kỳ** (_United States Army Corps of Engineers_ hay viết tắt là **_USACE_**) là một cơ quan liên bang và là một bộ tư lệnh chính yếu của Lục quân Hoa
Ngày 10 tháng 9 năm 1996, Chủ tịch nước Việt Nam Lê Đức Anh đã ký quyết định số 991 KT/CTN trao **Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 1** cho 33 công trình, cụm công
**Lưu Kính Trinh** (tiếng Trung giản thể: 刘敬桢, bính âm Hán ngữ: _Liú Jìngzhēn_, sinh tháng 11 năm 1967, người Hán) là chuyên gia cơ giới, doanh nhân, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Trương Chính** (tiếng Trung giản thể: 张政, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Zhèng_, sinh tháng 4 năm 1966, người Hán) là chuyên gia phát thanh truyền hình, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Hồ Hòa Bình** (tiếng Trung giản thể: 胡和平, bính âm Hán ngữ: _Hú Hé Píng_, sinh tháng 10 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trí thông minh kỹ thuật số** (tiếng Anh: _Digital Intelligence_) là tổng hợp của các khả năng xã hội, cảm xúc và nhận thức, cho phép các cá nhân đối mặt với những thách thức
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô** (tiếng Trung: 江苏省人民政府省长, bính âm: Jiāng Sū xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, _Giang Tô tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Quảng trường Concorde** (, phiên âm tiếng Việt là **Quảng trường Công-coóc**) - _tiếng Việt:_ **_Quảng trường Hòa Hợp_** là một trong những quảng trường nổi tiếng của Pháp tại Paris, nằm ngay bên bờ
**Trường mẫu giáo** hay **trường mầm non** () là hệ thống chương trình giáo dục dành cho trẻ mầm non dựa trên các hoạt động chơi, ca hát, các hoạt động thực tế như vẽ
**Trương Khánh Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 张庆伟; bính âm Hán ngữ: _Zhāng Qìng Wěi_; sinh ngày 7 tháng 11 năm 1961) là người Hán, nhà khoa học hàng không vũ trụ, chính trị gia
**Xứ ủy Bắc Kỳ** hay còn được gọi **Ban Chấp hành Xứ ủy Bắc Kỳ**, từ năm 1945 đổi tên thành **Xứ ủy Bắc Bộ** là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng bộ
**Cảnh sát Dã chiến Quốc gia Việt Nam Cộng hòa** (, viết tắt _CSDC_) cũng được người Pháp gọi là **Police de Campagne** và có nhiều tên gọi khác nhau là **Cảnh sát Dã chiến
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc** (tiếng Trung: 湖北省人民政府省长, bính âm: _Hú Běi shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Hồ Bắc tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu cử bởi Đại
**Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây** (Tiếng Trung Quốc: 陕西省人民政府省长, Bính âm Hán ngữ: _Shǎn Xī shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng_, _Thiểm Tây tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh trưởng_) được bầu