Riềng ấm hay sa nhân hoa thưa (danh pháp khoa học: Meistera gagnepainii) là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng.
Lịch sử phân loại
Loài này được François Gagnepain mô tả khoa học đầu tiên năm 1902 (in năm 1903) theo mẫu vật số 2687 do Bon H. F. thu thập ngày 11-6-1884 tại Lạng Sơn dưới danh pháp Amomum thyrsoideum, tuy nhiên danh pháp này là không hợp lệ (nomen ilegitimum) do nó đã được Hipólito Ruiz López và José Antonio Pavon sử dụng từ năm 1798 để chỉ một loài khác biệt (danh pháp chính thức hiện nay của nó là Renealmia thyrsoidea (Ruiz & Pav.) Poepp. & Endl., 1838) có ở châu Mỹ. Năm 2000, Te Ling Wu, Kai Larsen và Nicholas J. Turland đặt tên và hợp lệ hóa loài ở châu Á là Amomum gagnepainii.
Năm 2018, Jana Leong-Škorničková và Mark Newman chuyển nó sang chi Meistera mới được phục hồi.
Phân bố và môi trường sống
Loài này có trong khu vực từ Trung Quốc (tây nam khu tự trị Quảng Tây) tới miền bắc Việt Nam. Môi trường sống là rừng rậm.
Mô tả
Rễ củ. Bẹ lá có sọc, nhẵn nhụi; lưỡi bẹ hình tròn, 4–5 mm; cuống lá khoảng 5 mm; phiến lá thuôn dài-hình mũi mác, 20-25 × khoảng 6 cm, nhẵn nhụi, gân giữa trở nên mờ dần về phía đỉnh, đáy thuôn tròn, đỉnh nhọn. Cụm hoa dạng bông hình trụ, 8–13 cm; cuống khoảng 30 cm, vỏ bao giống vảy hình trứng-hình mũi mác, khoảng 3 cm; lá bắc xếp lợp, màu tía, hình mũi mác, 2-2,3 cm; lá bắc con hình ống, 0,9-1,2 cm, xẻ 1 bên, đỉnh có 2 khe. Đài hoa gần hình trụ, khoảng 1 cm, phần xa trục có lông nhung, đỉnh 3 răng. Ống tràng hoa dài bằng đài hoa, có lông nhung; thùy màu vàng, khoảng 1,4 cm × 6 mm, thùy trung tâm rộng khoảng 9 mm. Các nhị lép ở bên giống như răng, khoảng 1 mm. Cánh giữa môi dưới màu vàng tại gân giữa với các gân màu tím, hình thìa-hình quạt, khoảng 1,5 × 1,2 cm, đáy thu nhỏ dần, đỉnh 2 khe. Nhị khoảng 1,1 cm; chỉ nhị khoảng 5 mm; phần phụ liên kết hình bán nguyệt, khoảng 1,5 mm. Bầu nhụy rậm lông. Quả nang gần hình cầu hoặc hình trứng, khoảng 2,5 × 1,2-1,8 cm, với các gai dày và cong. Hạt đường kính 3–4 mm, có góc cạnh. Ra hoa tháng 5, tạo quả tháng 7. 2n = 48.
Tên gọi khác
Tại Trung Quốc, nó được gọi là 长序砂仁 (chang xu sha ren, trường tự sa nhân).
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Riềng ấm** hay **sa nhân hoa thưa** (danh pháp khoa học: **_Meistera gagnepainii_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. ## Lịch sử phân loại Loài này được François Gagnepain mô tả
thumb|Một đĩa [[pad Thái với tôm, trứng và giá đỗ]] **Ẩm thực Thái Lan** (, , ) là sự hòa trộn tinh tế của thảo dược, gia vị và thực phẩm tươi sống với những
**Chi Riềng** (danh pháp khoa học: **_Alpinia_**) là một chi thực vật lớn, chứa trên 240 loài thuộc họ Gừng (Zingiberaceae). Các loài trong chi này có mặt tại các vùng có khí hậu nhiệt
Tên các nốt nhạc trên 4 khóa nhạc phổ biến nhất hiện nay **Âm nhạc** là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người nghe.
**Riềng đẹp** hay **riềng ấm**, **gừng ấm**, **sẹ nước**, **thảo đậu khấu**, **đại thảo khấu** (danh pháp hai phần: **_Alpinia zerumbet_**) là cây thuộc họ Gừng. Tại Trung Quốc gọi là 艳山姜 (diễm sơn khương,
Ẩm thực Việt Nam, dù là những món ăn gia đình hay những món ăn đặc trưng của ẩm thực đường phố thì vẫn mang những giá trị to lớn trong đời sống của người
Lotion dưỡng ẩm Hada Labo Oil In Conditioner 170mlSản phẩm mới , cải tiến hơn của dòng Hada Labo với công dụng dưỡng ẩm, ngăn ngừa lão hóa, làm sáng và mịn Sản phẩm dc
[[Phở - món ăn mang tính biểu tượng quốc tế của ẩm thực Việt Nam]] **Ẩm thực Việt Nam** là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý pha trộn gia vị
**Riềng** hay **riềng thuốc**, **lương khương**, **củ riềng** (danh pháp hai phần: **_Alpinia officinarum_**) là cây thân thảo thuộc họ Gừng. ## Đặc điểm nhỏ|283x283px|Cây Riềng Cây có thể cao đến 1,2 m, ra hoa
**Vận tốc âm thanh** hay **tốc độ âm thanh** là tốc độ của sự lan truyền sóng âm thanh trong một môi trường truyền âm (xét trong hệ quy chiếu mà môi trường truyền âm
John F. Kennedy, tổng thống thứ 35 của Hoa Kỳ, bị ám sát vào ngày 22 tháng 11 năm 1963 khi đang trên đoàn xe hộ tống đi qua Dealey Plaza tại Dallas, Texas. Kennedy,
phải|Món ăn Lào thường hay có xôi nếp ăn kèm **Ẩm thực Lào** mang phong cách tương tự các quốc gia láng giềng là Campuchia và Thái Lan: cay, mặn và chua. Tuy nhiên, ẩm
**DTS, Inc.** (có nguồn gốc là **Digital Theater Systems**) là một công ty Mỹ sản xuất các công nghệ âm thanh đa kênh cho phim và video. Có trụ sở tại Calabasas, California, công ty
nhỏ|phải|Bún bò Huế, một trong những nét đặc trưng của ẩm thực xứ Huế **Ẩm thực Huế** là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý chế biến, trang trí, phong cách
[[Cá hấp amok một món ăn của Campuchia]] **Ẩm thực Campuchia**, cũng như thói quen ẩm thực của nhiều dân tộc thuộc nền văn minh lúa nước trong khu vực châu Á, cho thấy những
**Âm nhạc thời Trung cổ** là những tác phẩm âm nhạc phương Tây được viết vào thời kỳ Trung cổ (khoảng 500–1400). Thời kỳ này bắt đầu với sự sụp đổ của Đế chế La
**Gõ sầu riêng** là kỹ năng trong thu hoạch và là công việc làm thuê phổ biến ở vùng canh tác trồng sầu riêng. Kỹ năng này liên quan khả năng thăm dò quả trên
**Colin** (đôi khi được phiên âm là Collin) là một tên riêng của nam giới. Colin thường được phát âm là (), mặc dù một vài trường hơp (chủ yếu ở Mỹ) phát âm là
Thái Lan có rất nhiều loại âm nhạc, điển hình như nhạc cung đình, nhạc lễ hội, dàn nhạc nhỏ gia đình và nhạc ca kịch rối bóng Nẳngyài, nhạc múa mặt nạ Khổn..v...v.. Theo
**Brendan** là một tên riêng cho nam giới có gốc Ireland trong tiếng Anh. Nó có nguồn gốc từ tên gọi **Breandán** trong tiếng Gael, một cái tên có nguồn gốc từ một cái tên
nhỏ|238x238px|Bo mạch âm thanh [[Creative Lab Creative Tech '94 CT2502-SDQ 16 bit dùng BUS ISA điển hình năm 1994 đã tạo nên cuộc cách mạng âm thanh máy tính]] nhỏ|242x242px|Bo mạch âm thanh _Live! Value_
**Ẩm thực Trung Quốc** (, ) là một phần quan trọng của văn hóa Trung Quốc, bao gồm ẩm thực có nguồn gốc từ các khu vực đa dạng của Trung Quốc, cũng như từ
**Âm nhạc Việt Nam** là hệ thống tác phẩm âm nhạc tại Việt Nam. Đây là một phần của lịch sử và văn hóa Việt Nam. Âm nhạc Việt Nam phản ánh những nét đặc
**I Am...Sasha Fierce** _(Tôi là...Sasha Fierce)_ là album phòng thu thứ 3 của ca sĩ nhạc R&B, pop Beyoncé Knowles, được phát hành vào ngày 8 tháng 11, năm 2008, và đã tạo nên một
thumb|Ẩm thực Ý (theo chiều kim đồng hồ): [[Pizza Margherita, mì spaghetti alla carbonara, cà phê espresso, và kem gelato.]] **Ẩm thực Ý** đã phát triển qua nhiều thế kỷ với những biến động chính
**Aodh** (; ) là một tên riêng của nam giới trong tiếng Ireland và tiếng Gael Scotland, có nghĩa ban đầu là "lửa". Các dạng giống cái của tên gọi bao gồm **Aodhnait** và **Aodhamair**.
**Âm nhạc Ba Lan** bao gồm các khía cạnh khác nhau của âm nhạc đương đại và âm nhạc dân gian có nguồn gốc từ Ba Lan. Các nghệ sĩ đến từ Ba Lan bao
liên_kết=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/59/112407-Harrods-DiannaDodiMemorial1.jpg/170px-112407-Harrods-DiannaDodiMemorial1.jpg|nhỏ|_[[Innocent Victims|Tượng Những Nạn nhân Vô tội_, một trong hai đài tưởng niệm trước đây được trưng bày ở Harrods]] Sau năm 1998, người ta cho rằng cái chết của Diana, Vương phi xứ Wales
**Âm vị học tiếng Pháp** là ngành nghiên cứu hệ thống ngữ âm của tiếng Pháp. Bài viết này thảo luận về tất cả các biến thế của tiếng Pháp tiêu chuẩn. Các đặc trưng
nhỏ|300x300px|[[Phở là món ăn đặc trưng cho ẩm thực Việt Nam]] **Ẩm thực** là một hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống và thực hành nấu ăn, nghệ thuật bếp núc, nghệ thuật
**Ẩm thực Hải Phòng** là một trong những phong cách chế biến ẩm thực địa phương của Việt Nam và cụ thể hơn là của vùng đồng bằng Bắc Bộ, với nền tảng nguyên liệu
nhỏ|phải|Bánh mì Kifli trong ẩm thực Serbia **Ẩm thực châu Âu** (, _European cuisine_) hay **Ẩm thực phương Tây** là các món ăn của Châu Âu và các nước phương Tây khác, bao gồm các
**Sầu riêng** là loại quả ăn được của một số loài cây thuộc chi Sầu riêng, họ Cẩm quỳ, bộ Cẩm quỳ. Có 30 loài sầu riêng được công nhận, ít nhất 9 loài trong
:_Bài này viết về thành phố Frankfurt am Main. Về các địa danh Frankfurt khác xin xem tại Frankfurt (định hướng)._ **Frankfurt am Main** (tiếng Việt: **Frankfurt trên sông Main**; phiên âm: "Phrăng-phuốc" hay "Phran-phuốc"),
nhỏ|phải|Một [[bữa ăn sáng truyền thống tại một Ryokan ở Kyoto. Các món ăn bao gồm thịt cá thu nướng, _dashimaki_ (trứng tráng Nhật Bản, ở đây theo phong cách Kansai), cơm, đậu phụ trong
thumb|[[Lahpet, một món ngon phổ biến]] **Ẩm thực Myanmar** bao gồm những món ăn từ các vùng khác nhau của Myanmar. Sự đa dạng của ẩm thực Myanmar cũng đã được đóng góp bởi vô
nhỏ|[[Feijoada]] nhỏ|[[Ludjanus campechanus|Cá hồng vịnh chiên]] Do sự pha trộn dân tộc ở Nam Mỹ, **ẩm thực Nam Mỹ** có ảnh hưởng từ nhiều vùng. Đặc trưng nhất là bản địa Nam Mỹ, châu Phi,
thumb|Đồ gốm Nghi Hưng khoảng 1900 ([[Bảo tàng Thượng Hải)]] thumb|Ấm Tử Sa (dáng Thạch Biều) (đất Lục Nê) nhỏ|Ấm Tử Sa (dáng Bằng Lan) (đất đoạn nê) **Ấm đất sét Nghi Hưng** (), còn
nhỏ|Chứng nhận Bạch kim [[album tổng hợp _GHV2_ (2011) của Madonna trưng bày tại nhà đấu giá Julien's Auctions]] Nền công nghiệp âm nhạc toàn cầu thường cấp chứng nhận cho các ấn phẩm nhạc
**Aengus** là một tên riêng của nam giới trong tiếng Ireland. Nó được tạo ra từ các yếu tố Celt nghĩa là "số một", và "sự chọn lựa". Đây là dạng tiếng Ireland của tên
nhỏ|_[[Moules-frites_, một trong các món ăn quốc gia của Bỉ]] nhỏ|_[[Carbonade flamande, _một_ _món ăn quốc gia khác của Bỉ.]] **Ẩm thực Bỉ** rất đa dạng với vực biến đổi lớn theo khu vực trong
nhỏ|phải nhỏ|phải|Một món ăn Đan Mạch **Ẩm thực Đan Mạch** (tiếng Đan Mạch: _det Danske køkken_), bắt nguồn từ các nông sản của cư dân địa phương, được chế biến bằng các kỹ thuật phát
nhỏ|[[Phương trình truyền nhiệt|Phương trình nhiệt]] Trong toán học, một **phương trình vi phân riêng phần (Partial Differential Equations, PDEs)** (còn gọi là **phương trình vi phân đạo hàm riêng**, **phương trình đạo hàm riêng**,
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Bass_voice_range.png|phải|nhỏ|Âm vực của Giọng trầm. nhỏ|300x300px|Tiếng bass của Alberti trong bản mở đầu _Piano Sonata, K 545 của Mozart._ **Âm** **Bass** ( ) là từ mô tả các âm cao độ và tần số
**Phương án bính âm Hán ngữ** (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: _Hán ngữ bính âm phương án_), thường gọi ngắn là **bính âm**, **phanh âm** hay **pinyin**, là cách thức sử dụng
**Âm nhạc Nhật Bản** bao gồm nhiều thể loại với nhiều cách thể hiện khác nhau trong cả âm nhạc hiện đại lẫn truyền thống. Âm nhạc trong tiếng Nhật gọi là 音楽 (_ongaku_), là
được đặt tên theo tên của James Curtis Hepburn, người đã dùng hệ này để phiên âm tiếng Nhật thành chữ cái Latinh ở phiên bản thứ 3 từ điển Nhật - Anh của ông,
**Phúc âm Mátthêu** là một trong bốn sách Phúc âm trong Tân Ước viết về cuộc đời, sự chết và Sự phục sinh của Giêsu. Ba Phúc âm còn lại là Phúc âm Mark (Phúc
**Tỉnh Svay Rieng** (tiếng Khmer: ស្វាយរៀង**)**, phiên âm tiếng Việt: **Xvây Riêng** hoặc **Xoài Riêng**, là một tỉnh đông nam của Campuchia, vùng đất này còn được gọi là _Tuy Lạp_ trong lịch sử Việt
**Chi Nắp ấm** hay còn gọi **chi nắp bình**, **chi bình nước** (danh pháp khoa học: **_Nepenthes _**) là chi thực vật duy nhất trong họ đơn chi Nepenthaceae. Chi này chứa khoảng 90 tới