✨Họ Cá tráp

Họ Cá tráp

Họ Cá tráp (danh pháp khoa học: Sparidae) là một họ cá vây tia theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes,

Hầu hết cá trong họ này có thân sâu, dẹp bên với miệng nhỏ nằm xa mắt, một vây lưng duy nhất vừa có tia gai vừa có tia mềm, vây hậu môn ngắn, vây ngực dài và nhọn, các vảy khá lớn và gắn chặt. Chúng sống trong vùng nước nông ôn đới - nhiệt đới và kiếm ăn tầng đáy.

Một số loài, như Polysteganus undulosus, đang bị đánh bắt quá mức.

Đặc điểm

Môi trường sống: Chủ yếu là môi trường biển; rất ít loài là cá nước ngọt hay nước lợ. Thông thường phổ biến nhất là dọc theo vùng nước nông ven bờ (kể cả vùng cửa sông), tới các vùng nước sâu hơn như là cá sống chìm ở các thềm và dốc lục địa. Còn lưỡng tính đồng thời (đồng thời có cả tuyến sinh dục đực lẫn tuyến sinh dục cái) và lưỡng tính hai hướng (có các cơ quan sinh dục đực và cái nhưng tùy theo giai đoạn trong cuộc đời mà đóng vai trò là cá đực hay cá cái) thì ít gặp hơn nhiều do Sparidae chủ yếu được tìm thấy trong các vùng nước nông.

Hầu hết có răng nghiền kiểu răng hàm.

Sử dụng: Cá thực phẩm và cá câu thể thao hàng đầu. Một ít loài có dính líu tới ngộ độc cá ciguatera.

Các chi

thumb|[[Dentex fourmanoiri]] thumb|[[Pagrus auratus]] Họ Sparidae gồm 159 loài trong 38 chi:

  • Acanthopagrus Peters, 1855
  • Amamiichthys Tanaka & Iwatsuki, 2015
  • Archosargus Gill, 1865
  • Argyrops Swainson, 1839
  • Argyrozona Smith, 1938
  • Boops Cuvier, 1814
  • Boopsoidea Castelnau, 1861
  • Calamus Swainson, 1839
  • Centracanthus Rafinesque, 1810
  • Cheimerius Smith, 1938
  • Chrysoblephus Swainson, 1839
  • Crenidens Valenciennes, 1830
  • Cymatoceps Smith, 1938
  • Dentex Cuvier, 1814
  • Diplodus Rafinesque, 1810
  • Evynnis Jordan & Thompson, 1912
  • Gymnocrotaphus Günther, 1859
  • Lagodon Holbrook, 1855
  • Lithognathus Swainson, 1839
  • Oblada Cuvier, 1829
  • Pachymetopon Günther, 1859
  • Pagellus Valenciennes, 1830
  • Pagrus Cuvier, 1816
  • Parargyrops Tanaka, 1916
  • Petrus Smith, 1938
  • Polyamblyodon Norman, 1935
  • Polysteganus Klunzinger, 1870
  • Porcostoma Smith, 1938
  • Pterogymnus Smith, 1938
  • Rhabdosargus Fowler, 1933
  • Sarpa Bonaparte, 1831
  • Sparidentex Munro, 1948
  • Sparodon Smith, 1938
  • Sparus Linnaeus, 1758
  • Spicara Rafinesque, 1810
  • Spondyliosoma Cantor, 1849
  • Stenotomus Gill, 1865
  • Virididentex Poll, 1971

Hóa thạch

ImageSize = width:1000px height:auto barincrement:15px PlotArea = left:10px bottom:50px top:10px right:10px

Period = from:-65.5 till:10 TimeAxis = orientation:horizontal ScaleMajor = unit:year increment:5 start:-65.5 ScaleMinor = unit:year increment:1 start:-65.5 TimeAxis = orientation:hor AlignBars = justify

Colors =

legends

id:CAR value:claret id:ANK value:rgb(0.4,0.3,0.196) id:HER value:teal id:HAD value:green id:OMN value:blue id:black value:black id:white value:white id:cenozoic value:rgb(0.54,0.54,0.258) id:paleogene value:rgb(0.99,0.6,0.32) id:paleocene value:rgb(0.99,0.65,0.37) id:eocene value:rgb(0.99,0.71,0.42) id:oligocene value:rgb(0.99,0.75,0.48) id:neogene value:rgb(0.999999,0.9,0.1) id:miocene value:rgb(0.999999,0.999999,0) id:pliocene value:rgb(0.97,0.98,0.68) id:quaternary value:rgb(0.98,0.98,0.5) id:pleistocene value:rgb(0.999999,0.95,0.68) id:holocene value:rgb(0.999,0.95,0.88)

BarData= bar:eratop bar:space bar:periodtop bar:space bar:NAM1 bar:NAM2 bar:NAM3 bar:NAM4 bar:NAM5 bar:NAM6 bar:NAM7 bar:NAM8 bar:NAM9 bar:NAM10 bar:NAM11

bar:space bar:period bar:space bar:era

PlotData= align:center textcolor:black fontsize:M mark:(line,black) width:25 shift:(7,-4)

bar:periodtop from: -65.5 till: -55.8 color:paleocene text:Paleocene from: -55.8 till: -33.9 color:eocene text:Eocene from: -33.9 till: -23.03 color:oligocene text:Oligocene from: -23.03 till: -5.332 color:miocene text:Miocene from: -5.332 till: -2.588 color:pliocene text:Plio. from: -2.588 till: -0.0117 color:pleistocene text:Pleist. from: -0.0117 till: 0 color:holocene text:H.

bar:eratop from: -65.5 till: -23.03 color:paleogene text:Paleogene from: -23.03 till: -2.588 color:neogene text:Neogene from: -2.588 till: 0 color:quaternary text:Q.

PlotData= align:left fontsize:M mark:(line,white) width:5 anchor:till align:left

color:eocene bar:NAM1 from: -55.8 till: 0 text: Sparus color:eocene bar:NAM2 from: -55.8 till: 0 text: Sargus color:eocene bar:NAM3 from: -55.8 till: 0 text: Pagrus color:eocene bar:NAM4 from: -55.8 till: 0 text: Dentex color:eocene bar:NAM5 from: -48.6 till: 0 text: Pagellus color:eocene bar:NAM6 from: -48.6 till: 0 text: Oblada color:eocene bar:NAM7 from: -37.2 till: 0 text: Diplodus color:oligocene bar:NAM8 from: -33.9 till: 0 text: Calamus color:miocene bar:NAM9 from: -23.03 till: 0 text: Lithognathus color:miocene bar:NAM10 from: -15.97 till: 0 text: Boops color:miocene bar:NAM11 from: -11.608 till: 0 text: Crenidens

PlotData= align:center textcolor:black fontsize:M mark:(line,black) width:25

bar:period from: -65.5 till: -55.8 color:paleocene text:Paleocene from: -55.8 till: -33.9 color:eocene text:Eocene from: -33.9 till: -23.03 color:oligocene text:Oligocene from: -23.03 till: -5.332 color:miocene text:Miocene from: -5.332 till: -2.588 color:pliocene text:Plio. from: -2.588 till: -0.0117 color:pleistocene text:Pleist. from: -0.0117 till: 0 color:holocene text:H.

bar:era from: -65.5 till: -23.03 color:paleogene text:Paleogene from: -23.03 till: -2.588 color:neogene text:Neogene from: -2.588 till: 0 color:quaternary text:Q.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Cá tráp** (danh pháp khoa học: **Sparidae**) là một họ cá vây tia theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, Hầu hết cá trong họ này có thân sâu, dẹp bên với miệng nhỏ
nhỏ|phải|Một con cá tráp **Câu cá tráp** hay **đánh bắt cá tráp** là hoạt động ngư nghiệp và câu cá với đối tượng là cá tráp (Sparidae). Cá tráp hay Sea Bream chỉ tới nhiều
**Bộ Cá tráp** (tên khoa học: **_Spariformes_**) là một bộ cá trong loạt cá dạng cá vược (Percomorpha/ Percomorphaceae). Năm 1962, nhà ngư học Nhật Bản Masato Akazaki lần đầu tiên nhận thấy và xác
**Bộ Cá tráp mắt vàng** (tên khoa học: **_Beryciformes_**) là một bộ cá vây tia. Cho tới năm 2013 thì nó được coi là chứa 7 họ. Phần lớn các loài sống ở vùng nước
**Cá tráp đầu vàng** (danh pháp hai phần: **_Sparus aurata_**) là một loài cá thuộc họ Cá tráp (Sparidae), được tìm thấy chủ yếu ở Địa Trung Hải và các vùng ven biển phía đông
**Cá tráp trắng** (Danh pháp khoa học: **_Diplodus sargus_**) là một loài cá trong Họ Cá tráp, thuộc chi Diplodus. Đây là một loài bản địa phân bố ở phía Đông của Đại Tây Dương
**_Calamus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Các loài thuộc chi này phân bố ở các vùng biển Tây Đại Tây Dương và Đông Thái Bình Dương. ## Các loài Chi này
**Họ Cá lượng** hay **họ Cá đổng** (Danh pháp khoa học: **_Nemipteridae_**) là một họ cá biển theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được phân loại lại là thuộc
**Họ Cá hè** (Danh pháp khoa học: **_Lethrinidae_**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong Bộ Cá vược (Perciformes), nhưng gần đây được phân loại lại là thuộc bộ Spariformes (cá tráp). Họ
**Cá tráp vây vàng** hay còn gọi là **cá hanh vây vàng** (Danh pháp khoa học: _Acanthopagrus latus_; danh pháp cũ là _Sparus latus_) là một loài cá tráp trong họ Sparidae. ## Phân bố
**_Diplodus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp thuộc bộ Cá vược Perciformes ## Các loài *_Diplodus annularis_ (Linnaeus, 1758) *_Diplodus argenteus_ (Valenciennes, 1830) **_D. a. argenteus_ (Valenciennes, 1830) **_D. a. caudimacula_ (Poey, 1860)
#đổi Cá tráp đầu vàng Thể loại:Họ Cá tráp Thể loại:Chi cá vược đơn loài
**Cá tráp đen** (tên khoa học **_Acanthopagrus pacificus_**) là một loài cá trong họ Sparidae. Chúng được Iwatsuki, Kume và Yoshino mô tả lần đầu tiên vào năm 2010.
**Cá diêu hồng** hay **cá điêu hồng** hay còn gọi là **cá rô phi đỏ** (danh pháp khoa học: **_Oreochromis_** sp.) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá rô phi (Cichlidae) có nguồn
**_Dentex_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Chi này gồm có 10 loài được công nhận trong đó loài đặc trung của chi này là Dentex dentex (Dentex thông thường) sống ở
**Rhabdosargus** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Chi này gồm có các loài sau: ## Các loài *_Rhabdosargus globiceps_ (Valenciennes, 1830) *_Rhabdosargus haffara_ (Forsskål, 1775) *_Rhabdosargus holubi_ (Steindachner, 1881) Đây là loài
**_Pagrus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Chi này gồm có các loài sau: ## Các loài *_Pagrus africanus_, Southern common seabream (Akazaki, 1962) *_Pagrus auratus_, Silver seabream hoặc Australasian snapper (Forster,
#đổi Sarpa salpa Thể loại:Họ Cá tráp Thể loại:Chi cá vược đơn loài
**_Archosargus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). ## Các loài Chi này gồm có các loài sau: * _Archosargus pourtalesii_ (Steindachner, 1881): Đặc hữu quần đảo Galapagos. * _Archosargus probatocephalus_ (Walbaum, 1792)
**_Pagellus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Chi này gồm có các loài sau: ## Các loài **_Pagellus acarne_ (Risso, 1827) **_Pagellus affinis_ (Boulenger, 1888) **_Pagellus bellottii_ (Steindachner, 1882) **_Pagellus bogaraveo_ (Brünnich,
**_Lithognathus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Các loài thuộc chi này phân bố tại vùng Nam châu Phi, Nam Phi, Namibia, Angola), nhưng một loài trong chi này là _L. mormyrus_
**Polysteganus** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). Chi này gồm có các loài sau: ## Các loài **_Polysteganus baissaci_ (Smith, 1978) **_Polysteganus coeruleopunctatus_ (Klunzinger, 1870) **_Polysteganus mascarenensis_ Iwatsuki & Heemstra, 2011 **_Polysteganus
**Bộ Cá vược** (danh pháp khoa học: **_Perciformes_**, còn gọi là **_Percomorphi_** hay **_Acanthopteri_**, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các
**Họ Bầu bí** (danh pháp khoa học: **_Cucurbitaceae_**) là một họ thực vật bao gồm dưa hấu, dưa chuột, bí đao, bầu, bí ngô, mướp, khổ qua, la hán quả. Nó là một trong những
**Nguyễn Minh Hằng** (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1988), thường được biết đến với nghệ danh **Min** (cách điệu là **MIN**), là một nữ ca sĩ kiêm vũ công người Việt Nam. Khởi đầu
**Cá tráp đỏ Nhật Bản** (Danh pháp khoa học: _Pagrus major_) hay còn gọi là **cá tráp biển** là một loài cá biển trong họ cá tráp Sparidae phân bố từ Ấn Độ đến Nhật
**Cá đầu cừu** hay **cá tù** (Danh pháp khoa học: _Archosargus probatocephalus_) là một loài cá biển trong họ cá tráp Sparidae phân bố ở châu Mỹ, chúng là loại cá câu thể thao rất
**Tục thờ Hổ** hay **tín ngưỡng thờ Hổ** là sự tôn sùng, thần thánh hóa **loài hổ** cùng với việc thực hành hoạt động thờ phượng hình tượng con hổ bằng các phương thức khác
Cá là một thực phẩm chứa nhiều dinh dưỡng và mang đến nhiều lợi ích cho sức khỏe.Ăn nhiều cá có thể rất tốt cho sức khỏe nếu bạn chọn đúng loại cá và duy
nhỏ|phải|Một hồ nuôi cá hồi nhỏ|phải|Cá hồi được bày bán ở chợ nhỏ|phải nhỏ|phải nhỏ|phải **Nuôi cá hồi** là việc nuôi, thu hoạch các loại cá hồi trong điều kiện kiểm soát để lấy thịt
**_Sparisoma_** là một chi cá biển thuộc họ Cá mó. Tất cả những loài trong chi này đều được tìm thấy ở những vùng nước ấm của Đại Tây Dương. ## Từ nguyên Từ định
**_Anomalopidae_**, còn gọi là **Cá mắt đèn**, là một họ cá thuộc bộ Cá tráp mắt vàng. Họ này có 200 loài. Cá mắt đèn sinh sống ở vùng nhiệt đới trên toàn thế giới.
**Cá tráp bạc** (Danh pháp khoa học: _Acanthopagrus australis_) là một loài cá trong họ cá tráp Sparidae, phân bố ở tây nam Thái Bình Dương, sống ở vùng nước cạn bờ biển. ## Đặc
#đổi Cá hè răng đai Thể loại:Họ Cá hè Thể loại:Chi cá tráp đơn loài
#đổiCá răng nanh Thể loại:Bộ Cá tráp mắt vàng Thể loại:Họ cá vây tia đơn chi
#đổi Wattsia mossambica Thể loại:Họ Cá hè Thể loại:Chi cá tráp đơn loài
**Nguyễn Minh Thuận**, thường được biết đến với nghệ danh **Minh Thuận** (12 tháng 9 năm 1969 - 18 tháng 9 năm 2016) là một nam ca sĩ người Việt Nam. Anh sở hữu chất
nhỏ|phải|Một con hổ ở Đơn vị bảo tồn Tadoba **Dự án Hổ** (_Project Tiger_) là một chương trình bảo tồn loài hổ được Chính phủ Ấn Độ phát động vào tháng 4 năm 1973 trong
Nghệ sĩ **Quang Hưng** (15 tháng 6 năm 1934 - 20 tháng 1 năm 2014) là một trong những ca sĩ lớn thuộc thế hệ đầu tiên của dòng nhạc cách mạng Việt Nam. Ông
**_Gymnocranius_** là một chi cá trong họ Cá hè. Các loài cá trong chi này phân bố trong khu vực Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương. ## Các loài Chi này hiện hành
**_Monotaxis_** là một chi cá trong họ Cá hè. ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau: * _Monotaxis grandoculis_ (Forsskål, 1775) - Cá tráp răng tròn. * _Monotaxis heterodon_ (Bleeker, 1854)
nhỏ|Trà sen|263x263px **Trà sen Tây Hồ** (đôi khi còn được gọi là **Trà sen hồ Tây**, **Thiên Cổ Đệ Nhất Trà**) là một đặc sản trong ẩm thực Hà Nội làm từ hoa sen bách
**Diếp cá** hay **giấp cá**, **dấp cá**, **lá giấp**, **rau giấp**, **rau vẹn**, **ngư tinh thảo**, **tập thái** (danh pháp khoa học: **_Houttuynia cordata_**) là một loài thực vật thuộc họ Saururaceae. ## Phân bố
**_Trap Happy_ **(tạm dịch: **Bẫy may mắn**) là phim hoạt hình năm 1946 của hãng MGM và là tập phim thứ 25 của Tom và Jerry. Phim được ra rạp vào ngày 29 tháng 6
**_Acanthopagrus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae). ## Các loài Chi này gồm có các loài sau: * _Acanthopagrus akazakii_ Iwatsuki, Kimura & Yoshino, 2006 * _Acanthopagrus arabicus_ Iwatsuki, 2013 * _Acanthopagrus
**Fish and chips** (tiếng Việt: _cá và khoai tây chiên_) là một món thức ăn nhanh truyền thống của nước Anh, gồm có phi lê cá đã được tẩm bột rồi sau đó đem chiên
**Cá tráp vàng** (Danh pháp khoa học: _Dentex tumifrons_, đồng nghĩa: _Evynnis tumifrons_, danh pháp trước đây: _Taius tumifrons_) là một loài cá biển trong họ cá tráp Sparidae thuộc bộ cá vược Perciformes phân
**_Lutjanus synagris_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _synagris_ bắt nguồn từ
nhỏ|phải|Bột cà ri Penang nấu với nước dảo dừa để làm thành cà ri **Cà ri Phanaeng**, hay **cà ri Penang**, (พะแนง-pʰā.nɛ̄ːŋ) là một loại cà ri Thái có vị dịu hơn các loại cà
**Trận Hổ Lao Quan** là một trận chiến hư cấu trong tiểu thuyết Tam Quốc Diễn nghĩa của nhà văn La Quán Trung. Trận đánh mô tả về cuộc chiến giữa thế lực quân sự