✨Bộ Cá tráp mắt vàng

Bộ Cá tráp mắt vàng

Bộ Cá tráp mắt vàng (tên khoa học: Beryciformes) là một bộ cá vây tia. Cho tới năm 2013 thì nó được coi là chứa 7 họ. Phần lớn các loài sống ở vùng nước biển sâu và tránh ánh sáng, đến gần hơn vào bề mặt nước vào ban đêm.

Một số tác giả khác, như Ricardo Betancur-R et al. (2013), lại mở rộng bộ Beryciformes để chứa cả hai bộ Stephanoberyciformes nghĩa hẹp và Cetomimiformes, nhưng xếp họ Holocentridae sang một bộ riêng, gọi là Holocentriformes. Trong trường hợp này định nghĩa và giới hạn của bộ gần giống như bộ Trachichthyiformes sensu Moore, 1993, ngoại trừ việc Moore loại họ Berycidae ra khỏi bộ này cũng như công nhận họ Megalomycteridae gồm 4 chi Ataxolepis, Cetomimoides, Megalomycter, Vitiaziella (hiện nay coi là một phần họ Cetomimidae).

Phân loại

Patterson (1964) chia Beryciformes thành 3 phân bộ là: Polymixioidei (chứa Polymixia và vài chi tuyệt chủng); Dinopterygoidei (chứa nhóm đa dạng các loài tuyệt chủng) và Berycoidei (chứa ít nhất 11 họ cá dạng beryciform còn sinh tồn, bao gồm cả Berycidae và Holocentridae). Patterson cho rằng cá dạng stephanoberycoid đại diện cho một bộ tách rời.

Năm 1966, Greenwood et al. bổ sung phân bộ Stephanoberycoidei vào Beryciformes. Theo định nghĩa của Greenwood et al. thì bộ Beryciformes (Xenoberyces, Berycomorphi, một phần Berycoidei, một phần Stephanoberyciformes) chia ra như sau:

  • Phân bộ Polymixioidei ** Polymixiidae
  • Phân bộ Berycoidei Anomalopidae Anoplogasteridae (Caulolepidae) Berycidae Diretmidae Holocentridae ( hay Holocenthridae) Korsogasteridae Monocentridae Trachichthyidae (gồm cả Hoplopterygidae, Sorosichthyidae)
  • Phân bộ Stephanoberycoidei Gibberichthyidae Melamphaidae (hay Melamphaeidae, Melamphasidae) ** Stephanoberycidae

Bộ này thời điểm 2013-2014 được coi là chứa 7 họ:

  • Phân bộ Berycoidei ** Berycidae — cá tráp mắt vàng
  • Phân bộ Trachichthyoidei Anomalopidae — cá mắt đèn Anoplogastridae — cá răng nanh Diretmidae — cá sơn đá mắt đen Monocentridae — cá nành xe ** Trachichthyidae — cá sơn đá đầu trơn
  • Phân bộ Holocentroidei ** Holocentridae — cá sơn đá

Khi bao gồm cả Stephanoberyciformes nghĩa hẹp và Cetomimiformes như định nghĩa phiên bản 1 tới 3 trong giai đoạn 2013-2016 của Betancur-R et al. thì bộ này bao gồm 13 họ sau:

  • Anomalopidae
  • Anoplogastridae
  • Barbourisiidae (từ Cetomimiformes)
  • Berycidae
  • Cetomimidae (từ Cetomimiformes)
  • Diretmidae
  • Gibberichthyidae (từ Stephanoberyciformes nghĩa hẹp)
  • Hispidoberycidae (từ Stephanoberyciformes nghĩa hẹp)
  • Melamphaidae (từ Stephanoberyciformes nghĩa hẹp)
  • Monocentridae
  • Rondeletiidae (từ Cetomimiformes)
  • Stephanoberycidae (từ Stephanoberyciformes nghĩa hẹp)
  • Trachichthyidae (không đơn ngành)

Trong phiên bản 4 năm 2017, Betancur-R et al. định nghĩa bộ này như sau

Phát sinh chủng loài trong phạm vi Acanthopterygii vẽ theo Borden et al. (2019):

Phát sinh chủng loài nội bộ bộ Beryciformes vẽ theo Betancur et al. (2017):

Thời gian của các chi

ImageSize = width:1000px height:auto barincrement:15px PlotArea = left:10px bottom:50px top:10px right:10px

Period = from:-145.5 till:15 TimeAxis = orientation:horizontal ScaleMajor = unit:year increment:10 start:-145.5 ScaleMinor = unit:year increment:1 start:-145.5 TimeAxis = orientation:hor AlignBars = justify

Colors =

legends

id:CAR value:claret id:ANK value:rgb(0.4,0.3,0.196) id:HER value:teal id:HAD value:green id:OMN value:blue id:black value:black id:white value:white id:cretaceous value:rgb(0.5,0.78,0.31) id:earlycretaceous value:rgb(0.63,0.78,0.65) id:latecretaceous value:rgb(0.74,0.82,0.37) id:cenozoic value:rgb(0.54,0.54,0.258) id:paleogene value:rgb(0.99,0.6,0.32) id:paleocene value:rgb(0.99,0.65,0.37) id:eocene value:rgb(0.99,0.71,0.42) id:oligocene value:rgb(0.99,0.75,0.48) id:neogene value:rgb(0.999999,0.9,0.1) id:miocene value:rgb(0.999999,0.999999,0) id:pliocene value:rgb(0.97,0.98,0.68) id:quaternary value:rgb(0.98,0.98,0.5) id:pleistocene value:rgb(0.999999,0.95,0.68) id:holocene value:rgb(0.999,0.95,0.88)

BarData= bar:eratop bar:space bar:periodtop bar:space bar:NAM1 bar:NAM2 bar:NAM3 bar:NAM4 bar:NAM5 bar:NAM6 bar:NAM7 bar:NAM8 bar:NAM9 bar:NAM10 bar:NAM11 bar:NAM12 bar:NAM13 bar:NAM14 bar:NAM15 bar:NAM16 bar:NAM17 bar:NAM18 bar:NAM20 bar:NAM21 bar:NAM22 bar:NAM23 bar:NAM24 bar:NAM25 bar:NAM26 bar:NAM27 bar:NAM28 bar:NAM29 bar:NAM30 bar:NAM31 bar:NAM32 bar:NAM33 bar:NAM34 bar:NAM35 bar:NAM36 bar:NAM37 bar:NAM38 bar:NAM39 bar:NAM40 bar:NAM41 bar:NAM42 bar:NAM43 bar:NAM44 bar:NAM45 bar:NAM46 bar:NAM47 bar:NAM48 bar:NAM49 bar:NAM50 bar:NAM51 bar:NAM52 bar:NAM53 bar:NAM54

bar:space bar:period bar:space bar:era

PlotData= align:center textcolor:black fontsize:M mark:(line,black) width:25 shift:(7,-4)

bar:periodtop from: -145.5 till: -99.6 color:earlycretaceous text:Early from: -99.6 till: -65.5 color:latecretaceous text:Late from: -65.5 till: -55.8 color:paleocene text:Paleo. from: -55.8 till: -33.9 color:eocene text:Eo. from: -33.9 till: -23.03 color:oligocene text:Oligo. from: -23.03 till: -5.332 color:miocene text:Mio. from: -5.332 till: -2.588 color:pliocene text:Pl. from: -2.588 till: -0.0117 color:pleistocene text:Pl. from: -0.0117 till: 0 color:holocene text:H.

bar:eratop from: -145.5 till: -65.5 color:cretaceous text:Cretaceous from: -65.5 till: -23.03 color:paleogene text:Paleogene from: -23.03 till: -2.588 color:neogene text:Neogene from: -2.588 till: 0 color:quaternary text:Q.

PlotData= align:left fontsize:M mark:(line,white) width:5 anchor:till align:left

color:latecretaceous bar:NAM1 from:-99.6 till:-93.5 text:Cryptoberyx color:latecretaceous bar:NAM2 from:-99.6 till:-93.5 text:Judeoberyx color:latecretaceous bar:NAM3 from:-99.6 till:-93.5 text:Libanoberyx color:latecretaceous bar:NAM4 from:-99.6 till:-93.5 text:Lissoberyx color:latecretaceous bar:NAM5 from:-99.6 till:-93.5 text:Lobopterus color:latecretaceous bar:NAM6 from:-99.6 till:-93.5 text:Pattersonoberyx color:latecretaceous bar:NAM7 from:-99.6 till:-93.5 text:Plesioberyx color:latecretaceous bar:NAM8 from:-99.6 till:-93.5 text:Stichoberyx color:latecretaceous bar:NAM9 from:-99.6 till:-93.5 text:Stichocentrus color:latecretaceous bar:NAM10 from:-99.6 till:-93.5 text:Stichopteryx color:latecretaceous bar:NAM11 from:-99.6 till:-83.5 text:Trachichythyoides color:latecretaceous bar:NAM12 from:-99.6 till:-70.6 text:Hoplopteryx color:latecretaceous bar:NAM13 from:-95.5 till:-93.5 text:Pycnosteroides color:latecretaceous bar:NAM14 from:-93.5 till:-89.3 text:Adriacentrus color:latecretaceous bar:NAM15 from:-93.5 till:-89.3 text:Erugocentrus color:latecretaceous bar:NAM16 from:-93.5 till:-83.5 text:Caproberyx color:latecretaceous bar:NAM17 from:-85.8 till:-83.5 text:Alloberyx color:latecretaceous bar:NAM18 from:-85.8 till:-83.5 text:Ctenocephalichthys color:latecretaceous bar:NAM20 from:-85.8 till:-83.5 text:Dinopteryx color:latecretaceous bar:NAM21 from:-85.8 till:-83.5 text:Gnathoberyx color:latecretaceous bar:NAM22 from:-85.8 till:-83.5 text:Inocentrus color:latecretaceous bar:NAM23 from:-85.8 till:-83.5 text:Kansius color:latecretaceous bar:NAM24 from:-85.8 till:-83.5 text:Parospinus color:latecretaceous bar:NAM25 from:-85.8 till:-70.6 text:Acrogaster color:latecretaceous bar:NAM26 from:-74.9 till:-70.6 text:Tubantia color:paleocene bar:NAM27 from:-65.5 till:0 text:Centroberyx color:paleocene bar:NAM28 from:-65.5 till:0 text:Ctenoberyx color:eocene bar:NAM29 from:-55.8 till:-48.6 text:Argilloberyx color:eocene bar:NAM30 from:-55.8 till:-48.6 text:Naupygus color:eocene bar:NAM31 from:-55.8 till:-48.6 text:Paraberyx color:eocene bar:NAM32 from:-55.8 till:-48.6 text:Scianenuropsis color:eocene bar:NAM33 from:-55.8 till:-33.9 text:Berybolcensis color:eocene bar:NAM34 from:-55.8 till:-33.9 text:Eoholocentrum color:eocene bar:NAM35 from:-55.8 till:-33.9 text:Tenuicentrum color:eocene bar:NAM36 from:-55.8 till:0 text:Holocentrus color:eocene bar:NAM37 from:-55.8 till:0 text:Hoplostethus color:eocene bar:NAM38 from:-55.8 till:0 text:Sargocentron color:eocene bar:NAM39 from:-55.8 till:0 text:Monocentris color:eocene bar:NAM40 from:-48.6 till:0 text:Gephyroberyx color:eocene bar:NAM41 from:-48.6 till:0 text:Optivus color:eocene bar:NAM42 from:-37.2 till:-28.4 text:Holocentrites color:eocene bar:NAM43 from:-37.2 till:0 text:Beryx color:oligocene bar:NAM44 from:-33.9 till:-28.4 text:Berycomorus color:oligocene bar:NAM45 from:-33.9 till:-28.4 text:Digoria color:oligocene bar:NAM46 from:-33.9 till:-28.4 text:Pseudholocentrum color:oligocene bar:NAM47 from:-33.9 till:0 text:Diretmus color:oligocene bar:NAM48 from:-33.9 till:0 text:Plectrypops color:oligocene bar:NAM49 from:-33.9 till:0 text:Poromitra color:miocene bar:NAM50 from:-23.03 till:0 text:Myripristis color:miocene bar:NAM51 from:-15.97 till:0 text:Kryptophaneron color:miocene bar:NAM52 from:-11.608 till:-5.332 text:Africentrum color:miocene bar:NAM53 from:-11.608 till:0 text:Melamphaes color:miocene bar:NAM54 from:-11.608 till:0 text:Scopelogadus

PlotData= align:center textcolor:black fontsize:M mark:(line,black) width:25

bar:period from: -145.5 till: -99.6 color:earlycretaceous text:Early from: -99.6 till: -65.5 color:latecretaceous text:Late from: -65.5 till: -55.8 color:paleocene text:Paleo. from: -55.8 till: -33.9 color:eocene text:Eo. from: -33.9 till: -23.03 color:oligocene text:Oligo. from: -23.03 till: -5.332 color:miocene text:Mio. from: -5.332 till: -2.588 color:pliocene text:Pl. from: -2.588 till: -0.0117 color:pleistocene text:Pl. from: -0.0117 till: 0 color:holocene text:H.

bar:era from: -145.5 till: -65.5 color:cretaceous text:Cretaceous from: -65.5 till: -23.03 color:paleogene text:Paleogene from: -23.03 till: -2.588 color:neogene text:Neogene from: -2.588 till: 0 color:quaternary text:Q.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bộ Cá tráp mắt vàng** (tên khoa học: **_Beryciformes_**) là một bộ cá vây tia. Cho tới năm 2013 thì nó được coi là chứa 7 họ. Phần lớn các loài sống ở vùng nước
**Cá tráp đầu vàng** (danh pháp hai phần: **_Sparus aurata_**) là một loài cá thuộc họ Cá tráp (Sparidae), được tìm thấy chủ yếu ở Địa Trung Hải và các vùng ven biển phía đông
**_Anomalopidae_**, còn gọi là **Cá mắt đèn**, là một họ cá thuộc bộ Cá tráp mắt vàng. Họ này có 200 loài. Cá mắt đèn sinh sống ở vùng nhiệt đới trên toàn thế giới.
#đổiCá răng nanh Thể loại:Bộ Cá tráp mắt vàng Thể loại:Họ cá vây tia đơn chi
**Kính mắt (mắt kiếng)** hay còn được biết đến là **kính đeo mắt** là một loại vật dụng gồm các thấu kính thủy tinh đặt trong khung làm bằng nhựa cứng để đeo trước mắt,
Tiếp tục một cuốn truyện trong series truyện kể về cô cá Taiko ham vui, muốn thử làm mọi thứ của tác giả Nagano Hideko. Những hình vẽ tỉ mỉ, đẹp mắt trong truyện sẽ
**Diếp cá** hay **giấp cá**, **dấp cá**, **lá giấp**, **rau giấp**, **rau vẹn**, **ngư tinh thảo**, **tập thái** (danh pháp khoa học: **_Houttuynia cordata_**) là một loài thực vật thuộc họ Saururaceae. ## Phân bố
**Bá Nhan** (chữ Hán: 伯颜, chữ Mông Cổ: ᠪᠠᠶᠠᠨ, chuyển ngữ Poppe: Bayan, chữ Kirin: Баян, 1236 – 11/01/1295), người Bát Lân bộ (Baarin), dân tộc Mông Cổ, là tướng lĩnh nhà Nguyên trong lịch
**Nguyễn Minh Thuận**, thường được biết đến với nghệ danh **Minh Thuận** (12 tháng 9 năm 1969 - 18 tháng 9 năm 2016) là một nam ca sĩ người Việt Nam. Anh sở hữu chất
**Nguyễn Minh Hằng** (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1988), thường được biết đến với nghệ danh **Min** (cách điệu là **MIN**), là một nữ ca sĩ kiêm vũ công người Việt Nam. Khởi đầu
Nghệ sĩ **Quang Hưng** (15 tháng 6 năm 1934 - 20 tháng 1 năm 2014) là một trong những ca sĩ lớn thuộc thế hệ đầu tiên của dòng nhạc cách mạng Việt Nam. Ông
**_Ceratomyxa auratae_** là một loài động vật thân nhớt ký sinh ở túi mật của loài cá tráp đầu vàng, _Sparus aurata_. Loài này được phát hiện tại miền nam Bồ Đào Nha.
thumb|alt=montage of four birds|[[Lớp Chim được xếp vào nhóm Dinosauria theo hệ thống phân loại sinh học áp dụng phương pháp phát sinh chủng loại.]] **Khủng long** là một nhóm bò sát thuộc nhánh **Dinosauria**,
**Ngu Doãn Văn** (chữ Hán: 虞允文; ngày 14 tháng 12, 1110 – ngày 18 tháng 7, 1174), tự Bân Phủ (彬父), người Nhân Thọ, Long Châu , nhà văn hóa, nhà chính trị, tể tướng,
**_Trap Happy_ **(tạm dịch: **Bẫy may mắn**) là phim hoạt hình năm 1946 của hãng MGM và là tập phim thứ 25 của Tom và Jerry. Phim được ra rạp vào ngày 29 tháng 6
"**Mic Drop**" (cách điệu là "**MIC Drop**") là một bài hát được thu âm bằng hai ngôn ngữ (tiếng Hàn và tiếng Nhật) của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS. Ban đầu, phiên bản tiếng
**Fish and chips** (tiếng Việt: _cá và khoai tây chiên_) là một món thức ăn nhanh truyền thống của nước Anh, gồm có phi lê cá đã được tẩm bột rồi sau đó đem chiên
**Sicilia** ( , ) là một vùng hành chính tự trị của Ý. Vùng này gồm có đảo Sicilia lớn nhất Địa Trung Hải và lớn thứ 45 thế giới, cùng một số đảo nhỏ
**Nhạc Chung Kỳ** (chữ Hán: 岳锺琪, 1686 – 1754), tự **Đông Mỹ** (東美), hiệu **Dung Trai** (容齋), người Thành Đô, Tứ Xuyên, tướng lãnh nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. ## Thời Khang Hi
Đình Mỹ Phước **Đình làng Nam Bộ** (người miền Nam hay gọi tắt là **đình thần**) là nơi thờ thần Thành hoàng, vị thần chủ tể trên cõi thiêng của thôn. Nhìn chung ở Nam
**Melanie Adele Martinez** (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1995) là một ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, đạo diễn, nhiếp ảnh gia và nhà biên kịch người Mỹ. Cô sinh ra ở Astoria, Queens
**_Lutjanus synagris_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _synagris_ bắt nguồn từ
**Abel Makkonen Tesfaye** (; sinh ngày 16 tháng 2 năm 1990), được biết đến với nghệ danh **The Weeknd**, là một ca sĩ, nhạc sĩ sáng tác bài hát và nhà sản xuất thu âm
**Cho Kyu-hyun** (Hangul: 조규현, Hanja: 曺圭賢, Hán Việt: Tào Khuê Hiền, sinh ngày 3 tháng 2 năm 1988), thường được biết đến với nghệ danh **Kyuhyun**, là một nam ca sĩ, diễn viên nhạc kịch
alt=Cánh đồng trồng chanh ở Galilee|thumb|Cánh đồng trồng chanh ở Galilee thumb|Cánh đồng và khu dân cư tại _Kibbutz_ (cộng đồng hợp tác xã) Degania Bet tại miền Bắc **Ngành nông nghiệp Israel** phát triển
nhỏ| _[[:ja:スギヨ|Thanh_ cua _Sugiyo_ _(Kani-kamaboko)_ _Kaori-hako_ ]] nhỏ| _[[Tuổi Satsuma|Satsuma-age_ ]] phải|nhỏ| Một bát _surimi_ cá chưa ướp để chế biến. là một loại _surimi_ được làm khô bằng muối, một sản phẩm hải sản
**Thái Y Lâm** (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1980) là nữ ca sĩ, vũ công nổi tiếng người Đài Loan. Thái Y Lâm từng đạt giải thưởng Nữ ca sĩ hát nhạc Hoa xuất
**Tauheed K. Epps** (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1977), được biết đến với nghệ danh **2 Chainz**, là một rapper, nhạc sĩ, nhân vật truyền thông và cầu thủ bóng rổ người Mỹ. Sinh
**Tục thờ Hổ** hay **tín ngưỡng thờ Hổ** là sự tôn sùng, thần thánh hóa **loài hổ** cùng với việc thực hành hoạt động thờ phượng hình tượng con hổ bằng các phương thức khác
phải|nhỏ|Portia chỉ ra sơ hở của Shylock tại tòa; hình minh họa của Charles và Mary Lamb, năm 1922 **_Người lái buôn thành Venice_** (tiếng Anh: _The Merchant of Venice_) là một vở kịch thế
**Virginia** (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh: ), tên chính thức là **Thịnh vượng chung Virginia** (), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc
**EXO** (; tất cả viết in hoa cách điệu) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc – Trung Quốc do công ty giải trí SM Entertainment thành lập tại Seoul vào năm 2011 và bắt
nhỏ|phải|Bửu tỷ của vua Gia Long **Bửu tỷ triều Nguyễn** hay **bảo tỷ triều Nguyễn** là loại ấn tín của Hoàng đế, tượng trưng cho Đế quyền của các vị vua triều Nguyễn. Bửu tỷ
**Lindsay Dee Lohan** (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1986) là nữ diễn viên người Mỹ. Cô cũng đồng thời là người mẫu, ca sĩ, nhạc sĩ, đạo diễn kiêm nhà sản xuất. ## Tiểu
Dàn nhân vật phụ trong anime/manga **_Hetalia: Axis Powers_** cực kì hùng hậu. Sau đây là những quốc gia hay được nhắc đến nhất ngoài khối Phát xít và Đồng Minh. Phần giới thiệu sẽ
**Kwon Ji-yong** (, sinh ngày 18 tháng 8, 1988), được biết đến nhiều nhất với tên gọi **G-Dragon** (), là một rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và doanh nhân người Hàn Quốc, được mệnh danh
**Gustav Elijah Åhr** (1 tháng 11 năm 1996 – 15 tháng 11 năm 2017), được biết đến với nghệ danh **Lil Peep** (thường được cách điệu là **LiL PEEP**), là một rapper, ca sĩ, nhà
**Ẩm thực Triều Tiên** là truyền thống nấu ăn thông thường và cách thức chế biến thành nghệ thuật ẩm thực Triều Tiên. Ẩm thực Triều Tiên đã phát triển qua nhiều thế kỷ thay
**Nguyễn Thanh Tùng** (sinh ngày 5 tháng 7 năm 1994), thường được biết đến với nghệ danh **Sơn Tùng M-TP**, là một nam ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát, nhà sản xuất
**Onika Tanya Maraj** (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1982), thường được biết đến với nghệ danh **Nicki Minaj**, là một nữ rapper, ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, người mẫu người Trinidad và Tobago.
**Ariana Grande-Butera** (sinh ngày 26 tháng 6 năm 1993), thường được biết đến với nghệ danh **Ariana Grande**, là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên, doanh nhân người Mỹ. Là một ca
**Bazan** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _basalte_ /bazalt/), còn được viết là **ba-zan**, **ba-dan**, và trap Emeishan. ** Bazan ở sống núi giữa đại dương là bazan tholeiit thường chỉ phun trào tại sống
"**Bad Idea**" (cách điệu bằng việc viết thường tất cả các chữ cái) là một bài hát của nữ ca sĩ người Mỹ Ariana Grande, trích từ album phòng thu thứ năm của cô, _Thank
**Cá tráp vàng** (Danh pháp khoa học: _Dentex tumifrons_, đồng nghĩa: _Evynnis tumifrons_, danh pháp trước đây: _Taius tumifrons_) là một loài cá biển trong họ cá tráp Sparidae thuộc bộ cá vược Perciformes phân
**Taylor Alison Swift** (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1989) là một nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ sáng tác bài hát người Mỹ. Cô là người sở hữu phong cách sáng tác nhạc mang
**William Wyler** (01/07/1902 – 27/07/1981) là một đạo diễn tiên phong về phim ảnh, nhà sản xuất và biên kịch người Mỹ gốc Alsace (thuộc Pháp). Ông là một trong những biểu tượng của nền
**Quản Lộ** (chữ Hán: 管輅, 209 hoặc 210 – 256) là thuật sĩ thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu sử Lộ tự Công Minh, là người quận Bình Nguyên (nay thuộc
**Clifford Joseph Harris Jr.** (sinh ngày 25 tháng 9 năm 1980; nghệ danh **T.I.**, **Tip**; cách điệu: **TIP** hay **T.I.P**) là nam ca sĩ nhạc rap, nhạc sĩ, nhà sản xuất, diễn viên người Mỹ
**Mai Hồng Ngọc** (sinh ngày 13 tháng 10 năm 1988), thường được biết đến với nghệ danh **Đông Nhi**, là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất thu âm kiêm diễn viên người
**Chim cổ rắn châu Úc** (danh pháp khoa học: _Anhinga novaehollandiae_) là một loài chim trong họ Cổ rắn. Loài chim này được tìm thấy ở Úc, Indonesia và Papua New Guinea. Trung bình mỗi