✨Diplodus

Diplodus

Diplodus là một chi cá trong Họ Cá tráp thuộc bộ Cá vược Perciformes

Các loài

Diplodus annularis (Linnaeus, 1758)
Diplodus argenteus (Valenciennes, 1830) D. a. argenteus (Valenciennes, 1830) D. a. caudimacula (Poey, 1860)
Diplodus bellottii (Steindachner, 1882)
Diplodus bermudensis (Caldwell, 1965) Diplodus capensis (Smith, 1844) Diplodus cervinus (Lowe, 1838) D. c. cervinus (Lowe, 1838) D. c. hottentotus (Smith, 1844)
*D. c. omanensis (Bauchot & Bianchi, 1984) Diplodus fasciatus (Valenciennes, 1830) Diplodus holbrookii (Bean, 1878) Diplodus noct (Valenciennes, 1830) Diplodus prayensis (Cadenat, 1964) Diplodus puntazzo (Cetti, 1777)

  • Diplodus sargus: Cá tráp trắng Diplodus sargus ascensionis (Valenciennes, 1830)
    Diplodus sargus cadenati (de la Paz, Bauchot & Daget, 1974)
    Diplodus sargus helenae (Sauvage, 1879)
    Diplodus sargus kotschyi (Steindachner, 1876) Diplodus sargus lineatus (Valenciennes, 1830)
    Diplodus sargus sargus (Linnaeus, 1758)
    *Diplodus vulgaris (Geoffroy Saint-Hilaire, 1817)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Diplodus_** là một chi cá trong Họ Cá tráp thuộc bộ Cá vược Perciformes ## Các loài *_Diplodus annularis_ (Linnaeus, 1758) *_Diplodus argenteus_ (Valenciennes, 1830) **_D. a. argenteus_ (Valenciennes, 1830) **_D. a. caudimacula_ (Poey, 1860)
**_Phileris diplodus_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Phileris diplodus_ được Tsacas & Weinberg miêu tả năm 1976. Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.
**_Conomitrium diplodus_** là một loài Rêu trong họ Fissidentaceae. Loài này được (Mitt.) A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**Cá tráp trắng** (Danh pháp khoa học: **_Diplodus sargus_**) là một loài cá trong Họ Cá tráp, thuộc chi Diplodus. Đây là một loài bản địa phân bố ở phía Đông của Đại Tây Dương
**Họ Cá tráp** (danh pháp khoa học: **Sparidae**) là một họ cá vây tia theo truyền thống xếp trong bộ Perciformes, Hầu hết cá trong họ này có thân sâu, dẹp bên với miệng nhỏ
**_Abudefduf sparoides_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1825. ## Từ nguyên Hậu tố –_oides_ trong tiếng Latinh có