✨Estradiol

Estradiol

Estradiol (E2), cũng có thể được đánh vần là oestradiol, là một hormone steroid estrogen và là hormone sinh dục nữ chính. Estradiol liên quan đến việc điều hòa chu kỳ sinh sản nữ và kinh nguyệt. Estradiol cũng chịu trách nhiệm cho sự phát triển của các đặc điểm sinh dục thứ cấp phụ nữ như ngực, mở rộng hông, và hình thái phân bố mỡ ở phụ nữ và quan trọng trong việc phát triển và duy trì các mô sinh sản nữ như tuyến vú, tử cung, và âm đạo ở tuổi dậy thì, trưởng thành và khi mang thai. Nó cũng có tác dụng quan trọng trong nhiều mô khác bao gồm xương, mỡ, da, gan và não. Mặc dù nồng độ estradiol ở nam giới thấp hơn nhiều so với những người ở nữ giới, estradiol cũng có vai trò quan trọng ở nam giới. Ngoài con người và động vật có vú khác, estradiol cũng được tìm thấy ở hầu hết các loài động vật có xương sống và động vật giáp xác, côn trùng, cá và các loài động vật khác.

Estradiol được sản xuất đặc biệt trong các nang của buồng trứng, nhưng cũng có trong các mô khác bao gồm tinh hoàn, tuyến thượng thận, mỡ, gan, vú và não. Estradiol được sản xuất trong cơ thể từ cholesterol thông qua một loạt các phản ứng và các chất trung gian. Con đường chính liên quan đến sự hình thành androstenedione, sau đó được chuyển hóa bởi enzyme aromatase thành estrone và sau đó được chuyển thành estradiol. Ngoài ra, androstenedione có thể được tạo thành hợp chất thơm là testosterone, sau đó có thể được chuyển đổi thành estradiol. Khi mãn kinh ở phụ nữ, sản xuất estrogen bởi buồng trứng dừng lại và nồng độ estradiol giảm xuống mức rất thấp.

Ngoài vai trò của nó như là một hormone tự nhiên, estradiol có thể được sử dụng như một loại thuốc, ví dụ như trong liệu pháp hormone mãn kinh; để biết thông tin về estradiol với vai trò là một loại thuốc, hãy xem bài viết về Estradiol (thuốc).

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Estradiol** (**E2**), cũng có thể được đánh vần là **oestradiol**, là một hormone steroid estrogen và là hormone sinh dục nữ chính. Estradiol liên quan đến việc điều hòa chu kỳ sinh sản nữ và
**Estradiol** (**E2**) là một dược phẩm và hormone steroid tự nhiên. Nó là một estrogen và được sử dụng chủ yếu trong liệu pháp hormone mãn kinh và để điều trị nồng độ hormone giới
**Estradiol cypionate / medroxyprogesterone acetate** (**EC/ MPA**), được bán dưới tên thương hiệu **Cyclofem** và các tên khác, là một hình thức ngừa thai tiêm chích kết hợp. Nó được khuyến khích sử dụng ngắn
🍀MIẾNG DÁN TRÁNH THAI EVRA HÀNG CHUẨN AUTH CHECK MÃ CHÍNH HÃNG 100% HÀNG CHUẨN THÁI TẠI APP QR SCANNER KHÁCH MUỐN CHE TÊN SẢN PHẨM VUI LÒNG GHI CHÚ GIÚP SHOP NHÉ Miếng dán
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
TINH CHẤT #MỌC #TÓC KAMINO MOTO 200ml Các nàng đừng hỏi H sản phẩm có thực sự hiệu quả hay không, mà hãy mang tên của em nó đi tìm kiếm ở khắp các diễn
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
Những công dụng của tổ yến đối với cơ thểTổ yến có tác dụng toàn diện trên hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa và rất nhiều cơ quan khác. Thực phẩm này
**Hydroxyprogesterone caproate** (**OHPC**), được bán dưới tên thương hiệu **Proluton** và **Makena**, là một loại thuốc **proestin** được sử dụng để ngăn ngừa sinh non ở phụ nữ mang thai có tiền sử bệnh và
phải|1: Hormone kích thích nang phát triển - FSH
2: Hormone lutein hóa - LH
3: Hormone giới tính duy trì thai
4: Estrogen
5: Vùng não điều khiển (thân nhiệt, đói, khát,...)
6: Tuyến yên
7: Buồng
**Ethinylestradiol** (**EE**) là một loại thuốc estrogen được sử dụng rộng rãi trong thuốc tránh thai kết hợp với progestin. Nó cũng đôi khi được sử dụng như là một thành phần của liệu pháp
phải|nhỏ|634x634px| Sơ đồ thể hiện tiến trình của chu kỳ kinh nguyệt và các hormone có tác động đến tiến trình này. **Chu kỳ kinh nguyệt** là sự biến đổi tự nhiên thường xuyên xảy
thumb|[[Estradiol. Lưu ý một nhóm hydroxyl được gắn vào vòng D. 'Di' đề cập đến cả hydroxyl này và hydroxyl trên vòng A (ngoài cùng bên trái).]] thumb|[[Estriol. Chú ý hai nhóm hydroxyl (-OH) được
- Tên sản phẩm: Thanh Yến Đông Trùng Hạ Thảo Ăn Liền - Tiêu chuẩn: 3 trong 1 - Thành phần: 100% yến thật, 100% đông trùng hạ thảo thật - Trọng lượng tịnh: 2,5gram
**Alpha-fetoprotein** (**AFP**, **α-fetoprotein**; hay **alpha-1-fetoprotein**, **alpha-fetoglobulin**, hoặc **protein alpha thai nhi**) là một protein ở người được mã hóa bởi gen _AFP_. _Gen AFP_ nằm trên nhánh _q_ của nhiễm sắc thể 4 (4q25). Định
**Prasterone,** còn được gọi là **dehydroepiandrosterone** **(DHEA)** và được bán dưới tên thương hiệu **Intrarosa** và **Gynodian Depot** số những người khác, là một loại thuốc cũng như thực phẩm bổ sung không kê đơn
**Norethisterone acetate** (**NETA**), còn được gọi là **norethindrone acetate** và được bán dưới tên thương hiệu **Primolut-Nor** cùng với những loại khác, là một loại thuốc proestin được sử dụng trong thuốc tránh thai, liệu
**Miễn dịch học** là một phân ngành của sinh học và y học chuyên nghiên cứu về hệ miễn dịch ở mọi sinh vật. Miễn dịch học lập biểu đồ, đánh giá và chuyên môn
**Hội chứng Klinefelter** _(đọc là **Clai-phen-tơ**)_ là tình trạng không phân li nhiễm sắc thể ở nam giới; người bị tác động có một cặp nhiễm sắc thể giới tính X thay vì chỉ có
**Pregnenolone** (3β-hydroxypregn-5-en-20-one), còn được biết đến là **P5**, là một hoócmôn steroid nội sinh. Nó là tiền chất của các progestogen, các corticoid khoáng, các glucocorticoid, các androgen, và các estrogen, cũng như là các
**Gestodene**, được bán dưới tên thương hiệu **Femodene** và **Minulet** cùng với những loại khác, là một loại thuốc **proestin** được sử dụng trong thuốc tránh thai cho phụ nữ. Nó cũng được sử dụng
**Mestranol**, được bán dưới tên thương hiệu **Enovid**, **Norinyl** và **Ortho-Novum** trong số những loại khác, là một loại thuốc estrogen đã được sử dụng trong thuốc tránh thai, liệu pháp hormone mãn kinh và
**Estropipate,** còn được gọi là **piperazine estrone sulfate** và được bán dưới tên thương hiệu **Harmogen,** **Improvera,** **Ogen,** **Ortho-Est,** và **Sulestrex** số những người khác, là một estrogen thuốc được sử dụng chủ yếu trong
Tinh chất hàu biển, cá ngựa OYHORMEN là sản phẩm được làm từ các nguyên liêu thiện nhiên nên rất an toàn khi sử dụng, đồng thời nó còn giúp cải thiện chức năng sinh
Tinh chất hàu biển, cá ngựa OYHORMEN là sản phẩm được làm từ các nguyên liêu thiện nhiên nên rất an toàn khi sử dụng, đồng thời nó còn giúp cải thiện chức năng sinh
Tinh chất hàu biển, cá ngựa OYHORMEN là sản phẩm được làm từ các nguyên liêu thiện nhiên nên rất an toàn khi sử dụng, đồng thời nó còn giúp cải thiện chức năng sinh
**Phytoestrogen**, ghép từ tiếp đầu ngữ _phyto_ có nghĩa là thực vật (cây cỏ) và hormone nữ estrogen, có thể viết là **plant estrogen**, tạm gọi là _thực vật nữ tố_, là các chất chiết
phải|nhỏ|[[Epinephrine (adrenaline), một loại hoóc-môn catecholamine]] **Nội tiết tố** hay **hoóc-môn** (Tiếng Anh: _hormone_) là một chất hóa học được tiết ra bởi một hoặc nhiều tế bào và chúng tác động lên các tế
**Drospirenone**, được bán dưới tên thương hiệu **Yasmin** và **Angeliq** trong số những tên biệt dược khác, là một loại thuốc **proestin** được sử dụng trong thuốc tránh thai để tránh mang thai và trong
**Promestriene** () (tên thương hiệu **Colpotrofin**, **Colpotrophine**, **Delipoderm**), còn được gọi là **estradiol 3-propyl 17β-methyl diether**, là một estrogen steroid tổng hợp được sử dụng tại chỗ trong công thức kem 1%. Đó là chế
**Methylestradiol**, được bán dưới tên thương hiệu **Ginecosid**, **Ginecoside**, **Mediol** và **Renodiol**, là một loại thuốc estrogen được sử dụng trong điều trị các triệu chứng mãn kinh. Nó được điều chế kết hợp với
**(Epiestriol** ) (tên thương hiệu **Actriol,** **Arcagynil,** **Klimadoral),** hoặc **epioestriol** (), còn được gọi là **16β-epiestriol** hoặc đơn giản là **16-epiestriol** cũng như **16β-hydroxy-17β-estradiol,** là estrogen nội sinh vừa và yếu, và 16β- epime của
**Ospemifene** (tên thương hiệu **Osphena** và **Senshio** được sản xuất bởi Shionogi) là một loại thuốc uống được chỉ định để điều trị chứng khó tiêuđau khi giao hợp gặp một số phụ nữ, thường
-4-oxobutanoic acid | image = Estriol disuccinate.svg | width = 250px | image2 = Estriol succinate molecule ball.png | width2 = 250px | tradename = Synapause, others | pregnancy_AU = | pregnancy_US = | pregnancy_category
thumb|Biểu tượng nguy hiểm của tác nhân gây ung thư trong _[[Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất_]] Các **tác nhân gây ung thư** gồm các chất, đồng
thumb| Ảnh chụp vi điện tử quét của tế bào HeLa [[Chết tế bào theo chương trình|apoptotic. Zeiss Merlin HR-SEM.]] thumb|Hình ảnh huỳnh quang đa photon của các tế bào HeLa được nuôi cấy với
- Tên sản phẩm: Thanh Yến Đông Trùng Hạ Thảo Ăn Liền - Tiêu chuẩn: 3 trong 1 - Thành phần: 100% yến thật, 100% đông trùng hạ thảo thật - Trọng lượng tịnh: 2,5gram
- Tên sản phẩm: Thanh Yến Đông Trùng Hạ Thảo Ăn Liền - Tiêu chuẩn: 3 trong 1 - Thành phần: 100% yến thật, 100% đông trùng hạ thảo thật - Trọng lượng tịnh: 2,5gram
**Chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin** **(chất đối kháng** **GnRH)** là một nhóm thuốc đối kháng thụ thể hormone giải phóng gonadotropin (thụ thể GnRH) và do đó đối kháng tác dụng của hormone
**Chất điều biến GnRH**, hoặc **chất điều biến thụ thể GnRH**, còn được gọi là **chất điều biến LHRH** hoặc **chất điều biến** **thụ thể LHRH**, là một loại thuốc điều biến thụ thể GnRH,
nhỏ|ung thư vú giai đoạn 1A **Ung thư vú** là loại ung thư thường gặp nhất và gây tử vong hàng đầu ở phụ nữ nhiều nước công nghiệp. Theo Cơ quan Nghiên cứu Ung
Trong hóa hữu cơ, **lớp phenol**, đôi khi gọi là **lớp phenolic**, là một lớp các hợp chất hữu cơ bao gồm một nhóm hiđroxyl (-O H) gắn với một nhóm hyđrocacbon thơm. Đơn giản
**Antiandrogens**, còn được gọi là **chất đối kháng androgen** hoặc **thuốc ức chế testosterone**, là một nhóm thuốc ngăn ngừa androgen như testosterone và dihydrotestosterone (DHT) làm trung gian tác dụng sinh học của chúng
**Testosterone enanthate**, được bán dưới tên thương hiệu **Delatestryl** và **Xyosted** trong số những loại khác, là một loại thuốc androgen và đồng hóa steroid (AAS) được sử dụng chủ yếu trong điều trị nồng
**Domperidone**, được bán dưới tên thương hiệu **Motilium**, là một chất đối kháng thụ thể dopamine chọn lọc ngoại vi được phát triển bởi Janssen Pharmaceutica và được sử dụng như một chất chống nôn,