✨Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc

Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc là người đứng đầu Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương. Bí thư là một chức vụ chính trị rất quan trọng, người đảm nhiệm chức vụ này là một trong những lãnh đạo cao cấp nhất của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Đảm nhiệm chức vụ Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương luôn là một Ủy viên Bộ Chính trị hoặc Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị của Đảng Cộng sản Trung Quốc, đó là các cơ quan ra quyết định cao nhất và có quyền lực lớn ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bí thư đương nhiệm là Lý Hi.

Danh sách Bí thư

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Úy Kiện Hành** (; tháng 1 năm 1931 – 7 tháng 8 năm 2015) là một nhà lãnh đạo cao cấp của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Ông từng là Ủy viên Ban Thường vụ
**Hạ Quốc Cường** (; sinh tháng 10 năm 1943) là một lãnh đạo cao cấp đã nghỉ hưu của Đảng Cộng sản Trung Quốc (CPC). Từ năm 2007 đến năm 2012, ông là Ủy viên
**Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** là người đứng đầu Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương. Bí thư là một chức vụ chính trị
**Ngô Quan Chính** (sinh tháng 8 năm 1938) là một cựu chính khách, nhà lãnh đạo cấp cao của Đảng Cộng sản Trung Quốc thời kỳ Tổng Bí thư Hồ Cẩm Đào. Từ năm 2002
**Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Quân ủy Trung ương** (; viết tắt là **CMCCDI**) là cơ quan kỷ luật hàng đầu của Quân ủy Trung ương Trung Quốc. CMCCDI có "trách nhiệm kép" đối
**Dụ Hồng Thu** (tiếng Trung giản thể: 喻红秋, bính âm Hán ngữ: _Yù Hóngqiū_, sinh ngày 27 tháng 10 năm 1960, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Đặng Tu Minh** (tiếng Trung giản thể: 邓修明, bính âm Hán ngữ: _Dèng Xiūmíng_, sinh tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy
**Vương Vĩ Trung** (tiếng Trung giản thể: 王伟中; bính âm Hán ngữ: _Wáng Wěi Zhōng_, sinh tháng 3 năm 1962, người Hán) là chuyên gia tài nguyên thiên nhiên, chính trị gia nước Cộng hòa
**Bộ Tuyên truyền Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung: 中国共产党中央委员会宣传部, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì Xuānchuán bù,_ từ Hán - Việt: _Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung
**Bộ Tổ chức Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung: 中国共产党中央委员会组织部, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng zhōngyāng wěiyuánhuì zǔzhī bù,_ từ Hán - Việt: _Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung
**Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** () là cơ quan kiểm tra kỷ luật trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc, giữ gìn kỷ luật, thúc đẩy
**Dương Hiểu Siêu** (; sinh tháng 11 năm 1958) là chuyên gia kế toán, chuyên gia kiểm toán cao cấp, thạc sĩ kinh tế học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Đại hội đại biểu Toàn quốc Đảng Cộng sản Trung Quốc** () hay còn được gọi là được gọi là **Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc** được tổ chức 5 năm 1 lần do
Trong hệ thống chính trị của Việt Nam sau năm 1975 thì các thành viên của Bộ Chính trị là những nhân vật cao cấp nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam và việc kỷ
**Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc**, gọi tắt là **Đại hội Đảng 19**, đã được tổ chức tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào
**Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực** trực thuộc Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, chịu trách nhiệm trước Bộ Chính trị, Ban
**Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ XX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十次全国代表大会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng dì èrshí cì quánguó dàibiǎo dàhuì_) viết tắt là **Đại
**Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam**, thường gọi tắt là **Bộ Chính trị**, là cơ quan lãnh đạo và kiểm tra việc thực hiện nghị quyết Đại hội
**Bùi Quốc Huy** (sinh năm 1945) tên thường gọi **Năm Huy**, là một sĩ quan công an và chính trị gia người Việt Nam. Ông là cựu Trung tướng Công an nhân dân, Tổng cục
**Ban Tuyên giáo Trung ương** là cơ quan tham mưu, giúp việc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, trực tiếp và thường xuyên là Bộ Chính trị, Ban Bí thư
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam** (viết tắt là **BCHTW** hoặc **BCHTƯ**) là cơ quan lãnh đạo thường trực cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ra bởi Đại
**Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam** là cơ quan tham mưu, giúp Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ đạo
**Hoàng Hiểu Vi** (hoặc **Hoàng Hiểu Vy**, tiếng Trung giản thể: 黄晓薇, bính âm Hán ngữ: _Huáng Xiǎo Wēi_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc** (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa giản thể: 中国共产党中央政治局常务委员会, bính âm: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng Zhèngzhìjú Chángwù Wěiyuánhuì_, Hán Việt: _Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung
**Vụ kỷ luật cựu Bộ trưởng Vũ Huy Hoàng** là việc nguyên Bộ trưởng Bộ Công Thương Vũ Huy Hoàng, nguyên Ủy viên Trung ương Đảng, nguyên Bí thư Ban cán sự Đảng Cộng sản
**Mạnh Tường Phong** (tiếng Trung giản thể: 孟祥锋, bính âm Hán ngữ: _Mèng Xiáng Fēng_, sinh ngày 17 tháng 12 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Trương Quân** (tiếng Trung giản thể: 张军, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Jūn_, sinh tháng 10 năm 1956, người Hán) là luật gia, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Tiêu Bồi** (tiếng Trung giản thể: 肖培, bính âm Hán ngữ: _Xiào Péi_, sinh tháng 1 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Nhậm Chấn Hạc** (hay **Nhiệm Chân Hạc**, tiếng Trung giản thể: 任振鹤, bính âm Hán ngữ: _Rèn Zhèn Hè_, sinh tháng 3 năm 1964, người Thổ Gia) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân
**Đảng Cộng sản Trung Quốc** (; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng), một số văn kiện tiếng Việt còn gọi là **Đảng Cộng sản Tàu**, là đảng chính trị thành lập và điều hành Cộng
**Thầm Di Cầm** (hay **Kham Di Cầm**, ; sinh ngày 15 tháng 12 năm 1959, người Bạch) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà là Ủy viên Ủy ban Trung
thumb|Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam **Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam** là cơ quan tham mưu, giúp việc Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam,
**Ngô Hán Thánh** (tiếng Trung giản thể: 吴汉圣, bính âm Hán ngữ: _Wú Hàn Shèng_, sinh tháng 4 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Phó Khuê** (tiếng Trung giản thể: 傅奎, bính âm Hán ngữ: _Fù Kuí_, sinh tháng 9 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Phó
**Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam** là cơ quan tham mưu, giúp việc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, trực tiếp và thường xuyên là Bộ
**Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc**, tức **Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc**, gọi tắt là Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc. Trước
**Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên** (, Phiên âm: Choseon Rodongdang Chung-ang Wiwonhoe, ) là cơ quan quyền lực Trung ương của Đảng Lao động Triều Tiên, do Đại hội Đại biểu
**Mã Hưng Thụy** (tiếng Trung giản thể: 马兴瑞, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Xìng Ruì_, sinh ngày 6 tháng 10 năm 1959, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật cơ khí và nhà khoa học
**Trâu Gia Di** (tiếng Trung giản thể: 邹加怡, bính âm Hán ngữ: _Zōu Jiā Yí_, sinh tháng 6 năm 1963, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII** hay còn được gọi **Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII**, **Trung ương Đảng khóa XII** là cơ quan do Đại hội
**Doãn Hoằng** (hay **Duẫn Hoằng**, tiếng Trung giản thể: 尹弘, bính âm Hán ngữ: _Yǐn Hóng_, sinh tháng 6 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Kim Tráng Long** (tiếng Trung giản thể: 金壮龙; bính âm Hán ngữ: _Jīn Zhuàng Lóng_; sinh tháng 3 năm 1964, người Hán) là chuyên gia hàng không vũ trụ, chính trị gia nước Cộng hòa
**Vương Kỳ Sơn** (chữ Hán: 王岐山, bính âm: _Wángqíshàn_; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1948) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Đại biểu Đại hội đại biểu
**La Đông Xuyên** (tiếng Trung giản thể: 罗东川, bính âm Hán ngữ: _Luō Dōngchuān_, sinh tháng 10 năm 1965, người Hán) là thẩm phán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Doãn Lực** (hay **Duẫn Lực**, tiếng Trung giản thể: 尹力; bính âm Hán ngữ: _Yǐn Lì_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chuyên gia y học và sức khỏe cộng đồng, chính trị
**Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 18** (Trung văn giản thể: 中国共产党第十八次全国代表大会; Trung văn phồn thể: 中國共產黨第十八次全國代表大會; bính âm: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng Dìshíbācì Quánguó Dàibiǎo Dàhuì_, chuyển tự Hán-Việt: _Trung Quốc cộng sản
**Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc** (Ban Bí thư) là cơ quan thường trực của Đảng Cộng sản Trung Quốc, tạo thành 1 cấu trúc song song tồn tại
nhỏ|Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc. **Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc** () hay còn được gọi **Chương trình Đảng Cộng sản** gồm 53 điều chia làm 11 chương quy định về thành
nhỏ|261x261px|Vạn nhân đường, nơi khai mạc Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX. Dưới đây là danh sách các **Đại biểu** tham dự **Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ
**Tưởng Trác Khánh** (tiếng Trung giản thể: 蒋卓庆, bính âm Hán ngữ: _Jiǎng Zhuō Qìng_, sinh tháng 8 năm 1959, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là