✨Amoni

Amoni

|- | colspan="2" style="text-align:center" | thế=2-D skeletal version of the ammonium ion|170x170px|2-D skeletal version of the ammonium ion |- ! scope="row" |Danh pháp IUPAC | Amoni |- ! scope="row" |Tên hệ thống | Azani |- |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Nhận dạng |- ! scope="row" |Số CAS | [http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx?ref=14798-03-9 14798-03-9] |- ! scope="row" |PubChem | [http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cgi?cid=16741146 16741146] |- ! scope="row" |MeSH | [http://www.nlm.nih.gov/cgi/mesh/2007/MB_cgi?mode=&term=D000644 D000644] |- ! scope="row" |ChEBI | [http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHEBI:CHEBI:28938 CHEBI:28938] |- ! scope="row" |Ảnh Jmol-3D | [http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5BNH4%2B%5D ảnh] |- ! scope="row" |SMILES |

List
* []
|- ! scope="row" |InChI | 1/H3N/h1H3/p+1 |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Thuộc tính |- ! scope="row" |Công thức phân tử |

|- ! scope="row" |Điểm nóng chảy |

|- ! scope="row" |Điểm sôi |

|- ! scope="row" |Độ axit (pKa) | 9.25 |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Các nguy hiểm |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Cấu trúc |- ! scope="row" |Hình dạng phân tử | Tetrahedral |} Cation amoni (còn được gọi là azani hoặc amôn, amon) là một ion đa năng tích điện dương với công thức hóa học . Nó được hình thành bởi sự khuếch tán amonia (). Amoni cũng là một tên tổng quát cho amine được  proton hóa và các ion amoni bậc bốn (), trong đó một hoặc nhiều nguyên tử hydro được thay thế bởi các nhóm hữu cơ (được chỉ ra bởi R).

Muối amoni 

nhỏ|Sự hình thành amoni Amoni được tìm thấy trong một loạt các muối như amoni cacbonat, amoni chloride, và amoni nitrat. Hầu hết các muối amoni đơn giản đều hòa tan trong nước. Một ngoại lệ là hexanochloroplatinat amoni. Các muối amoni của nitrat và đặc biệt là perchlorat là chất nổ, trong những trường hợp này amoni là chất khử. Trong một quá trình khác, ion amoni tạo thành một hỗn hợp amalgam. Những loại này được điều chế bằng điện phân của dung dịch amoni bằng catốt thủy ngân. Hợp chất này cuối cùng phân hủy để giải phóng ammonia và hydro.

Cấu trúc và liên kết 

Một cặp electron đơn trên nguyên tử nitơ (N) trong amonia, đại diện như một dòng trên N, tạo thành liên kết với một proton (). Sau đó, tất cả bốn liên kết N-H tương đương, là các liên kết cộng hóa trị cực. Ion có cấu trúc tứ diện và không tương tác với metan và borohydrit. Xét về kích thước, ion cation amoni (rionic = 175 pm) giống với cation caesi (rionic = 183 pm). 

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Amoni chloride** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NH4Cl. Đây là một muối tinh thể màu trắng tan mạnh trong nước. Dung dịch amoni chloride có tính axit nhẹ. Sal
**Amoni nitrat** là một hợp chất hóa học, là nitrat của amonia với công thức hóa học NH4NO3, là một chất bột màu trắng tại nhiệt độ phòng và áp suất tiêu chuẩn. Chất này
|- | colspan="2" style="text-align:center" | thế=2-D skeletal version of the ammonium ion|170x170px|2-D skeletal version of the ammonium ion |- ! scope="row" |Danh pháp IUPAC | Amoni |- ! scope="row" |Tên hệ thống | Azani |-
thumb|right|Cation amoni bậc bốn. Các nhóm R có thể là các nhóm alkyl hoặc aryl giống nhau hoặc khác nhau. Ngoài ra, các nhóm R có thể được kết nối. **Các cation amoni bậc bốn**,
**Amoni triiodide** là một hợp chất vô cơ thuộc loại muối của cation amoni với anion triiodide – ion thuộc loại polyiodide, với công thức hóa học là **NH4I3**. Hợp chất này tồn tại dưới
**Amoni cyanide** là một hợp chất vô cơ không bền với công thức hóa học **NH4CN**. ## Điều chế Amoni cyanide được điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit cyanhidric với amonia ở
**Amoni hydroxide**, hay **dung dịch amonia**, còn được gọi là **nước amonia**, **amoni hydroxide**, **rượu ammoniacal**, **nước amonia**, hoặc đơn giản là **amonia**, là dung dịch amonia tan trong nước, có công thức hoá học
**Amoni molybdat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **(NH4)2MoO4**. Nó là một chất rắn màu trắng được điều chế bằng cách xử lý molybden(VI) oxit với amonia trong nước. Sau
**Amoni bromide**, có công thức hóa học là **NH4Br**, là muối amoni của axit bromhydric. Kết tinh hóa học trong lăng kính không màu, có vị mặn; nó thăng hoa khi nung và dễ dàng
**Amoni fluoride** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **NH4F**. Nó kết tinh dưới dạng lăng kính không màu nhỏ, có mùi vị mặn nhạt, và rất hòa tan trong nước.
**Amoni phosphat** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **(NH4)3PO4**. Nó là muối amoni của acid phosphoric. Một "muối kép" có liên quan, (NH4)3PO4·(NH4)2HPO4 cũng được công nhận nhưng sử
**Amoni dichromat** là một hợp chất vô cơ có thành phần hợp chất gồm hai nhóm: amoni và đicromat, với công thức hóa học được quy định là **(NH4)2Cr2O7**. Trong hợp chất này, cũng tương
**Amoni perchlorat** ("AP") là một hợp chất vô cơ với công thức NH4ClO4. Nó là một màu trắng hay rắn, hòa tan trong nước. Perchlorat là một chất oxy hóa mạnh và chất amôni là
**Amoni trioxalatoferrat(III)** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức **(NH4)3Fe(C2O4)3**. Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất bản vẽ chi tiết. ## Điều chế Amoni trioxalatoferrat(III) được điều chế
**Amoni tungstat** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **(NH4)2WO4**. Muối này tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng không ổn định, tan tốt trong nước. :WO3 + 2NH3 +
**Amoni hydro sulfide** là một hợp chất hóa học với công thức hóa học là (NH4)SH. Đây là một muối được tạo ra từ sự kết hợp cation amoni với anion hydro sulfide. Muối này
**Amoni azua** là một hợp chất hóa học có công thức **NH4N3** hoặc N_4H_4, là muối của amonia và axit hydrazoic. Giống như các azua vô cơ khác, muối tinh thể không màu này là
**Amoni đitungstat** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **(NH4)2W2O7**. Muối này tồn tại dưới dạng chất rắn màu vàng nhạt, tan trong nước. Hemihydrat, (NH4)2W2O7·0,5H2O cũng được biết đến. ##
**Amoni tetrachloroferrat(II)**, hay _amoni tetrachloroferrit_ là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **(NH4)2FeCl4** hay 2NH4Cl·FeCl2. Muối màu lục lam này tan được trong nước. ## Điều chế Hợp chất này được
**Amoni sulfat** hay còn gọi là **đạm 1 lá** có công thức hóa học là (NH4)2SO4, là một loại muối vô cơ với một số ứng dụng thương mại. Việc sử dụng phổ biến nhất
**Amoni bifluoride** hoặc **Amoni hydro fluoride** là hợp chất vô cơ có công thức là **NH4HF2** hoặc **NH4F·HF**. Hợp chất này được điều chế từ ​​amonia và hydro fluoride. Muối không màu này là một
**Amoni nhôm sulfat**, còn được gọi là **amoni alum**, **phèn amoni** hoặc chỉ là **phèn chua** (mặc dù có nhiều hợp chất khác nhau cũng được gọi là phèn), là một loại hợp chất sulfat
**Amoni cacbonat** là một loại muối có công thức hóa học là (NH4)2CO3. Vì nó dễ dàng phân hủy thành khí amonia và cacbon dioxide khi đun nóng, nó được sử dụng như một chất
**Amoni iodide** là hợp chất hóa học có công thức hóa học là NH4I. Nó được sử dụng trong hóa chất chụp ảnh và một số loại thuốc. Nó có thể được điều chế bằng
**_Janoliva amoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, ốc ôliu. ## Miêu tả ## Phân bố
**Tetramoni uranyl tricacbonat** **_(NH4)4UO2(CO3)3_** được biết đến trong ngành chế biến urani là **AUC** và còn được gọi là **uranyl amoni cacbonat**. Hợp chất này rất quan trọng như là một thành phần trong quá
Xà phòng rửa tay dạng miếng FasoLa là một phụ kiện du lịch cần thiết cho các chuyến du lịch, công tác xa của bạn.- Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, rất tiện lợi,
Xà phòng rửa tay dạng miếng FasoLa là một phụ kiện du lịch cần thiết cho các chuyến du lịch, công tác xa của bạn.- Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, rất tiện lợi,
Xà phòng rửa tay dạng miếng FasoLa là một phụ kiện du lịch cần thiết cho các chuyến du lịch, công tác xa của bạn.- Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn, rất tiện lợi,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
MÔ TẢ SẢN PHẨMNgày nay, nhuộm tóc đã không còn là điều xa lạ, thậm chí nó phổ biến đến mức bạn không cần tốn công hay nhiều tiền bạc để nhuộm tóc tại các
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
I. DẦU TẮM THIÊN NHIÊN LAMHA:* Thành phần: Nước tinh khiết, amoni lauryl sulfate, decyl glucoside, CAPB, glycerin, propylen glycol, tinh dầu thiên nhiên, sodium chloride, guar hydroxypropyltrimonium chloride, tween 80, vitamin E, dầu dừa,
MÔ TẢ SẢN PHẨMNgày nay, nhuộm tóc đã không còn là điều xa lạ, thậm chí nó phổ biến đến mức bạn không cần tốn công hay nhiều tiền bạc để nhuộm tóc tại các
Chuốt Chân Mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara Màu Nâu Auburn Medium BrownChuốt chân mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara với chổi mềm và có đầu lông nhọn để định hình,
MÔ TẢ SẢN PHẨMSLESS(Sodium laureth sulfate) - Nguyên liệu làm mỹ phẩm- SLESS(còn gọi là Natri laureth sulfate hay Natri lauryl ete sunfat) là một chất tạo bọt rất hiệu quả. Chúng hoạt động tương
Equate miếng ngậm thơm miệng bạc hà không đường - 120 miếngCó được hơi thở thơm tho ngay lập tức với Equate Sugar Free Mint Breath StripsGiúp bạn tránh khỏi chứng hôi miệng đáng xấu
Chuốt chân mày Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara với chổi mềm và có đầu lông nhọn để định hình, điêu khắc và làm đầy những sợi lông mày mỏng hoặc không rõ nét.Công thức
Chuốt Chân Mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara Màu Nâu Auburn Medium BrownChuốt chân mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara với chổi mềm và có đầu lông nhọn để định hình,
Chuốt Chân Mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara Màu Nâu Auburn Medium BrownChuốt chân mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara với chổi mềm và có đầu lông nhọn để định hình,
Chuốt chân mày Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara với chổi mềm và có đầu lông nhọn để định hình, điêu khắc và làm đầy những sợi lông mày mỏng hoặc không rõ nét.Công thức
Chuốt Chân Mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara Màu Nâu Auburn Medium BrownChuốt chân mày Maybelline Brow Drama 12H Sculpting Brow Mascara với chổi mềm và có đầu lông nhọn để định hình,
MÔ TẢ SẢN PHẨMTÊN SP: K - Palette- Bút kẻ eye liner màu đen tuyền Super Black 24h WP THÀNH PHẦN: Nước, BG, (styrene / acrylates) copolymer amoni, acrylates copolymer amoni, 1,2-hexanediol, axit hyaluronic thủy
Xử Lý Nước Cấp Cho Sinh Hoạt Và Công Nghiệp Trong lần xuất bản này, ngoài việc sửa chữa hiệu chỉnh lại những thiếu sót của lần xuất bản trước và lọc bỏ phần chứng
LÕI LỌC THÔ SỐ 1 - 20 PP5 KAROFI Cấu tạo Được cấu tạo bởi sợi bông xốp của nhựa polyprolen nén chặt. Chức năng Lọc các cặn bẩn rong rêu, gỉ sét, bọ gậy,