Tống Chí Dũng (tiếng Trung giản thể: 宋志勇, bính âm Hán ngữ: Sòng Zhìyǒng, sinh ngày 20 tháng 8 năm 1965, người Hán) là doanh nhân, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX, hiện là Cục trưởng Cục Hàng không Dân dụng Trung Quốc. Ông từng lãnh đạo hai hàng hàng không của Trung Quốc là Tập đoàn Hàng không Trung Quốc và công ty con của hãng là Air China.
Tống Chí Dũng là đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc, học vị Cử nhân Hàng không, Phi hành viên cấp cao. Ông có 35 năm công tác trong hãng hàng không lớn nhất Trung Quốc, từ một phi công cho đến khi trở thành chủ tịch hãng, trước khi chuyển sang lãnh đạo ngành hàng không dân dụng Trung Quốc.
Xuất thân và giáo dục
Tống Chí Dũng sinh vào ngày 20 tháng 8 năm 1965. Tháng 9 năm 1983, ông tới Cáp Nhĩ Tân của Hắc Long Giang để theo học Học viện Phi hành số 1 của Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, nay là Học viện Phi hành Cáp Nhĩ Tân Không quân, tốt nghiệp cử nhân hàng không vào tháng 7 năm 1987. Ông đạt chứng chỉ phi hành viên cấp 1 với hơn 1.000 giờ bay, rồi sau đó là phi hành viên cấp cao. Ông cũng được kết nạp Đảng Cộng sản Trung Quốc tại trường Cáp Nhĩ Tân.
Sự nghiệp
Air China
Tháng 10 năm 1987, sau khi tốt nghiệp phi hành chuyên nghiệp ở trường của Không quân, Tồng Chí Dũng được phân vào Cục Quản lý Hàng không dân dụng Bắc Kinh và bắt đầu sự nghiệp của mình ở đây. Sau đó 1 năm, Công ty Hàng không Quốc tế Trung Quốc (Air China) được thành lập, ông được điều sang xí nghiệp này, lần lượt là phi hành viên Đại đội 3 của Tổng đội phi hành, thăng chức làm phó trung đội trưởng, Chủ nhiệm phi hành, rồi phó đại đội trưởng, Phó Tổng đội trưởng, Trưởng ban Bồi dưỡng huấn luyện phi hành của Air China. Tháng 11 năm 2002, ông được bổ nhiệm làm Tổng đội trưởng Tổng đội phi hành Air China, Phó Bí thư Đảng ủy đơn vị hành. Đến tháng 9 năm 2004, ông nhậm chức Trợ lý Tổng tài Air China, sau đó là Phó Tổng tài, Thường vụ Đảng ủy hãng hàng không từ tháng 10 năm 2006. Cuối năm 2010, Tống Chí Dũng được chuyển lên công ty mẹ của Air China là Tập đoàn Hàng không Trung Quốc (Air China Group), giữ chức Phó Tổng giám đốc, Thành viên Đảng tổ hãng này. Bốn năm sau, ông được bổ nhiệm làm Phó Bí thư Đảng tổ, Đồng sự chấp hành, Tổng tài Air China.
Tháng 2 năm 2016, Tống Chí Dũng trở lại Air China Group nhậm chức Bí thư Đảng tổ ttrong thời gian ngắn, rồi nhường vị trí này lại cho Thái Kiếm Giang, và ông được phân công là Phó Bí thư Đảng tổ, Đồng sự, Tổng giám đốc Air China Group, kiêm nhiệm Phó Chủ tịch Air China. Ngày 7 tháng 12 năm 2020, ông được thăng chức làm Chủ tịch Air China Group, Bí thư Đảng tổ kiêm nhiệm là Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Air China, và cũng là Phó Chủ tịch Cục đồng sự của Cathay Pacific – một hãng hàng không tư nhân được Air China nắm một phần cổ phần.
Ngành hàng không dân dụng
Ngày 17 tháng 6 năm 2022, sau 35 năm hoạt động từ phi công trở thành người đứng đầu hãng hàng không Trung Quốc, Tống Chí Dũng được Ủy ban Trung ương quyết định điều tới Cục Hàng không Dân dụng Trung Quốc làm Bí thư Đảng tổ, lãnh đạo cục và trở thành người tiếp theo giữ vị trí này có xuất phát điểm là phi công sau Dương Nguyên Nguyên lãnh đạo giai đoạn 2002–07. Đến ngày 8 tháng 7, ông được bổ nhiệm là Cục trưởng, cấp phó bộ trưởng, đồng thời là Thành ủy Đảng tổ Bộ Giao thông Vận tải, miễn nhiệm vị trí lãnh đạo Air China, Air China Group từ ngày 27 tháng 9. Cuối năm 2022, ông tham gia Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX từ đoàn đại biểu khối cơ quan trung ương Đảng và Nhà nước. Trong quá trình bầu cử tại đại hội, ông được bầu là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tống Chí Dũng** (tiếng Trung giản thể: 宋志勇, bính âm Hán ngữ: _Sòng Zhìyǒng_, sinh ngày 20 tháng 8 năm 1965, người Hán) là doanh nhân, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Nguyễn Chí Dũng** là Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam. Ông từng giữ chức vụ Phó tổng cục trưởng Tổng cục An ninh 2, Bộ Công an Việt Nam (2010-2014); Giám đốc Công
**Dương Chí Dũng** sinh ngày 5 tháng 5 năm 1957 tại Hải Dương, nguyên là Cục trưởng Cục hàng hải Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Thành viên Tổng công ty Hàng hải Việt
nhỏ|trái|Sơ đồ bê tông ứng suất trước **Kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước**, còn gọi là **kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước**, hay **bê tông tiền áp**, hoặc **bê
Nước thần dưỡng trắng 7 Day Tone Up Whitening Program Glutathione Treatment Essence Angel’s Liquid của Hàn Quốc✔ Nước thần Tone Up Whitening Program Glutathionevới thành phần hoạt chất dưỡng trắng chuyên sâu giúp bật
THUỘC TÍNH SẢN PHẨM Nhãn hiệu: Khác. Hạn sử dụng: 2022. Xuất xứ: Việt Nam. Trọng lượng: 100g. Ngày sản xuất: 2020. CHI TIẾT SẢN PHẨM Ủ TRẮNG CHANH - SIÊU TRẮNG NHANH, BẬT TÔNG
THUỘC TÍNH SẢN PHẨMNhãn hiệu:Hạn sử dụng:Xuất xứ:Trọng lượng:Ngày sản xuất:CHI TIẾT SẢN PHẨMỦ TRẮNG CHANH - SIÊU TRẮNG NHANH, BẬT TÔNG CHỈ SAU 1 LIỆU TRÌNH Ủ trắng chanhđược chiết xuất ORGANIC TỪ CHANH
**Trúc Lâm tông chỉ nguyên thanh** (Hán tự: 竹林宗旨元聲) là tác phẩm bàn về sự tổng hợp giữa đạo Phật và đạo Nho, ra đời vào cuối thế kỷ thứ mười tám, soạn bởi Ngô
**Nguyễn Chí Dũng** (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1960) là một chính khách Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Ủy viên
nhỏ|300x300px|Bản đồ miêu tả chiến tranh Kim–Tống **Chiến tranh Kim – Tống** là một loạt các cuộc xung đột giữa nhà Kim (1115–1234) của người Nữ Chân và nhà Tống (960–1279) của người Hán. Năm
**Thiên Thai tông** (zh. _tiāntāi-zōng_ 天台宗, ja. _tendai-shū_) là một tông phái Phật giáo Trung Quốc do Trí Di (538-597) sáng lập. Giáo pháp của tông phái này dựa trên kinh _Diệu pháp liên hoa_,
**Tống Huy Tông** (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ
**Nhà Tống** là hoàng triều cai trị Trung Quốc từ năm 960 đến năm 1279. Triều đại này được sáng lập bởi Tống Thái Tổ sau khi ông soán ngôi Hoàng đế Hậu Chu rồi
**Nhà Lưu Tống** (; 420-479) là triều đại đầu tiên trong số bốn **Nam triều** ở Trung Quốc, tiếp theo sau nó là nhà Nam Tề. ## Quốc hiệu Triều đại này do Lưu Dụ
**Tống Nhân Tông** (chữ Hán: 宋仁宗, 12 tháng 5, 1010 - 30 tháng 4, 1063), tên húy **Triệu Trinh** (趙禎), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc,
**Tống Hiếu Tông** (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 – 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là **Triệu Bá Tông** (趙伯琮), **Triệu Viện** (趙瑗), **Triệu Vĩ** (趙瑋) hay **Triệu Thận** (趙昚), tên
**Tống Cao Tông** (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là **Triệu Cấu** (chữ Hán: 趙構), tên tự là **Đức Cơ** (德基), là vị Hoàng đế
**Tống Lý Tông** (chữ Hán: 宋理宗, 26 tháng 1 năm 1205 - 16 tháng 11 năm 1264), thụy hiệu đầy đủ **Kiến Đạo Bị Đức Đại Công Phục Hưng Liệt Văn Nhân Vũ Thánh Minh
**Tào Động tông** (zh. 曹洞宗 _cáo-dòng-zōng_, ja. _sōtō-shū_) là một trong năm Thiền phái của Thiền tông Trung Quốc, được sáng lập vào cuối nhà Đường bởi hai thầy trò Thiền sư Động Sơn Lương
thumb|Bản đồ các nền kinh tế thế giới theo quy mô GDP (danh nghĩa) tính bằng USD, nguồn _[[World Bank_, 2014|thế=|390x390px]] Trong kinh tế học, **tổng sản phẩm nội địa**, tức **tổng sản phẩm quốc
**Tống Thái Tông** (chữ Hán: 宋太宗, 20 tháng 11 năm 939 - 8 tháng 5 năm 997), tên húy **Triệu Quýnh** (趙炅), là vị Hoàng đế thứ hai của triều đại Bắc Tống trong lịch
nhỏ|phải|Năm 440: **Chiến tranh Lưu Tống – Bắc Ngụy** là cuộc chiến tranh quy mô thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc giữa nhà Lưu Tống và nhà Bắc Ngụy. Cuộc chiến tranh kéo
**Tống Thái Tổ** (chữ Hán: 宋太祖, 21 tháng 3, 927 - 14 tháng 11, 976), tên thật là **Triệu Khuông Dận** (趙匡胤, đôi khi viết là **Triệu Khuông Dẫn**), tự **Nguyên Lãng** (元朗), là vị
**Tả Tông Đường** (chữ Hán: 左宗棠; bính âm: Zuǒ Zōngtáng, hoặc còn được đọc là Tso Tsung-t'ang; 10 tháng 11 năm 1812 – 5 tháng 9 năm 1885), tên tự là **Quý Cao** (季高), hiệu
**Tống Thần Tông** (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), húy **Triệu Húc** (趙頊), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ông
**Tống Chân Tông** (chữ Hán: 宋真宗, 23 tháng 12 năm 968 - 23 tháng 3 năm 1022), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, trị vì
**Trương Tuấn** (chữ Hán: 張浚, 1097 – 1164), tên tự là **Đức Viễn**, hiệu là **Tử Nham cư sĩ**, người Miên Trúc, Hán Châu , là Ngụy Trung Hiến công, tể tướng nhà Nam Tống,
**Tổng thống Áo** () là nguyên thủ quốc gia của Áo. Chức vụ tổng thống được Quốc hội lập hiến Áo thành lập vào năm 1920 sau khi Đế quốc Áo-Hung và chế độ quân
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1900** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 29, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 6 tháng 11 năm 1900. Là
**Tổng sản phẩm trên địa bàn** (GRDP - Gross Regional Domestic Product) là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất thực hiện bởi các đơn vị sản xuất thường trú trên địa bàn
**Lâm Tế tông** (zh. _línjì-zōng/lin-chi tsung_ 臨濟宗, ja. _rinzai-shū_) là một dòng thiền được liệt vào Ngũ gia thất tông—tức là Thiền chính phái—do Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền sáng lập. Đây là tông
**Kim Dung** (10 tháng 3 năm 1924 – 30 tháng 10 năm 2018), tên khai sinh là **Tra Lương Dung**, là một trong những nhà văn có tầm ảnh hưởng nhất đến văn học Trung
thumb|right|Một cột chống xây dựng bằng bê tông cốt thép trước và sau khi đổ bê tông. **Bê tông cốt thép** (trong tiếng Anh: reinforced concrete) viết tắt (BTCT) là một loại vật liệu composite
**Chiến tranh Tống-Việt** là một cuộc chiến tranh giữa Nhà Tống thời Tống Thái Tông và Đại Cồ Việt thời Lê Đại Hành diễn ra từ tháng 1 đến tháng 4 năm 981 trên lãnh
**Võ Tòng** (chữ Hán: 武松; bính âm: _Wǔ Sōng,_ **Võ Tùng** hay **Vũ Tùng**), ngoại hiệu _Hành giả_, là một nhân vật trong tiểu thuyết _Thủy hử_. Võ Tòng cũng xuất hiện trong _Kim Bình
**Tông Trạch** (chữ Hán: 宗泽, 1060 – 1128), tên tự là **Nhữ Lâm**, người Nghĩa Ô, Chiết Giang, nhà chính trị, nhà quân sự kiệt xuất trong cuộc đấu tranh kháng Kim cuối Bắc Tống,
**Tống Khâm Tông** (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 14 tháng 6, 1161), tên thật là **Triệu Đản** (赵亶), **Triệu Huyên** (赵烜) hay **Triệu Hoàn** (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và
**Ước tính chi phí** là xấp xỉ chi phí của một chương trình, dự án hoặc hoạt động. Dự toán chi phí là sản phẩm của quá trình ước tính chi phí. Ước tính chi
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2024** là cuộc bầu cử tổng thống thứ 60 liên tiếp 4 năm 1 lần, diễn ra vào thứ Ba ngày 5 tháng 11 năm 2024. Liên
**Phụ gia bê tông** là các vật liệu dạng bột, dạng hạt hoặc chất lỏng được thêm vào bê tông để mang lại những đặc tính cụ thể mà không thể đạt được bằng cách
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1892** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 27, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 8 tháng 11 năm 1892. Nó
**Bộ Tổng tham mưu các lực lượng vũ trang Liên bang Nga** (), viết tắt **Genshtab** (_Генштаб_), **GSh VS RF** (_ГШ ВС РФ_), là cơ quan Tổng tham mưu của Lực lượng Vũ trang Liên
**Vụ án Tống Văn Sơ** là sự kiện liên quan đến Nguyễn Ái Quốc (Hồ Chí Minh) khi ông bị bắt giam ở Hồng Kông từ ngày 6 tháng 6 năm 1931 đến ngày 22
**Hoa Nghiêm tông** (zh. _huáyán-zōng_ 華嚴宗, ja. _kegon-shū_), còn gọi là **Hiền Thủ tông**, là một tông phái quan trọng của Phật giáo Trung Quốc, lấy _Đại phương quảng Phật hoa nghiêm kinh_ (sa. _buddhāvataṃsaka-sūtra_)
thumb|[[A-di-đà và hai Bồ Tát Quán Thế Âm (phải) và Đại Thế Chí (trái)|262x262px]] **Tịnh độ tông** hay **Tịnh thổ tông** (zh. _jìngtǔ-zōng_ 淨土宗, ja. _jōdo-shū_), có khi được gọi là **Liên tông** (zh. 蓮宗),
**_Tam quốc chí_** (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: _Sanguo Chih_; bính âm: _Sānguó Zhì_), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ
**Tam tòng, tứ đức** là những quy định đối với phụ nữ phương Đông thời xưa, xuất phát từ các quan niệm của Nho giáo. Trong đó, **Tam tòng** là các nghĩa vụ của phụ
nhỏ|[[Chợ Bến Thành về đêm, nơi đây là biểu tượng không chính thức của Thành phố Hồ Chí Minh.]] **Thành phố Hồ Chí Minh **là tên gọi chính thức từ tháng 7 năm 1976 khi
**Tống Ninh Tông** (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là ** Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ
nhỏ|Thiền sư [[Vân Môn Văn Yển, tổ sáng lập Vân Môn tông.|229x229px]] **Vân Môn tông** (zh. 雲門宗, ja. _Unmon-shū_) là một thiền phái thuộc Ngũ gia thất tông - Thiền tông Trung Quốc, do Thiền