✨Tấn Vũ Đế (định hướng)

Tấn Vũ Đế (định hướng)

Tấn Vũ Đế có thể là những nhân vật sau:

Danh sách

Tư Mã Viêm, hoàng đế khai quốc của nhà Tây Tấn, người có công chấm dứt cục diện Tam Quốc, trước kia từng làm Tấn Vũ Vương của nhà Tào Ngụy Lý Khắc Dụng, quân chủ đầu tiên của nước Tiền Tấn thời Ngũ Đại Thập Quốc, khi Lý Tồn Húc xây dựng nhà Hậu Đường đã truy tôn thụy hiệu cho cha là Vũ hoàng đế, thực tế chỉ là Tấn Vũ Vương

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tấn Vũ Đế** có thể là những nhân vật sau: ## Danh sách *Tư Mã Viêm, hoàng đế khai quốc của nhà Tây Tấn, người có công chấm dứt cục diện Tam Quốc, trước kia
**Tấn Vũ Đế** (chữ Hán: 晉武帝; 236 – 16 tháng 5, 290), tên thật là **Tư Mã Viêm** (司馬炎), biểu tự **An Thế** (安世), là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Tấn trong lịch
nhỏ|Starfire Optical Range - three lasers into space Một **vũ khí năng lượng định hướng** (**Directional Energy Weapon**) là một vũ khí tầm xa gây thiệt hại cho mục tiêu của nó bằng tập trung
**Tấn Nguyên Đế** (chữ Hán: 晉元帝, 276-323), là vị Hoàng đế thứ 6 của triều đại Nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của nhà Đông Tấn, ở
**Tấn Hoài đế** (chữ Hán: 晉懷帝, 284-313), hay **Tấn Hoài vương** (晉懷王), tên thật là **Tư Mã Xí** (司馬熾), tên tự là **Phong Đạc** (豐度), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Tấn trong
**Tấn Mẫn đế** (chữ Hán: 晋愍帝, 300-318), tên thật là **Tư Mã Nghiệp** (司馬鄴), tên tự là **Ngạn Kì** (彥旗) là vị vua thứ năm của nhà Tấn trong lịch sử Trung Quốc. ## Gia
**Trung Hoa Dân Quốc** là danh xưng quốc gia của các chính quyền trong lịch sử Trung Hoa như sau: * Chính quyền Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949), chính thể cộng hòa có chủ quyền
**Nhà Tấn** (, ; 266–420 theo dương lịch), là một trong Lục triều trong lịch sử, sau thời Tam Quốc và trước thời Nam Bắc triều ở Trung Quốc. Triều đại này do Tư Mã
**Hán Quang Vũ Đế** (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi **Hán Thế Tổ** (漢世祖), húy **Lưu Tú** (劉秀), biểu tự **Văn Thúc** (文叔), là vị
**Tống Vũ Đế** (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là **Lưu Dụ** (劉裕), tên tự **Đức Dư** (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự **Ký Nô**
**Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏道武帝; 371–409), tên húy là **Thác Bạt Khuê** (拓拔珪), tên lúc sinh là **Thác Bạt Thiệp Khuê** (拓拔渉珪), là hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Ngụy
**Nam Tề Vũ Đế** (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là **Tiêu Trách** (), tên tự **Tuyên Viễn** (宣遠), biệt danh **Long Nhi** (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong
**Tấn An Đế** () (382–419), tên thật là **Tư Mã Đức Tông** (司馬德宗), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Đông Tấn, và là Hoàng đế thứ 15 của Nhà Tấn trong lịch sử
**Hán Vũ Đế** (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), tên thật **Lưu Triệt** (劉徹), biểu tự **Thông** (通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán
**Vừ A Dính** (RPA: _Vwj A Ziv,_ Chữ Hmông Việt: _Vưx A Jir,_ 1934-1949), người H'mông, liệt sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân thời kháng chiến
**Tấn vương** (晋王) là một phong hiệu dành cho các quốc vương và thân vương Trung Quốc cổ đại, đặt theo nước Tấn nhà Chu. ## Tào Ngụy (Tam quốc) * Tư Mã Chiêu (211-265),
**Tần vương** (秦王) là một phong hiệu dành cho các quốc vương và chư hầu vương Trung Quốc cổ đại, đặt theo nước Tần – nhà Tần. ## Xuân Thu–Chiến Quốc Các quân chủ nước
**Tấn Ai Đế** () (341 – 30 tháng 3 năm 365), tên thật là **Tư Mã Phi** (司馬丕), tên tự **Thiên Linh** (千齡), là vị Hoàng đế thứ 6 của nhà Đông Tấn, và là
thumb|Hậu cung ở Trung Á **Phi tần** (chữ Hán: _妃嬪_, tiếng Anh: _Imperial consort_ / _Royal concubine_), **Thứ phi** (_次妃_), **Tần ngự** (_嬪御_) hoặc **Cung nhân** (_宮人_), là những tên gọi chung cho nàng hầu
**Lương Võ Đế** (chữ Hán: 梁武帝; 464 – 549), tên húy là **Tiêu Diễn** (蕭衍), tự là **Thúc Đạt** (叔達), tên khi còn nhỏ **Luyện Nhi** (練兒), là vị Hoàng đế khai quốc của triều
**Bắc Ngụy Thái Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏太武帝; 408 – 11 tháng 3, 452), là vị Hoàng đế thứ ba của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Ông thường được nhìn nhận
**Chu Vũ Đế** (chữ Hán: 周武帝; 543 - 21 tháng 6, 578) là Hoàng đế thứ ba của nhà Bắc Chu thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm
**Hội Nữ Hướng đạo Mỹ** (_Girl Scouts of the United States of America_) là một tổ chức thanh thiếu niên dành cho nữ tại Hoa Kỳ và các bé gái sống ở hải ngoại. Chương
**Vương Tuấn** (chữ Hán: 王濬; 206-285) là đại tướng nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc. Ông có công góp phần tiêu diệt nước Đông Ngô, thống nhất Trung Quốc sau thời kỳ chia
**(Lưu) Tống Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là **Lưu Tuấn** (), tên tự là **Hưu Long** (休龍), tiểu tự **Đạo Dân**
**Tuân Úc** (còn có cách phiên âm Hán Việt khác là **Tuân Húc**, chữ Hán: 荀勖, bính âm: Xún Xù, ? – 289), tên tự là **Công Tằng** (公曾), người huyện Dĩnh Âm, quận Dĩnh
**Phan Nhạc** (chữ Hán: 潘岳, 247 – 300), tên tự là **An Nhân**, đời sau quen gọi là **Phan An** (潘安), người Trung Mưu, Huỳnh Dương. Ông nổi tiếng là một nhà văn thời Tây
**Ngụy Thư** (chữ Hán: 魏舒, 209 – 290), tự **Dương Nguyên**, người huyện Phiền, quận Nhiệm Thành, quan viên cuối đời Tào Ngụy thời Tam Quốc, đầu đời Tây Tấn. ## Sự nghiệp Thư sớm
**_Tàn ngày để lại_** (tựa gốc tiếng Anh: **_The Remains of the Day_**) là một cuốn tiểu thuyết ra mắt năm 1989 được viết bởi tác giả người Anh gốc Nhật Kazuo Ishiguro. Nhân vật
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
Quyết định số 2174/QĐ-UBND do UBND tỉnh Kiên Giang ban hành ngày 26/8/2022 phê duyệt Chiến Lược Chuyển Đổi Số Tỉnh Kiên Giang Giai Đoạn 2022 - 2025 Và Định Hướng Đến Năm 2030Căn cứ
**Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏宣武帝; 483 – 13/1 ÂL (12/2 DL) 515), tên húy lúc sinh là **Thác Bạt Khác** (拓拔恪), sau đổi thành **Nguyên Khác** (元恪) là hoàng đế thứ tám
Chị Nguyễn Thy Thư cùng các thành viên CLB Doanh nhân Phú Yên tại TP.HCM Giữa lòng Sài Gòn năng động, tại địa chỉ 353/3/9 Nguyễn Thị Thử, Xuân Thới Sơn, Hóc Môn, Xưởng sản
**Chiến tranh Tấn-Ngô 279-280** là cuộc chiến cuối cùng thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Vua Tây Tấn là Tư Mã Viêm phát động chiến tranh và nhanh chóng tiêu diệt nước Đông
QUYỀN LỢI CỦA KHÁCH HÀNG: - Hàng gửi trực tiếp từ kho công ty tại Tân Thành- Vụ Bản- Nam Định. - Ngày sản xuất luôn luôn mới, hàng sẵn có. - Được dược sĩ
**Trường Sinh** (_chữ Hán_:長生) có nghĩa đen là sống lâu, ngoài ra còn có những định nghĩa khác. ## Thần thoại *Trường Sinh đại đế, tức Tiên Đào Thọ Tinh, một trong Ngũ thiên đế
Sáng ngày 19/6/2020, tại huyện đảo Phú Quốc, đoàn công tác Tổng cục Du lịch do ông Nguyễn Trùng Khánh – Tổng cục trưởng dẫn đầu đã có buổi làm việc với UBND tỉnh Kiên
**Vũ Huy Đĩnh** (chữ Hán: 武輝珽; 1730-1789), tự **Ôn Kỳ** (溫奇), hiệu **Di Hiên** (頤軒), thụy là **Văn Trung** (文忠), là một danh sĩ thời Lê. Ông đỗ Đệ tam giáp đồng Tiến sĩ xuất
**Tuyên thái hậu** có thể là: *Tần Tuyên thái hậu: phi tần của Tần Huệ Văn vương thời Chiến Quốc, thái hậu thời Tần Chiêu Tương vương. *Lưu Tống Tuyên thái hậu: phi tần của
**Chu Tuấn** (chữ Hán: 周浚, ? - ?), tên tự là **Khai Lâm**, người huyện An Thành, quận Nhữ Nam , tướng lãnh đầu đời Tây Tấn, có công tham gia diệt Đông Ngô. ##
**Văn Đế** (chữ Hán: 文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách ### Trung Quốc # Thương Ân Vũ Chu Văn Đế (truy
**Lịch đại Đế Vương miếu** (chữ Hán phồn thể: 厯代帝王廟; chữ Hán giản thể: 历代帝王庙, bính âm Hán ngữ: _Lìdài Dì Wáng miào_), còn gọi là **Miếu Lịch đại Đế Vương Trung Quốc** hay **Đế