✨Khối lượng mol

Khối lượng mol

Khối lượng mol là khối lượng một mol một nguyên tố hoặc hợp chất hóa học, kí hiệu là M. Khối lượng mol được tính từ nguyên tử khối các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Đơn vị của khối lượng mol trong hóa học theo quy định của IUPAC là g/mol, còn trong vật lý là kg/mol vì đơn vị SI cơ bản là kilôgram.

Trong hóa học

Khối lượng mol được tính bằng thương của khối lượng chất với số mol chất: :M = {m \over n}(g/mol)

  • M là khối lượng mol chất (bằng nguyên tử khối hay phân tử khối của chất đó) (g/mol).
  • m là khối lượng của chất đó (g).
  • n là số mol chất (mol).
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Khối lượng mol** là khối lượng một mol một nguyên tố hoặc hợp chất hóa học, kí hiệu là M. Khối lượng mol được tính từ nguyên tử khối các nguyên tố trong bảng hệ
**Khối lượng phân tử** tương đối hoặc trọng lượng phân tử là khối lượng của một phân tử. Nó được tính bằng tổng khối lượng nguyên tử tương đối của từng nguyên tố cấu thành
right|thumb|Hình minh họa nguyên tử [[lithium-7: 3 proton, 4 neutron, và 3 electron (electron chiếm ~ khối lượng hạt nhân). Nó có khối lượng là 7,016 **amu**. Đồng vị hiếm Lithium-6 (khối lượng 6.015 **amu**) chỉ có
**Mol** hay **mole** (ký hiệu: **mol**), là đơn vị đo lường dùng trong hóa học nhằm diễn tả lượng chất có chứa xấp xỉ 6,022.1023 số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất
**Thể tích mol** hay **thể tích mol phân tử** là thể tích bị chiếm bởi một mol chất (nguyên tố hóa học hoặc hợp chất hóa học) tại áp suất và nhiệt độ cho trước.
**Nồng độ mol** (tiếng Anhː molar concentration, molarity, amount concentration hoặc substance concentration) là đại lượng đo lượng chất tan trên một đơn vị thể tích dung dịch. Trong hóa học, đơn vị phổ biến
**Hartree** (ký hiệu Eh) là năng lượng nguyên tử của năng lượng và được đặt theo tên của nhà vật lý Douglas Hartree. Năng lượng hartree bằng với giá trị tuyệt đối của điện thế
thumb|7 đơn vị cơ bản SI **Hệ đo lường quốc tế** (tiếng Pháp: **S**ystème **I**nternational d'unités; viết tắt: **SI**), là 1 hệ thống đo lường thống nhất được sử dụng rộng rãi trên thế giới.
liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Measuring_Tape_Inch+CM.jpg|nhỏ|Một chiếc [[thước cuộn thép với cả đơn vị đo lường hệ mét và đơn vị đo lường của Anh đặc cạnh hai đồng xu Mỹ để so sánh.]] **Đo lường** là việc gán
**Năng lượng phân rã** là năng lượng được giải phóng từ sự phân rã phóng xạ. Phân rã phóng xạ là một quá trình mà một hạt nhân nguyên tử không bền mất năng lượng
**Hằng số Avogadro** (ký hiệu là _N_A hoặc _L_) là một hằng số tỉ lệ thuận liên hệ số hạt (thường là nguyên tử, phân tử hoặc ion) trong một mẫu với lượng chất trong
**Đương lượng** hay **Equivalent** (Eq hay eq) là đơn vị đo lường thường dùng trong hoá học và sinh học. Nó đo lường khả năng một chất kết hợp với các chất khác. Nó thường
nhỏ|[[Dung dịch nước Fluorescein được pha loãng từ 1 đến 10.000 phần triệu trong các khoảng nồng độ gấp 10 lần. Ở 1 ppm, dung dịch có màu vàng rất nhạt. Khi nồng độ tăng
phải|nhỏ|200x200px| Độ kiềm nước biển trên bề mặt (từ [[Khí hậu học|GLODAP).]] **Độ kiềm** của nước (theo tiếng Ả Rập "_al-qalī_ " ) là khả năng đệm pH của nước, nói cách khác là khả
**Số khối** hay **số hạt**, (ký hiệu _A_, từ tiếng Đức _Atomgewicht_ nghĩa là khối lượng nguyên tử), còn được gọi là **số nucleon**, là tổng số proton và neutron (gọi chung là nucleon) trong
No Brand1263900453_VNAMZ-4754387496YesGói đơnOthermáy thử đường huyếtBằng Phiếu bảo hành và Hóa đơn25 nămGiới thiệu sản phẩmMáy đo tổng hợp Rossmax Easy Touch GCU ET322 giúp bạn kiểm soát tình trạng sức khỏe chính xác:Máy đo
phải|nhỏ| Hình vẽ miêu tả mặt cao độ kế "ba kim" dùng trên máy bay, đang hiển thị cao độ là **Cao độ kế** hay **máy đo độ cao** (tiếng Anh: _altimeter_) là một thiết
**Phép tính mẻ** **thủy tinh** hoặc **xếp mẻ thủy tinh** được sử dụng để xác định hỗn hợp chính xác của nguyên liệu thô (mẻ) cho thủy tinh nóng chảy. ## Nguyên lí Hỗn hợp
**Nhiệt dung** là một đại lượng vật lý có thể đo được bằng tỷ lệ nhiệt được thêm vào (hoặc giảm đi) của một vật thể với sự thay đổi nhiệt độ. Đơn vị nhiệt
Trong khoa học tự nhiên, một **hằng số vật lý** là một đại lượng vật lý có giá trị không thay đổi theo thời gian. Nó đối lập với hằng số toán học, là các
**Tính chất tập hợp** là một trong những tính chất của dung dịch, phụ thuộc vào số lượng phân tử chất tan trong một thể tích dung môi cho trước và không liên quan đến
Trong vật lý và nhiệt động lực học, một **phương trình trạng thái** là một phương trình nhiệt động liên quan đến các biến trạng thái mô tả trạng thái của vật chất trong một
**Định luật điện phân Faraday** là một định luật điện phân cơ bản do Michael Faraday đưa ra năm 1833. Định luật này chỉ ra rằng khối lượng m của chất bị phân li tỉ
thumb|Hệ đo lường Quốc tế SI sau định nghĩa lại: Các đơn vị cơ bản được định nghĩa dựa trên các [[hằng số vật lý với giá trị số đặt cố định và dựa trên
phải|khung|Insulin là một [[hormone peptide chứa hai chuỗi liên kết chéo bởi các cầu nối disulfide.]] **Insulin** (, từ Latin _insula,_ nghĩa đen: 'đảo') là một hormone peptide được sản xuất bởi các tế bào
## Tác động Nhiều quá trình vật lý liên quan đến nhiệt độ, chẳng hạn như: * Các tính chất vật lý của vật chất bao gồm pha (rắn, lỏng, khí hoặc plasma), tỷ trọng,
**Nước** (Hán Việt: **thủy**) là một hợp chất vô cơ, không mùi, không vị và gần như không màu là thành phần chính của thủy quyển Trái đất và chất lỏng trong tất cả các
|- | colspan="2" style="text-align:center; padding:2px;" |160x160px|Difluoroethane |- ! colspan="2" style="background: #f8eaba; text-align: center;" |Danh pháp |- | colspan="2" style="text-align:left;" |IUPAC
1,1-Difloroetan
|- | colspan="2" style="text-align:left;" |Tên khác
Buta-1,3-dien
|- | colspan="2"style="text-align:left;"|Other names
* Biethylen * Erythren * Divinyl
Trong nhiệt động lực học, **nội năng** (U) của một hệ là năng lượng chứa trong hệ, không bao gồm động năng chuyển động của hệ và thế năng của hệ do trường lực bên
|- | colspan="2" style="text-align:center" | 170x170px
Cấu trúc của iod heptafluoride
|- ! scope="row" |Tên khác | Iod(VII) fluoride
Heptafluoroiodin |- |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Nhận dạng |- ! scope="row" |Số CAS |