✨Johann Fritz

Johann Fritz

Johann Peter Fritz là một trong những nhà chế tạo đàn piano nổi tiếng nhất ở Viên.

Cuộc đời

Những cây đàn piano của ông được đánh giá cao vì chất lượng tốt và giai điệu du dương. Được biết, Giuseppe Verdi rất thích những cây đàn piano của Johann Fritz và đã sử dụng cây đàn piano 6 pedal của Fritz từ thời của các vở opera Rigoletto năm 1851 đến Aida năm 1871. Chiếc đàn piano độc nhất này hiện nay có thể được chiêm ngưỡng tại Villa Verdi thuộc vùng Piacenza ở Ý.

Một số nhạc cụ của Fritz hiện đang được trưng bày trong các viện bảo tàng như [https://strumentimusicali.milanocastello.it/en Bảo tàng Nhạc cụ] ở Milan, Bảo tàng Mỹ thuật ở Boston, [https://www.finchcocks.co.uk/ Tổ chức từ thiện Finchcocks cho Giáo dục Âm nhạc] ở Tunbridge Wells, Kent. Một trong những bản sao hiện đại của những cây đàn piano của Johann Fritz được chế tạo bởi Paul McNulty đang được lưu giữ tại [https://www.uni-regensburg.de/en Đại học Regensburg] ở Đức.

Sau khi Fritz qua đời năm 1834 tại Viên, con trai của ông là Joseph tiếp tục điều hành công ty. Dường như ông đã chuyển xưởng của mình đến Graz vào cuối những năm 1830, sau năm 1837.

Danh sách đĩa nhạc

  • Howard Shelley. Schubert. Piano Sonatas Op. 78 in G, D. 894 & Op. posth. 143 in A minor, D. 784. Label: Amon Ra
  • Andreas Staier. Schubert. The Late Piano Sonatas, D. 958-960. Label: Teldec
  • Markus Schäfer, Tobias Koch. Franz Schubert, Ludwig Berger. Die schöne Müllerin. Label: Avi-Music
  • Andreas Staier, Concerto Köln, Rainer Kussmaul. Mendelssohn. Piano Concerto in A minor, Concerto for Piano and Violin in D minor. Label: Teldec
  • Trio Margaux. Chopin, Elsner. Fortepiano Trios. Label: Hänssler
  • Anneke Scott, Steven Devine. Ludwig van Beethoven. Beyond Beethoven: Works for natural horn and fortepiano. Label: Resonus
  • Olga Pashchenko. Beethoven. Variations. Played on a copy of Fritz piano 1818 by Christopher Clarke. Early piano series. CD 4. Label: Alpha-Classics
  • Steven Lubin, the Academy of Ancient Music, Christopher Hogwood. Beethoven: Piano Concertos & Sonatas. Played on replicas: Anton Walter 1795, Conrad Graf 1824 by Rodney Regier, Johann Fritz 1818 (by Christopher Clarke). Label: L'Oiseau-Lyre
  • Malcolm Bilson, Tom Beghin, David Breitman, Ursula Dütschler, Zvi Meniker, Bart van Oort, Andrew Willis. Ludwig van Beethoven. The complete Piano Sonatas on Period Instruments. Played on original fortepianos: Salvatore Lagrassa 1815, Gottlieb Hafner 1835, Johann Fritz 1825, Walter fortepiano copy by Paul McNulty, Walter copies by Chris Maene, Johann Schantz copy by Thomas and Barbara Wolf, a Walter and Conrad Graf 1825 copies by Rodney Regier, Label: Claves.
  • Franz Danzi. Music for piano and winds. Volume 2. Johann Fritz 1814. Label: Devine Music. Johann Fritz 1814 piano  
👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Johann Peter Fritz** là một trong những nhà chế tạo đàn piano nổi tiếng nhất ở Viên. ## Cuộc đời Những cây đàn piano của ông được đánh giá cao vì chất lượng tốt và
phải|nhỏ|250x250px|Johann Friedrich Dieffenbach, 1840 **Johann Friedrich Dieffenbach** (1 tháng 2 năm 1792 - 11 tháng 11 năm 1847) là một bác sĩ phẫu thuật người Đức. Ông sinh ra ở Königsberg và qua đời ở
**Robert David Levin** (sinh ngày 13 tháng 10 năm 1947) là một nghệ sĩ piano cổ điển, nhà âm nhạc học và nhà soạn nhạc người Mỹ. ## Cuộc đời Sinh ra ở Brooklyn, ông
**Giuseppe Fortunino Francesco Verdi** (; 10 tháng 10 năm 1813 – 27 tháng 1 năm 1901), là một nhà soạn nhạc opera người Ý. Sinh ra gần Busseto trong một gia đình trung lưu, ông
**Malcolm Bilson** (sinh ngày 24 tháng 10 năm 1935) là một nghệ sĩ piano và nhà âm nhạc học người Mỹ chuyên về âm nhạc thế kỷ 18 và 19. Bison sinh ra ở Los
Đây là danh sách các nhà vật lý Đức: ## A phải|nhỏ|134x134px|Ernst Abbe phải|nhỏ|139x139px|Manfred von Ardenne * Ernst Abbe * Max Abraham * Gerhard Abstreiter * Michael Adelbulner * Martin Aeschlimann * Georg von Arco
Danh sách này chứa tên của các cá nhân (thuộc bất kỳ dân tộc hoặc quốc tịch nào) đã viết thơ bằng tiếng Đức. Hầu hết được xác định là "nhà thơ Đức", nhưng một
Đây là **danh sách các nhà toán học Đức**: ## A * Ilka Agricola * Rudolf Ahlswede * Wilhelm Ahrens * Oskar Anderson * Karl Apfelbacher * Philipp Apian * Petrus Apianus * Michael Artin
Đây là **danh sách bao gồm các triết gia từ vùng tiếng Đức đồng văn**, các cá nhân có những công trình triết học được xuất bản bằng tiếng Đức. Nhiều cá nhân được phân
**Innsbruck** (, /ˈɪnʃprʊk/) là thủ phủ của bang Tirol miền tây nước Áo và là thành phố lớn thứ năm ở Áo. Thành phố này nằm ở vùng sông Inn giao với thung lũng Wipptal
**Max Karl Ernst Ludwig Planck** (23 tháng 4 năm 1858 – 4 tháng 10 năm 1947) là một nhà vật lý người Đức, được xem là người sáng lập cơ học lượng tử và do
Theo lịch Gregory, năm **1895** (số La Mã: **MDCCCXCV**) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba. ## Sự kiện ### Tháng 1 * 20 tháng 1: Quân Nhật tấn công Uy Hải. ### Tháng
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
Danh sách dưới đây liệt kê một số **nhà thiên văn học** nổi tiếng, sắp xếp theo năm sinh. *Aristarchus (vào khoảng 310-230 TCN) *Hipparchus (vào khoảng 190-120 TCN) *Claudius Ptolemaeus (vào khoảng 85-165 TCN)
**Giải Paul Ehrlich và Ludwig Darmstaedter** () là một giải thưởng của Paul-Ehrlich-Stiftung (_Quỹ Paul Ehrlich_), được trao hàng năm, kể từ năm 1952 cho các nhà nghiên cứu Y học trên khắp thế giới
**Niên biểu hóa học** liệt kê những công trình, khám phá, ý tưởng, phát minh và thí nghiệm quan trọng đã thay đổi mạnh mẽ vốn hiểu biết của nhân loại về một môn khoa
Theo lịch Gregory, năm **1898** (số La Mã: **MDCCCXCVIII**) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy. ## Sự kiện ### Tháng 3 * 14 tháng 3: Thành lập BSC Young Boys (Young Boys Bern)
**Áo**, quốc hiệu là **Cộng hòa Áo**, là một quốc gia không giáp biển nằm tại Trung Âu. Quốc gia này tiếp giáp với Cộng hòa Séc và Đức về phía bắc, Hungary và Slovakia
nhỏ|phải|Chữ ký của Vivaldi. **Antonio Lucio Vivaldi** (tiếng Ý: [anˈtɔːnjo ˈluːtʃo viˈvaldi]; 4 tháng 3 năm 1678 – 28 tháng 7 năm 1741) là một nhà soạn nhạc người Ý thời kỳ Baroque, nghệ sĩ
nhỏ|Sau [[Jean-Jacques Rousseau, Blaise Cendrars và Charles-Ferdinand Ramuz, nhà thơ Philippe Jaccottet là tác giả Thụy Sĩ thứ tư được xuất bản trong _Bibliothèque de la Pléiade_.]] Đây là **danh sách các nhà thơ Thụy
thumb|[[Allianz Arena ở Munich, sân nhà của câu lạc bộ FC Bayern München]] thumb|Hội cổ động viên của câu lạc bộ [[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức 1. FC Union Berlin]] Bóng đá là môn thể
Đây là **danh sách các nhà toán học người Do Thái**, bao gồm các nhà toán học và các nhà thống kê học, những người đang hoặc đã từng là người Do Thái hoặc có
**Thuộc địa của các Nghệ sĩ Darmstadt** đề cập đến một nhóm các nghệ sĩ theo phong cách Thanh niên cũng như các tòa nhà tại **Mathildenhöhe** ở Darmstadt, nơi mà các nghệ sĩ sống
**Nghĩa trang trung tâm Viên** (tiếng Đức: Wiener Zentralfriedhof) là một nghĩa trang nằm ở quận Simmering thuộc thành phố Viên, Áo. Đây là nghĩa trang lớn và nổi tiếng nhất của Wien, nhiều nhân
**Friedrich Wilhelm** (16 tháng 2 năm 1620 – 29 tháng 4 năm 1688) là Tuyển đế hầu thứ 11 của Brandenburg và đồng thời Công tước của Phổ trong liên minh cá nhân Brandenburg-Phổ, trị
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1 – Pierre Graber trở thành tổng thống liên bang Thụy Sĩ . * 1 tháng 1 – Vụ Watergate: John N. Mitchell, H. R.
300x300px|thumb ## Sự kiện * Tháng 1 - Căn hầm bí mật Sarawak được phát hiện ở Borneo. * 1 tháng 1: Hy Lạp gia nhập _Cộng đồng chung châu Âu_, sau này trở thành
**Câu lạc bộ bóng đá Zürich** (tiếng Thụy Sĩ: Fussballclub Zürich), thường được viết tắt là **FC Zürich**, **FCZ** hoặc đơn giản là **Zürich**, là một câu lạc bộ bóng đá Thụy Sĩ của thành
**Viên** (phiên âm theo tên tiếng Pháp: _Vienne_) hay **Wien** (tên gốc tiếng Đức, ; tiếng Bavaria: _Wean_) là thủ đô liên bang của Cộng hòa Áo, đồng thời là thành phố lớn nhất, và
300x300px|thumb ## Sự kiện **Tháng 1** * 1 tháng 1: ** Kurt Furgler trở thành tổng thống Thụy Sĩ ** Nhóm hoạt động vì quyền con người Charta 77 được thành lập trong Praha, Tiệp
**Johann Christoph Friedrich Schiller** (1759–1805), từ 1802 là **von Schiller**, phiên âm **Tiếng Việt** là **Si-le**. Ông là một nhà thơ, nhà viết bi kịch và triết gia người Đức. Ông được xem như là
:''Bài này viết về bang Schleswig-Holstein của nước Cộng hòa Liên bang Đức. Xem các nghĩa khác tại Schleswig-Holstein (định hướng) Cổng [[Holstentor ở Lübeck là một biểu tượng của Schleswig-Holstein và là một trong
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Otto Stich trở thành tổng thống Thụy Sĩ ### Tháng 3 * 14 tháng 3: Hải chiến Trường Sa giữa Trung Quốc và Việt
**Quân đội Hoàng gia Phổ** () là lực lượng quân sự của Vương quốc Phổ (nguyên là lãnh địa Tuyển hầu tước Brandenburg trước năm 1701). Quân đội Phổ đóng vai trò quan trọng trong
nhỏ|Campus Mitte (từ đỉnh tòa nhà [[Reichstag (building)|Reichstag)]] nhỏ|Khu trường sở Benjamin Franklin nhỏ|Campus Virchow Klinikum, Trung tâm khoa Tim nhỏ|Bốn khu trường sở ở Berlin **Charité - Đại học Y khoa Berlin** (tiếng Đức:
**Huy chương vàng của Hội Thiên văn học Hoàng gia** là phần thưởng cao nhất của Hội Thiên văn Hoàng gia. ## Lịch sử Huy chương này được lập ra từ năm 1824. Trong các
**Bayreuth** là một thành phố không thuộc huyện nào, thuộc vùng hành chính Oberfranken, bang Bayern, Đức. Thành phố có diện tích 66,92 km², dân số là 73.048 người. Nó là nơi đặt trụ sở
**Bregenz** là thủ phủ của Vorarlberg, bang phía tây của Áo. Thành phố nằm bên bờ đông hồ Constance, hồ nước ngọt lớn thứ ba ở Trung Âu, giữa Thụy Sĩ ở phía tây và
**Sir Thomas Beecham, Tòng nam tước thứ hai**, CH (29 tháng 4 năm 1879 - 8 tháng 3 năm 1961), là nhạc trưởng nổi tiếng người Anh. Thomas Beecham không chỉ là một nhạc trưởng
**Augusta xứ Sachsen-Weimar-Eisenach** (_Maria Luise Augusta Catherina_; 30 tháng 9 năm 1811 – 7 tháng 1 năm 1890), là Vương hậu Phổ và trở thành hoàng hậu đầu tiên của Đế chế Đức sau khi
thumb|_Cleopatra và những người tù ngục_, vẽ bởi [[Alexandre Cabanel (1887).]] Cuộc đời nữ vương Ai Cập **Cleopatra** là nguồn cảm hứng cho nhiều nhà văn và nghệ sĩ qua nhiều thế kỷ. Không nghi
**Tổng thống Thụy Sĩ**, hay chính thức là **Tổng thống Liên bang Thụy Sĩ** (còn gọi khác là **Chủ tịch Tổng Liên đoàn** **Thụy Sĩ**) (Đức: _Bundespräsident (in) der Eidgenossenschaft, Pháp:Président (e) de la Tổng
nhỏ|hochkant=1.5| Sách của [[Georg Büchmann về _Geflügelte Worte_, Ấn bản 12, năm 1880]] Dưới đây là các danh sách geflügelte Worte theo thứ tự A,B,C... và nghĩa tiếng Việt. ## A Star is born. nhỏ|[[Paul
**Electron** hay **điện tử**, là một hạt hạ nguyên tử, có ký hiệu là hay , mà điện tích của nó bằng trừ một điện tích cơ bản. Các electron thuộc về thế hệ thứ
Ngày **4 tháng 3** là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 302 ngày trong năm. ## Sự kiện *581 – Bắc Chu Tĩnh Đế dâng hoàng đế tỉ, nhường ngôi
Ngày **9 tháng 12** là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 22 ngày trong năm. ## Sự kiện *1531 – Maria được cho là hiện ra ở đồi Tepeyac nay
**Chlor** (hay **clo**, danh pháp IUPAC là **chlorine**) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Cl** và số nguyên tử bằng 17, thường tồn tại ở phân tử
**Đại học Graz** (tiếng Đức, _Karl-Franzens-Universität Graz_), là một trường đại học danh tiếng tọa lạc ở Graz, Áo, là trường đại học lớn thứ 3 và cổ thứ nhì ở Áo. Karl-Franzens-Universität, cũng gọi
**_Schutzstaffel_** (**SS**; cách điệu hóa bằng chữ Rune Armanen là