✨Hiếu Vũ vương

Hiếu Vũ vương

Hiếu Vũ Vương (chữ Hán:孝武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông.

Danh sách

  • Lưu Tống Vũ Lăng Hiếu Vũ Vương Lưu Tuấn (sau này đăng cơ chính là Lưu Tống Hiếu Vũ Đế)
  • Bắc Ngụy Nghi Dương Hiếu Vũ Vương Nguyên Cảnh Thực
  • Đường triều Ngô Hiếu Vũ Vương Dương Hành Mật (có thụy hiệu khác là Vũ Trung Vương, sau được truy tôn là Vũ Đế)
  • Việt Nam Trần triều Hoài Đạo Hiếu Vũ Vương Nguyễn Nộn (còn gọi là Đại Thắng Vương)
  • Việt Nam Quảng Nam quốc Hiếu Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát (gọi tắt theo thụy hiệu dài Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Vương, thường lược bớt chỉ gọi là Vũ Vương, tức chúa Vũ hoặc Chúa Võ trong Tiếng Việt, trước đó gọi là Hiểu Vũ Công, sau được truy tôn là Hiếu Vũ Đế)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hiếu Vũ Vương** (_chữ Hán_:孝武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Lưu Tống Vũ Lăng
**Vũ Vương** (chữ Hán: 武王 hoặc 禑王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách Vũ Vương (武王) hoặc Võ Vương # Văn Lang Hùng Vũ Vương # Thương Thái Vũ
**Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 孝武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Hiếu Vũ Đế (thường được gọi tắt là Hán Vũ Đế) * Đông Tấn
**Bột Hải Quang Tông** (682 - 737), tên thật **Đại Võ Nghệ** (), được biết đến với thụy hiệu **Vũ Vương** ( ; trị vì 719 – 737), là vị quốc vương thứ hai của
**Trung Vũ Vương** (chữ Hán: 忠武王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của những nhân vật lịch sử ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách # Tây Hán Sa Xa Trung
**Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_ 孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ nhà Cao Ly trong lịch sử bán đảo Triều Tiên, thông thường những vị quân chủ này do thụy hiệu
**Chiêu Vũ Vương** (_chữ Hán_:昭武王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quốc vương, phiên vương, quận vương hoặc thân vương trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ##
**Hiến Vũ Vương** (_chữ Hán_:献武王) là thụy hiệu của một số vị quốc vương, phiên vương, quận vương hoặc thân vương trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Bắc
**Mục Vũ Vương** (_chữ Hán_:穆武王) là thụy hiệu của một số vị phiên vương, quận vương hoặc thân vương trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. ## Danh sách *Bắc Tống Tần
**Sở Mục Vũ Vương** (_chữ Hán_:楚穆武王) có thể là những vị phiên vương sau: ## Danh sách *Sở Mục Vũ Vương Cao Kế Huân nhà Bắc Tống (từng có thời kỳ thụ phong Sở Vương,
**Duyện Mục Vũ Vương** (_chữ Hán_:兖穆武王) có thể là những vị phiên vương sau: ## Danh sách *Duyện Mục Vũ Vương Cao Kế Huân nhà Bắc Tống (từng có thời kỳ thụ phong Duyện Vương,
**Thần Vũ Vương** (_chữ Hán_ 神武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Đông Ngụy Bột Hải Thần Vũ Vương Cao Hoan (có thụy hiệu khác là Hiến Vũ
**Hưng Vũ Vương** (_chữ Hán_:興武王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của môọ số vị quân chủ hoặc phiên vương trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Thụy hiệu
**Huệ Vũ Vương** (_chữ Hán_:惠武王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số nhân vật quan trọng trong lịch sử chế độ phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Thụy hiệu # Đông
**Điệu Vũ Vương** (chữ Hán: 悼武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách *Đông Chu Tần Điệu Vũ Vương (có các
**Duệ Vũ Vương** (_chữ Hán_:睿武王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số nhân vật trong lịch sử các triều đại phong kiến Việt Nam. ## Danh sách * Phạm Thế Căng thời nhà
**Lương Vũ Vương** (_chữ Hán_:涼武王) có thể là những vị quân chủ sau: ## Danh sách *Tiền Lương Vũ Vương (truy tôn, thụy hiệu thật là Vũ Công và Vũ Hầu) *Nam Lương Vũ Vương
**Tuyên Vũ Vương** (chữ Hán: 宣武王) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử. ## Danh sách *Đông Tấn Sở Tuyên Vũ Vương (sau được truy tôn là Tuyên Vũ Đế, trước đó
**Ngụy Vũ Vương** (_chữ Hán_:魏武王) có thể là: ## Danh sách *Ngụy Vũ Vương Tào Tháo, quyền thần nhà Đông Hán, trước từng làm Vũ Bình Vũ hầu và Ngụy Vũ Công, sau được Ngụy
**Hiếu Thành Vương** (chữ Hán: 孝成王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Viễn Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Thương Hiếu Thành Vương *Chiến Quốc Triệu
**Tấn Vũ Vương** có thể là những nhân vật sau: ## Danh sách *Tư Mã Viêm, hoàng đế khai quốc của nhà Tây Tấn, người có công chấm dứt cục diện Tam Quốc, trước kia
**Văn Vũ Vương** (_chữ Hán_ 文武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử bán đảo Triều Tiên thời phong kiến. ## Danh sách * Cơ Tử Triều Tiên Văn Vũ
**Tề Trung Vũ Vương** có thể là: *Tề Trung Vũ Vương Từ Ôn, quyền thần nước Ngô thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, sau được nhà Nam Đường truy tôn là Trung Vũ Đế. *Tề
**Thành Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:成孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Thành Hiếu Đại Vương (gọi tắt
**Thuận Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:顺孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Cao Ly Thuận Hiếu Đại Vương (thường gọi tắt là Trung Kính Vương, toàn thụy hiệu
**Hiếu Chiêu Vương** (chữ Hán: 孝昭王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách *Ngũ Hồ thập lục quốc Cừu Trì Hiếu Chiêu Vương
**Triều Tiên Chương Hiếu Đại Vương** trong Tiếng Việt có thể là những vị quân chủ nhà Triều Tiên sau: ## Danh sách * Triều Tiên Chương Hiếu Đại Vương **朝鮮章孝大王** (truy tôn, gọi tắt
**Chương Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:章孝大王 hoặc 彰孝大王) trong Tiếng Việt là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Triều Tiên Chương
**Minh Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:明孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Minh Hiếu Đại Vương (gọi tắt
**Nguyên Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:元孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Nguyên Hiếu Đại Vương
**Triều Tiên Thành Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:朝鮮成孝大王) có thể là những vị quân chủ nhà Triều Tiên dưới đây: ## Danh sách * Triều Tiên Thành Hiếu Đại Vương (gọi tắt theo thụy hiệu
**Trang Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:莊孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử Triều Tiên thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Trang Hiếu Đại Vương (gọi tắt
**Hiển Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:顯孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử bán đảo Triều Tiên thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Hiển Hiếu Đại Vương
**Hiếu Mẫn Vương** (_chữ Hán_:孝閔王 hoặc 孝敏王 hay 孝愍王) là thụy hiệu của một số nhân vật lịch sử trọng yếu ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách Hiếu Mẫn Vương
**Quang Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:光孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Quang Hiếu Đại Vương (gọi tắt
**Kính Hiếu Đại Vương** (_chữ Hán_:敬孝大王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ ở khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách * Cao Ly Kính Hiếu Đại Đương (gọi tắt
**Hiếu Vũ Hoàng hậu** (_chữ Hán_:孝武皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Tây Hán Hiếu Vũ
**(Lưu) Tống Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là **Lưu Tuấn** (), tên tự là **Hưu Long** (休龍), tiểu tự **Đạo Dân**
**Vũ Đế** (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ có tài năng về quân sự trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách # Tây Hán Nam Việt
**Tấn Hiếu Vũ Đế** () (362–396), tên thật là **Tư Mã Diệu** (司馬曜), tên tự **Xương Minh** (昌明), là vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Đông Tấn, và là Hoàng đế thứ 14 của
**Triệu Vũ Đế** (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN hoặc 235 TCN - 137 TCN), húy **Triệu Đà** (chữ Hán: 趙佗), là vị vua đầu tiên của nước Nam Việt và nhà Triệu, án ngữ tại
**Vũ Công** (chữ Hán: 武公 hay 宇公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ chư hầu hoặc tướng lĩnh quan lại, trong Tiếng Việt chữ Vũ (武) đôi khi còn được đọc là
**Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏孝武帝; 510 – 3 tháng 2, 535), tên húy là **Nguyên Tu** (元脩 hay 元修), tên tự **Hiếu Tắc** (孝則), vào một số thời điểm được gọi là
**Vũ** hay **Võ** (武) là một họ phổ biến tại Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên và Hàn Quốc. Số lượng người mang họ Vũ phổ biến đứng thứ 7 với 3,9% dân số tại
:_Xem các nghĩa khác tại Vương._ **Vương** (chữ Hán: 王; tiếng Anh: _King_ hoặc _Royal Prince_) hay **Chúa** là xưng vị hay tước vị của chế độ phong kiến Đông Á, đứng đầu một Vương
**Thần Vũ Vương** (trị vì 839, mất 839) là quốc vương thứ 45 của Tân La. Thời gian cai trị của ông là ngắn nhất trong lịch sử vương quốc, chỉ kéo dài từ tháng
**Chu Vũ Vương** (chữ Hán: 周武王, 1110 TCN - 1043 TCN, tên thật là **Cơ Phát** (姬發), nhật danh là **Vũ Đế Nhật Đinh** (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong
**Cao hoàng hậu** (chữ Hán: 高皇后, không rõ tên thật) là Hoàng hậu của Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế Nguyên Tu trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu sử Phụ thân của Cao Hoàng hậu
**Vũ Trung Vương** (_chữ Hán_:武忠王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, phiên vương, quận vương hay thân vương trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Hoa. ## Danh sách *Ngũ
**Sở Vũ vương** (chữ Hán: 楚武王, trị vì: 740 TCN-690 TCN), tên thật là **Hùng Thông** (熊通) hay **Mị Thông** (羋通), là vị vua thứ 20 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong