✨Hiếu Vũ đế

Hiếu Vũ đế

Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 孝武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Danh sách

  • Tây Hán Hiếu Vũ Đế (thường được gọi tắt là Hán Vũ Đế)
  • Đông Tấn Hiếu Vũ Đế
  • Lưu Tống Hiếu Vũ Đế (trước khi lên ngôi từng là Vũ Lăng Hiếu Vũ Vương)
  • Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế (đôi khi được gọi là Xuất Đế)
  • Đường Hiếu Vũ Đế
  • Liêu Hiếu Vũ Đế (gọi tắt theo thụy hiệu Hiếu Vũ Huệ Văn Hoàng Đế, do đó đôi khi cũng được gọi là Huệ Văn Đế)
  • Hậu Thục Hiếu Vũ Đế (truy tôn)
  • Nguyễn Hiếu Vũ Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài truy tôn là Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế, được lược bớt thành ra Vũ Đế, thụy hiệu thực chất là Hiếu Vũ vương nhưng thường vẫn gọi tắt là Vũ Vương hay Chúa Vũ và Chúa Võ, trước đó gọi là Hiểu Vũ Công)
  • Hậu Kim Hiếu Vũ Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài Thừa Thiên Quảng Vận Thánh Đức Thần Công Triệu Kỷ Lập Cực Nhân Hiếu Vũ Hoàng Đế, có các thụy hiệu khác là Vũ Đế và Cao Đế, tôn hiệu là Thần Vũ Đế)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 孝武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Hiếu Vũ Đế (thường được gọi tắt là Hán Vũ Đế) * Đông Tấn
**Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏孝武帝; 510 – 3 tháng 2, 535), tên húy là **Nguyên Tu** (元脩 hay 元修), tên tự **Hiếu Tắc** (孝則), vào một số thời điểm được gọi là
**(Lưu) Tống Hiếu Vũ Đế** (chữ Hán: 劉宋孝武帝; 19 tháng 9 năm 430 – 12 tháng 7 năm 464), tên húy là **Lưu Tuấn** (), tên tự là **Hưu Long** (休龍), tiểu tự **Đạo Dân**
**Tấn Hiếu Vũ Đế** () (362–396), tên thật là **Tư Mã Diệu** (司馬曜), tên tự **Xương Minh** (昌明), là vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Đông Tấn, và là Hoàng đế thứ 14 của
**Cao hoàng hậu** (chữ Hán: 高皇后, không rõ tên thật) là Hoàng hậu của Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế Nguyên Tu trong lịch sử Trung Quốc. ## Tiểu sử Phụ thân của Cao Hoàng hậu
**Vũ Đế** (chữ Hán: 武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ có tài năng về quân sự trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách # Tây Hán Nam Việt
**Thần Vũ Đế** (chữ Hán: 神武帝) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử chế độ phong kiến ở phương Đông. ## Việt Nam * Vạn Xuân Thần
**Hiếu Vũ Hoàng hậu** (_chữ Hán_:孝武皇后) là thụy hiệu của một số vị hoàng hậu trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách *Tây Hán Hiếu Vũ
**Hiếu Vũ Vương** (_chữ Hán_:孝武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến ở khu vực Á Đông. ## Danh sách * Lưu Tống Vũ Lăng
**Kim Thần Vũ Đế** (_chữ Hán_:金神武帝) có thể là những nhân vật lịch sử sau: ## Danh sách * Kim Thần Vũ Đế (gọi tắt theo thụy hiệu dài Thần Vũ Thánh Túc Hoàng Đế,
**Hán Quang Vũ Đế** (chữ Hán: 漢光武帝; 15 tháng 1, 5 TCN – 29 tháng 3, 57), hay còn gọi **Hán Thế Tổ** (漢世祖), húy **Lưu Tú** (劉秀), biểu tự **Văn Thúc** (文叔), là vị
**Bắc Ngụy Tuyên Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏宣武帝; 483 – 13/1 ÂL (12/2 DL) 515), tên húy lúc sinh là **Thác Bạt Khác** (拓拔恪), sau đổi thành **Nguyên Khác** (元恪) là hoàng đế thứ tám
**Văn Vũ Đế** (chữ Hán: 文武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông. ## Danh sách * Thương Văn Vũ Đế (có thụy khác là Thái
**Hán Vũ Đế** (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), tên thật **Lưu Triệt** (劉徹), biểu tự **Thông** (通), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán
**Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế** (東魏孝靜帝) (524–552), tên húy là **Nguyên Thiện Kiến** (元善見), là hoàng đế duy nhất của triều đại Đông Ngụy, một nhà nước kế thừa triều đại Bắc Ngụy trong lịch
**Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế** (chữ Hán: 北魏孝文帝; 13 tháng 10 năm 467 – 26 tháng 4 năm 499), tên húy lúc sinh là **Thác Bạt Hoành** (拓拔宏), sau đổi thành **Nguyên Hoành** (元宏), là
**Lý Văn Vũ Đế** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách *Đại Lý Văn Vũ Đế (大理文武帝) Đoàn Tư Bình: gọi tắt theo thụy hiệu dài là Thần Thánh Văn Vũ Hoàng Đế
**Tuyên Vũ Đế** (_chữ Hán_ 宣武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Sở Tuyên Vũ Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Sở Tuyên Vũ Vương, trước đó
**Nam Tề Vũ Đế** (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là **Tiêu Trách** (), tên tự **Tuyên Viễn** (宣遠), biệt danh **Long Nhi** (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong
**Chiêu Vũ Đế** (chữ Hán: 昭武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử Trung Quốc. ## Danh sách * Hán Triệu Chiêu Vũ Đế * Hậu Yên Chiêu Vũ Đế
**Hiếu Cao Đế** (chữ Hán: 孝高帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. ## Danh sách *Nam Đường Hiếu Cao Đế (gọi tắt
**Thánh Vũ Đế** (chữ Hán: 聖武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Vạn Xuân Hậu Lý Thánh Vũ Đế (truy tôn) * Ngũ Hồ thập lục quốc Đại
**Hiếu Vũ Triệu Tiệp dư** (chữ Hán: 孝武趙婕妤; 113 TCN - 88 TCN), thường gọi **Câu Dặc phu nhân** (钩弋夫人), Hán thư gọi là **Hiếu Vũ Câu Dặc Triệu Tiệp dư** (孝武鉤弋趙婕妤), là một phi
**Lý Thần Vũ Đế** trong Tiếng Việt có thể là: ## Danh sách * Đại Lý Thần Vũ Đế (大理神武帝) Đoàn Tư Bình (quân chủ khai quốc của nước Đại Lý ở tỉnh Vân Nam
**Đường Thần Vũ Đế** (_chữ Hán_:唐神武帝) có thể là những vị hoàng đế nhà Đường sau: ## Danh sách * Đường Thần Vũ Đế Lý Long Cơ (gọi tắt theo tôn hiệu dài Khai Nguyên
**Hiến Vũ Đế** (chữ Hán: 獻武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử Trung Quốc. ## Danh sách *Ngũ Hồ thập lục quốc Nam Yên Hiến Vũ Đế *Bắc Tề
**Triệu Vũ Đế** (_chữ Hán_:趙武帝) có thể là: ## Danh sách * Triệu Vũ Đế Triệu Đà, Hoàng đế nước Nam Việt trong lịch sử Trung Quốc và lịch sử Việt Nam, có thụy hiệu
**Minh Hiếu Đoan Đế** (_chữ Hán_:明孝端帝) có thể là: ## Danh sách *Minh Hiếu Đoan Đế Chu Do Kiểm (vị hoàng đế cuối cùng của nhà Minh, gọi tắt theo thụy hiệu dài là "Khâm
**Quang Vũ Đế** (chữ Hán: 光武帝) là thụy hiệu hoặc đế hiệu của một số vị quân chủ ở phương Đông. ## Danh sách *Hán Quang Vũ Đế *Hàn Quang Vũ Đế (gọi theo niên
**Hiếu Văn Đế** (chữ Hán: 孝文帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Hiếu Văn Đế (thường gọi tắt là Văn Đế, trước đó từng làm Đại
**Hiếu Thành Đế** (chữ Hán: 孝成帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tây Hán Hiếu Thành Đế (thường gọi tắt là Thành Đế) * Tùy Hiếu Thành Đế
thumb|right|Tranh Đề Oanh chép trong _Vãn Tiếu Đường Trúc Trang Họa Truyền_ **Thuần Vu Đề Oanh** (chữ Hán: 淳于緹縈, ? - ?), người Lâm Truy thời Tây Hán, là con gái của danh y Thuần
**Hán Chiêu Vũ Đế** (_chữ Hán_:漢昭武帝) có thể là những vị quân chủ nhà Hán sau: ## Danh sách *Hán Chiêu Vũ Đế Lưu Thông *Hán Chiêu Vũ Đế Trần Hữu Lượng (gọi tắt theo
**Trung Vũ Đế** (chữ Hán: 忠武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách * Tề Đường Trung Vũ Đế (truy tôn, trước có thụy hiệu là Trung Vũ Vương) *
**Nguyễn Vũ Đế** (_chữ Hán_:阮武帝) có thể là: ## Danh sách * Nguyễn Vũ Đế Nguyễn Phúc Khoát (truy tôn, thực tế thụy hiệu là Vũ vương) * Nguyễn Vũ Đế Nguyễn Huệ (vua nhà
**Anh Vũ Đế** (_chữ Hán_:英武帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Hoa. ## Danh sách * Ngũ đại thập quốc Bắc Hán Anh
**Tấn Vũ Đế** có thể là những nhân vật sau: ## Danh sách *Tư Mã Viêm, hoàng đế khai quốc của nhà Tây Tấn, người có công chấm dứt cục diện Tam Quốc, trước kia
**Việt Vũ Đế** (_chữ Hán_:越武帝) có thể là những vị hoàng đế Bách Việt sau: ## Danh sách *Nam Việt Vũ Đế Triệu Đà (theo cách gọi của Trung Quốc, hoặc Triệu Vũ Đế nếu
**Yên Chiêu Vũ Đế** (_chữ Hán_:燕昭武帝) có thể là: ## Danh sách *Hậu Yên Chiêu Vũ Đế Mộ Dung Thịnh *Đại Yên Chiêu Vũ Đế Sử Tư Minh
**Hiếu Trang Đế** (chữ Hán: 孝莊帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách *Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế (có thụy hiệu khác là Vũ Hoài Đế) *Minh Hiếu Trang Đế
**Minh Hiếu Mẫn Đế** (_chữ Hán_:明孝愍帝) có thể là: ## Danh sách *Minh Hiếu Mẫn Đế Chu Doãn Văn: có các thụy hiệu khác là Nhượng Đế và Huệ Đế *Minh Hiếu Mẫn Đế Chu
**Ngụy Tuyên Vũ Đế** (_chữ Hán_:魏宣武帝) có thể là:
**Vũ Vương** (chữ Hán: 武王 hoặc 禑王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. ## Danh sách Vũ Vương (武王) hoặc Võ Vương # Văn Lang Hùng Vũ Vương # Thương Thái Vũ
**Chu Vũ Đế** (chữ Hán: 周武帝; 543 - 21 tháng 6, 578) là Hoàng đế thứ ba của nhà Bắc Chu thời Nam Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm
**Lương Võ Đế** (chữ Hán: 梁武帝; 464 – 549), tên húy là **Tiêu Diễn** (蕭衍), tự là **Thúc Đạt** (叔達), tên khi còn nhỏ **Luyện Nhi** (練兒), là vị Hoàng đế khai quốc của triều
**Tống Vũ Đế** (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là **Lưu Dụ** (劉裕), tên tự **Đức Dư** (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự **Ký Nô**
**Bắc Ngụy Hiếu Trang Đế** (chữ Hán: 北魏孝莊帝; 507–531), tên húy là **Nguyên Tử Du** (), là hoàng đế thứ 11 triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Ông được tướng Nhĩ Chu
**Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế** (chữ Hán: 北魏孝明帝; 510 – 31/3/528) tên húy là **Nguyên Hủ** (), là hoàng đế thứ chín của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc. Do ông chỉ
**Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế** (chữ Hán: 北周孝閔帝) (542-557, tại vị: 557) là vị Hoàng đế đầu tiên của nhà Bắc Chu. ## Thân thế Ông nguyên tên là **Vũ Văn Giác** (), tên tự
**Bắc Ngụy Đạo Vũ Đế** (chữ Hán: 北魏道武帝; 371–409), tên húy là **Thác Bạt Khuê** (拓拔珪), tên lúc sinh là **Thác Bạt Thiệp Khuê** (拓拔渉珪), là hoàng đế khai quốc của triều đại Bắc Ngụy