✨Danh sách mìn

Danh sách mìn

Danh sách mìn mặt đất là trang liệt kê các loại mìn mặt đất thông dụng.

Phân theo loại

Mìn chống tăng, thiết giáp

Mìn nổ phá
* Mìn AC NM AE T1 * Mìn ADWAT * Mìn AT-8 * Mìn ATM-72 * Mìn ATM-74 * Mìn ATM 75 * Mìn ATM 96 * BLU-91 * Mìn C-3-A/B * Mìn Cardoen AT * Mìn CC 48 * Mìn CS 42/2 * Mìn CS 42/3 * Flachmine 17 * Mìn FMK-3 * Mìn FMK-5 * Hawkins * Mìn LPZ * Mìn M1 * Mìn M1A1 * Mìn M4 * Mìn M5 * Mìn M6 * Mìn M7 * Mìn M15 * Mìn M19 * Mìn M51 MACI * Mìn M52 MACI * Mìn M/71 * M75 mine * Mìn M/80 * Mìn M453 * Mìn M1935 * Mìn M1936 * Mìn MAT/5 * Mìn MAT/6 * Mìn MAT-62B * Mìn MAT-76 * Mìn MAT.84-F5 * Mìn MATS/1.4 * Mìn MATS/2 * Mìn MATS/2.6 * Mìn MGP-31 * Mìn MI AC PR * Mìn Mk 2 * Mìn Mk 5 * Mìn Mk 7 * Mìn MKT Mod 72 * Mìn MKTBT * Mìn Model 41-47 * Mìn Model 47 * Mìn Model 47-52 * Mìn Model 52 * Mìn Model 67 * Mìn MP-APVL 83-F4 * Mìn MPP-B Wierzba * Mìn Na-Mi-Ba * Mìn No 6 * Mìn No 8 * Mìn NR 25 * Mìn NR 26 * Mìn NV-41 * Mìn P2 Mk2 * Mìn P3 Mk2 * Panssarimiina m/36 * Panssarimiina m/39 * Panssarimiina m/S-39 * Panssarimiina m/S-40 * Panssarimiina m/44 * Pappmine * Mìn PDM-1 * Mìn PDM-1M * Mìn PDM-2 * Mìn PDM-2M * Mìn PDM-6 * Mìn Pignone P-1 * Mìn Pignone P-2 * Mìn PM-60 (Mìn K-1) * Mìn PMZ-40 * Mìn PRB M3 * Mìn PRB-111 * Mìn PT-56 * Mìn PT Mi-Ba * Mìn PT Mi-Ba-II * Mìn PT Mi-Ba-III * Mìn PP Mi-D * Mìn PT Mi-K * Mìn PTM-80P * Mìn SACI * Mìn SB-81 * Mìn SBP-04 * Mìn SBP-07 * Mìn SH-55 * Mìn T-IV * Mìn T-AB-1 AT * Mìn TC/2.4 * Mìn TC/3.6 * Mìn TC/6 * Tellermine 29 * Tellermine 35 * Tellermine 42 * Tellermine 43 * Mìn TM-46 * Mìn TMA-1 * Mìn TMA-2 * Mìn TMA-3 * Mìn TMA-4 * Mìn TMA-5 * Mìn TMB-1 * Mìn TMB-2 * Mìn TMD-40 * Mìn TMD-B * Mìn TMN-46 * Mìn TMSB * Mìn TM-35 * Mìn TM-38 * Mìn TM-41 * Mìn TM-42 * Mìn TM-44 * Mìn TM-46 * Mìn TM-57 * Mìn TM-62 * Mìn TM-65 * Mìn TMD-1 * Mìn TMD-2 * Mìn TMD-44 * Mìn TMD-B * Mìn TMM-1 * Topfmine A * Topfmine B * Topfmine C * Mìn TQ-Mi * Type I bakelite anti-tank mine * Mìn Type 2 AT * Type II bakelite anti-tank mine * Type 3 mine * Type 9 wooden anti-tank mine * Type 63 AT mine * Type 72 metallic * Type 72 non-metallic * Type 93 mine * Type 96 mine * Type 99 mine * Volcano mine system * Mìn VS-1.6 * Mìn VS-2.2 * Mìn VS-3.6 * Mìn VS-AT4 * mìn YaM-5 box * Mìn YM-II * Mìn YM-III
Mìn sử dụng lượng nổ lõm và hiệu ứng MS
* Adrushy mine * ARGES mine * AT2 mine * ATM 6 mine * ATM 7 mine * ATM 2000E * BAT/7 mine * FFV 016 mine * FFV 028 mine * HAK-1 mine * Hohl-Sprung mine 4672 * HPD-1 mine * HPD-2 mine * HPD-3 mine * Intelligent Horizontal Mine * K441/442 mine * Kasia 100/170 mine * L14A1 mine * KB-PTM mine * KRIZNA-D mine * M21 mine * M-24 mine * MC-71 mine * MIACAH F1 mine * MI AC Disp F1 Minotaur mine * MIFF mine * Mine Anti-Tank Non-detectable 1A * Mine Anti-Tank Non-detectable 3A * MN-111 mine * MN-121 mine * MN-123 mine * MPB mine * MSM MK2 mine * MUSA mine * MUSPA mine * No 8 mine * Panzer stab 43 * PARM 1 mine * PARM 2 mine * PD Mi-PK mine * PT Mi-D1 mine * PT Mi-P mine * PT Mi-U mine * PTM-3 mine * Pz Mi 88 mine * SATM mine * SB-MV/1 mine * SLAM mine * T-93 mine * TM-72 mine * TM-83 mine * TM-89 mine * TMK-2 mine * TMRP-7 mine * Type 84 mine * UKA-63 mine * VS-HCT mine * VS-HCT2 mine * VS-HCT4 mine * VS-SATM1 mine
Loại khác
  • Barmine
  • Mìn BAT/7
  • Mìn FFV 028 (Stridsvagnsmina 6)
  • Mìn MSM MK2
  • Mìn Riegel 43
  • Mìn Riegel 44
  • Mìn V-3 (N5)
  • Mìn VS-HCT
  • Mìn VS-HCT2
  • Mìn VS-HCT4
  • Mìn M93 HORNET
Mìn tấn công từ cạnh
  • Addermine
  • Anti-Transport Mine
  • ARGES/MACPED mine
  • ATIS mine
  • ATM 6 mine
  • ATM 7 mine
  • AVC 100 mine
  • AVC 195 mine
  • FFV 018 mine
  • L14A1 mine
  • Kasia 100 mine
  • Kasia 2 x 100 mine
  • Kasia 170 mine
  • M24 mine
  • MON-100
  • MON-200
  • MPB mine
  • PARM 1 mine
  • PARM 2 mine
  • PD Mi-PK mine
  • PMN-150 mine
  • PMN-250 mine
  • TEMP 30 mine
  • TM-83 mine

Mìn chống người

Mìn sát thương và mìn cọc
* AUPS fragmentation mine * BLU-92 * HB 876 mine * M61 mine * M63 mine * M74 mine * M421 mine * MAP mine * MBV-78-A1 mine * MBV-78-A2 mine * MM 1 mine * Model 15 mine * Model 49 mine * MUSA mine * MUSPA mine * NO-MZ 2B mine * NR-413 mine * P-25 mine * P-40 APPLE mine * PM-43 mine * PM-68 mine * PMFC-1 mine * PMFH-1 mine * PMR-1 mine * PMR-2 mine * PMR-2A mine * PMR-3 mine * PMR-4 mine * PMR-U mine * POMD-1 mine * POMZ * POMZ-2 mine * POMZ-2M mine * PPMP-2 mine * PP Mi-Sb mine * PP Mi-Sk mine * SAPM mine * Stock Mine * Type 58 stake mine * Type 59 stake mine
Mìn sử dụng lượng nổ lõm
  • C3A1 mine
  • C3A2 mine
Mìn định hướng
* APM-1 mine * APM-2 mine * APM-3 mine * APM 19 mine * APM 29 mine * AVC 100 mine * AVC 195 mine * Cardoen Directional AP mine * DFC 19 mine * DFC 29 mine * EC-2 mine * FFV 013 mine * FFV 013R mine * HAMDY mine * HM 1000 mine * HzSMI NO. 80 mine * K440 mine * KM18A1 mine * KN-10 mine * M18A1 Claymore * MAI-GA4 mine * MAPED F1 mine * MDH-10 mine * MDH-C40 mine * Mini MS 803 mine * MM-2 mine * MMN-1 mine * MMN-2 mine * Model 123 mine * MON-50 * MON-90 * MON-100 * MON-200 * MRUD * P5 series mine * PADMINE * PMN-150 mine * PMN-250 mine * Shrapnel No. 2 Mk 1 mine * Shrapnel No. 2 R1M1 mine * SM-70 mine * SMI 17/4 C Giant Shotgun mine * SMI 17/6 C mine * SMI 20/1 C mine * SMI 21/3 C mine * SMI 21/11 C mine * Type 58 stake mine * Type 59 stake mine * Type 66 mine * VS-DAFM 1 * VS-DAFM 6 * VS-DAFM 7
Mìn nổ sát thương
* AP NM AET1 mine * APP M-57 AP blast mine * AUPS mine * BLU-43 * Chinese Scatterable AP mine * Cuban AP blast mine * DM-11 mine * Egyptian AP plastic mine * EM-20 mine * FAMA AP mine * FMK-1 mine * GLD-112 mine * GYATA-64 mine * M14 mine * M 49 mine * M 61 mine * M 62 mine * M 63 mine * M/80 mine * M409 mine * M412 mine * M/966-B mine * MAI-75 mine * MAI-GR2 mine * MAPG mine * MAPP 78-F2 mine * MAPPG mine * MAPT 78-F2 mine * MAPI mine * MAPS/M/M41 mine * MAT-68 mine * MAUS mine * MAUS-1 mine * MD-82 mine * MGP-30 mine * MKKB mine * Mle 1951 AP blast mine * MI AP ID 51 mine * MI AP DV 59 mine * MM 2 mine * MN-79 mine * Model 15 mine * Model 1989 mine * No 4 mine * No 4 Italian AP mine * No 6 AP mine * No 7 Mk1 Dingbat mine * No 10 mine * NR 22C1 mine * NR-408 mine * P2 Mk2 AP blast mine * P4 Mk1 AP blast mine * P5 AP mine * PATVAG 69 mine * PFM-1 * PM-79 mine * PMA-2 mine * PMA-3 mine * PMD-1 mine * PMD-6 mine * PMD-7 mine * PMK-40 mine * PMN mine * PMN-2 mine * PMN-3 mine * PMN-4 mine * PMP-71 mine * PP Mi-Ba mine * PP Mi-D mine * PP Mi-Na 1 mine * PRB-411 mine * PRB M35 mine * PPM-2 mine * R mine * Ranger AP mine * S-Mine 35 * SAPEM mine * SB-33 mine * Schu-mine 42 * SM-65 mine * T/78 mine * T/79 mine * T-AB 1 AP mine * Tret-Mine 59 * TS-50 mine * Type 58 blast mine * Type 63 AP mine * Type 67 AP mine * Type 72 AP mine * Type 93 mine * Type 96 mine * Type 99 mine * VAR/40 mine * VAR/100 mine * VAR/100/SP mine * VS-50 mine * VS-MK2 mine * VS-MK2-EL mine * XM22 * XM27 * XM40E5 * XM41 * XM41E1 * XM44 * XM45E1 * XM65 * YM-1 mine * YM-1B mine
Mìn nhảy
* Area Denial Artillery Munition * AUS 50/5 mine * BM/85 mine * Chinese portable bounding AP mine * Egyptian bounding AP mines * DM-31 mine * M2 mine * M16 mine * M/66 mine * M86 Pursuit Deterrent Munition * M432 mine * M/966 mine * Mle 1939 mine * Mle 1951 mine * Mle 1955 mine * No 12 mine * NR-23C2 mine * NR-442 mine * S-mine * Valmara 59 * Valmara 69 * VS-APFM1 mine * VS-JAP mine * Type 69 mine * OZM-3 mine * OZM-4 mine * OZM-72 mine * OZM-160 mine * P3 mine * P7 mine * P-40 mine * PP-Mi-Sr mine * PRB M966 mine * PROM-1 mine * PROM-KD mine * PSM-1 mine * OZM-3 * OZM-4 * OZM-72 * VS-SAPFM3 mine

Mìn cháy

  • Abwerflammenwerfer 42
  • Flame Fougasse
  • X-200 mine
  • XM-54 mine

Mìn hóa học

  • Livens Projector see note
  • KhF-1 bounding gas mine
  • KhF-2 bounding gas mine
  • M1 chemical mine
  • M23 chemical mine
  • Spruh-Buchse 37
  • Yperite mine

Mìn chống trực thăng

  • Mìn 4AHM-100
  • Mìn AHM-200
  • Mìn AHM-200-1
  • Mìn AHM-200-2
  • Anti Transport Mine
  • Mìn PMN-150
  • Mìn PMN-250
  • TEMP 20

Mìn hạt nhân

  • Blue Peacock
  • Medium Atomic Demolition Munition

Phân loại theo nước

Đức

* Abwehrflammenwerfer 42 * AT-2 mine * Flachmine 17 * Glasmine 43 * Hohl-Sprung mine 4672 * Panzer stab 43 * Riegel mine 43 * S-mine * Schu-mine 42 * Spruh-Buchse 37 * Tellermine 29 * Tellermine 35 * Tellermine 42 * Tellermine 43

Ý

* SB-33 mine * TS-50 mine * Valmara 69 * VAR/40 mine * VS-50 mine * VS-1.6 mine * VS-2.2 mine

Nhật Bản

  • Type 93 mine
  • Type 96 mine
  • Type 99 mine

Liên Xô/Nga

* MON-200 * MON-100 * MON-90 * MON-50 * OZM-3 * OZM-4 * OZM-72 * POMZ * POMZ-2 * POMZ-2M * TEMP 20 * TMN-46 mine * TM-57 mine * TM-62 mine * TM-72 mine

Anh

  • Barmine
  • Blue Peacock
  • Hawkins grenade
  • HB 876 mine
  • Livens Projector see note
  • Mk 5 mine
  • Mk 7 mine
  • No 7 Mk1 Dingbat mine

Hoa Kỳ

* Area Denial Artillery Munition * BLU-43 * BLU-91 * BLU-92 * M1 mine * M5 mine * M6 mine * M7 mine * M16 mine * M21 mine * M18A1 Claymore Antipersonnel Mine * M19 mine * M74 mine * M75 mine * M86 Pursuit Deterrent Munition * M93 HORNET mine * Medium Atomic Demolition Munition * X-200 mine * XM22 mine * XM27 mine * XM40E5 mine * XM41 mine * XM41E1 mine * XM44 mine * XM45E1 mine * XM65 mine * XM-54 mine
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Danh sách mìn mặt đất** là trang liệt kê các loại mìn mặt đất thông dụng. ## Phân theo loại ### Mìn chống tăng, thiết giáp ##### Mìn nổ phá
* Mìn
Dưới đây là danh sách các tập của chương trình truyền hình thực tế _Running Man_ được phát sóng vào năm 2019. ## Danh sách tập |- ! 434

| 13/1/2019
| SBS
Dưới đây là danh sách các tập của chương trình truyền hình thực tế _Running Man_ được phát sóng vào năm 2020. ## Danh sách tập |- |**502** |10/5/2020 (20/4/2020) |Jun Hyo-seong Mingyu (SEVENTEEN) |TBC
Dưới đây là **danh sách các nghệ sĩ K-pop nổi bật trong hoạt động cá nhân(soloist)**. (không phải nhóm nhạc). Về danh sách liệt kê các nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc, xem bài Danh
Dưới đây là danh sách các tập của chương trình truyền hình thực tế _Running Man_ được phát sóng vào năm 2021. ## Danh sách tập |- |**Nửa 544 + 545** |28/02/2021 (09/02/2021) | rowspan="2"
Dưới đây là danh sách các tập của chương trình truyền hình thực tế _Running Man_ được phát sóng vào năm 2022. __TOC__ ## Danh sách tập |- ! scope="col" | 595 | 13 tháng
**Danh sách vũ khí của Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ** là danh sách các loại vũ khí đã và đang được sử dụng bởi Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ: nhỏ|Một binh sỹ Thủy
Nhóm nhạc nam hip hop Hàn Quốc Big Bang tính đến nay đã thực hiện 15 chuyến lưu diễn với tư cách là nghệ sĩ chính, trong đó có hai chuyến lưu diễn ## Want
Đây là danh sách các tàu chiến thuộc Đế quốc Nhật Bản. ## Tàu chiến trung cổ * Atakebune, Tàu chiến cận bờ thế kỉ 16. * Châu Ấn Thuyền – Khoảng 350 tàu buồm
Bài viết này là **danh sách các thuật toán** cùng một mô tả ngắn cho mỗi thuật toán. ## Thuật toán tổ hợp ### Thuật toán tổ hợp tổng quát * Thuật toán Brent: tìm
Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 là giải đấu bóng đá quốc tế diễn ra tại Đức từ 26 tháng 6 tới 17 tháng 7 năm 2011. Mười sáu đội tuyển tham
Đây là danh sách các loại đá theo cách miêu tả của các nhà thạch học. ## Đá magma phải|nhỏ|Mẫu andesit (nềm tối) với các hốc được lắp đầu bởi [[zeolit. Đường kính khoảng 8
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
. ## Máy bay dân dụng (Xem thêm Danh sách máy bay dân dụng) ### Máy bay dân dụng loại lớn Máy bay phản lực và Cánh quạt _(Chú thích: Loại máy bay tua bin
**Danh sách trang thiết bị quân sự sử dụng trong Chiến tranh Vùng Vịnh** là bảng tổng hợp các loại vũ khí và các trang bị quân sự được sử dụng bởi các quốc gia
Đây là danh sách các trang bị trong biên chế của Quân đội Angola. Nhiều vũ khí của Angola có nguồn gốc từ thực dân Bồ Đào Nha và Khối Hiệp ước Warsaw. ## Vũ
thumb|phải|[[Gà lôi hông tía là quốc điểu của Thái Lan.]] **Các loài chim ở Thái Lan** bao gồm 1095 loài tính đến năm 2021. Trong số đó, 7 loài đã được con người du nhập
Hồng Kông bao gồm bán đảo Cửu Long và 263 hòn đảo trên 500 m², đảo lớn nhất là đảo Đại Tự Sơn và lớn thứ hai là đảo Hồng Kông. Áp Lợi Châu là
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo **ngôn ngữ sử dụng**, hay ngôn ngữ nói. Do tính phổ biến của các ngôn ngữ khác nhau, nên việc xếp mục lục không
Đây là danh sách các nhà phát minh và các nhà khám phá Ý: ## A * Giovanni Agusta (1879–1927), nhà hàng không tiên phong, nhà phát minh phanh dù * Giovanni Battista Amici (1786–1863),
nhỏ|342x342px|Phổ hồng ngoại của [[HH 46/47 (hình ảnh bên trong), với các dải dao động của một số phân tử được đánh dấu màu.]] Dưới đây là danh sách phân tử đã được phát hiện
**_Produce 101_** là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet bắt đầu từ ngày 22 tháng 1 đến ngày 1 tháng 4 năm 2016. Trong tập
Đây là danh sách nhân vật trong manga và anime _Dr.STONE._ ## Nhân vật chính nhỏ|Ishigami Senku Lồng tiếng bởi: Kobayashi Yūsuke Nhân vật chính của anime và manga. Senku rất thông minh và xuất
**Danh sách một số họ phổ biến** trên thế giới: ## Châu Á ### Ấn Độ _Xem Danh sách các họ tại Ấn Độ_ Sau đây là các họ phổ biến tại Ấn Độ: #
Đây là danh sách **các cầu thủ nước ngoài** tại **Premier League**, những người thi đấu từ mùa giải đầu tiên 1992. Danh sách dưới đây cầu thủ phải đạt cả hai điều kiện: #Thi
Đây là danh sách các từ viết tắt về kinh doanh và tài chính trong tiếng Anh. ## 0-9 * **1H** - Nửa đầu năm ## A * **ADR** - Biên lai lưu ký Hoa
Đây là **danh sách cầu thủ nước ngoài ghi bàn tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh**. Premier League bắt đầu từ khi khởi tranh năm 1992, đã có cầu thủ của 110 nước thành
**Nhà Hán học** là các chuyên gia chuyên nghiên cứu về Hán học. Hầu hết các nhà Hán học đều không phải là người Trung Quốc, không sinh sống tại Trung Quốc mà chủ yếu
Sau đây là danh sách các trò chơi do Konami phát triển, xuất bản hoặc cấp phép. ## Máy game thùng arcade ### 1978–1989 ; 1978 :* _Block Game_ :* _Block Invader_ :* _Space Ship_
Dưới đây là danh sách cầu thủ được triệu tập cho **Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007** tại Trung Quốc. ## Bảng A ###### Huấn luyện viên: Silvia Neid Huấn luyện viên:
Đây là danh sách các trọng tài là trọng tài của Liên đoàn bóng đá FIFA. ## Afghanistan * Hamid Yosifzai (2012–) ## Albania * Lorenc Jemini (2005–) * Enea Jorgji (2012–) * Bardhyl Pashaj
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các nước thi đấu **môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2008** ở Bắc Kinh, Trung Quốc. Mỗi quốc gia sẽ cử 18 cầu thủ
Dưới đây là danh sách các vũ khí được sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ nhất: ## Đế quốc Áo-Hung **Vũ khí có cạnh** *M1858/61 Kavalleriesäbel *M1862 Infanteriesäbel *M1873 Artilleriesäbel *M1904 Kavalleriesäbel **Súng
nhỏ|350x350px|_Yamato_ và _Musashi_, hai [[thiết giáp hạm lớn nhất từng được xây dựng.]] Vào cuối thế kỷ 19, chiến lược của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được dựa trên triết lý hải quân Jeune
**_Produce 101 Mùa 2_** là một chương trình truyền hình thực tế sống còn của Hàn Quốc. ## Thí sinh Trước khi tập đầu tiên phát sóng vào ngày 7 tháng 4 năm 2017 đã
Các đĩa hát của Lee Tae-min (thường được ghi là Taemin), bao gồm ba album phòng thu, năm bản mở rộng, mười ba đĩa đơn. Taemin đã phát hành album mở rộng đầu tiên của
|-| | colspan="2" width=50 |Thắng |41 |-| | colspan="2" width=50 |Đề cử |76 |} Lee Min-ho được khán giả đón nhận qua những vai diễn nổi tiếng như _Vườn Sao Băng_ (2009), _Thợ Săn Thành
nhỏ|Xe tăng T-54A nhỏ|Súng của Mỹ và đồng minh nhỏ|Pháo tự hành M110 Bài viết này liệt kê **những vũ khí được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam**. Đây là một cuộc chiến khốc
Nhượng quyền truyền thông _Hugo_ bao gồm nhiều trò chơi điện tử dựa trên hoặc lấy cảm hứng từ trò chơi truyền hình tương tác cùng tên ban đầu được phát triển bởi Đan Mạch
Thương hiệu truyền thông âm nhạc Nhật Bản _BanG Dream!_ có số lượng lớn nhân vật, với dàn nhân vật chính được chia thành chín ban nhạc toàn nữ gồm có năm thành viên. Ban
**Lee Dong-min** (Hangul: 이동민, sinh ngày 30 tháng 3 năm 1997), còn được biết đến với nghệ danh **Cha Eun-woo** (Hangul: 차은우), là một nam ca sĩ, người mẫu và diễn viên người Hàn Quốc.
Kế vị ngai vàng của Brunei theo quy định là hậu duệ nam giới hợp pháp của Quốc vương Hashim Jalilul Alam Aqamaddin. Con trai của những người vợ hoàng gia được ưu tiên hơn
Dưới đây là **danh sách các nhà lãnh đạo nhà nước vào thế kỷ 18** (1701–1800) sau Công nguyên, ngoại trừ các nhà lãnh đạo trong Đế chế La Mã Thần thánh và các nhà
Đây là danh sách các cấu trúc dữ liệu. Bạn có thể xem danh sách thuật ngữ rộng hơn tại danh sách các thuật ngữ liên quan đến cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
**** Đây là **danh sách các chiến thuật quân sự**. Sự sắp xếp theo hệ thống chỉ có tính tương đối. Danh sách liệt kê chủ yếu theo thứ tự của bảng chữ cái. Danh
Dưới đây là danh sách các nhãn đĩa được quản lý, phân phối hoặc liên kết với Kakao M. Tất cả các nghệ sĩ thuộc Kakao M được gọi chung là **Fave Entertainment**. ## Nhãn
Đây là danh sách **các cầu thủ nước ngoài** tại Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc **In đậm**: các cầu thủ vẫn còn thi đấu tại mùa giải hiện tại . ## Cầu thủ
Đây là **danh sách cầu thủ nước ngoài ghi bàn tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam** (V.League 1). Một cầu thủ nằm trong danh sách dưới đây phải thoải mãn cả
Từ tiếng Nhật "mangaka" để chỉ các họa sĩ truyện tranh, không kể tới quốc tịch. Danh sách sau tập hợp các họa sĩ truyện tranh Nhật Bản. ## Danh sách các mangaka Tên người
**Danh sách các vụ vi phạm về môi trường Việt Nam 2016** ghi lại những vụ vi phạm về môi trường ở Việt Nam được báo chí đưa tin trong năm 2016. Dẫn chứng từ