✨Danh sách loài thú Việt Nam

Danh sách loài thú Việt Nam

nhỏ|phải|Một con [[nai đen tại Thảo cầm viên Sài Gòn, nai là loài thú phổ biến ở Việt Nam]] Thú là nhóm động vật có xương sống được biết rõ nhất ở Việt Nam, sau chim. Nhiều loài, đặc biệt là những loài có kính thước cơ thể nhỏ, là loài hoạt động ban đêm, hoặc là sống trên cây hoặc là sống dưới mặt đất và dựa vào ngụy trang và tập tính để tránh động vật ăn thịt. Cho đến nay, hơn 231 loài thú đã được thống kê ở Việt Nam, trong đó có 7 loài thú mới được mô tả, hầu hết chúng là các loài có kích thước lớn thuộc các nhóm hươu và linh trưởng.

Bộ: Proboscidea (Voi)

  • Họ: Elephantidae (Họ nhà voi) Chi: Elephas * Voi châu Á (Elephas maximus) EN *** Voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) EN Voi Việt Nam: Đang tranh cãi về phân loài

Bộ: Sirenia (Bò biển)

  • Họ: Dugongidae (Họ bò biển hay họ cá cúi) ** Chi: Dugong (Cá cúi) *** Cá cúi hay còn gọi là bò biển, hải ngưu (Dugong dugon) VU

Bộ: Scandentia (Thú nhiều răng)

  • Họ: Tupaiidae (Chuột chù cây) Chi: Dendrogale Nhen (Dendrogale murina) LR/lc Chi: Tupaia Đồi (Tupaia belangeri) LR/lc

Bộ: Dermoptera (Chồn bay)

  • Họ: Cynocephalidae (Cầy bay) **Chi: Cynocephalus *** Chồn bay Sunda (Galeopterus variegatus) LR/lc

Bộ: Primates (Linh trưởng)

  • Siêu Bộ: Strepsirrhini (Linh trưởng mũi ướt hay bộ bán hầu) Cận Bộ: Lemuriformes * Siêu Họ: Lorisoidea *** Họ: Lorisidae (Cu li) Chi: Nycticebus ** Cu li lớn (Nycticebus bengalensis) DD ** Cu li nhỏ (Nycticebus pygmaeus) VU
  • Phân Bộ: Haplorhini Cận Bộ: Simiiformes (Bộ khỉ hầu) * Tiểu Bộ: Catarrhini ***Siêu Họ: Cercopithecoidea Họ: Cercopithecidae (Khỉ Cựu thế giới) ** Chi: Macaca (khỉ đuôi dài, khỉ Mắc-ca) Khỉ cộc (Macaca arctoides) VU Khỉ mốc (Macaca assamensis) VU **** Khỉ mốc miền Đông (Macaca assamensis assamensis) * Khỉ đuôi dài (Macaca fascicularis) LR/nt **** Khỉ đuôi dài (Macaca fascicularis fascicularis): Phân bố ở miền Nam Việt Nam **** Khỉ đuôi dài Côn Đảo (Macaca fascicularis condorensis): Phân bố giới hạn ở Côn Đảo * Khỉ đuôi lợn Bắc (Macaca leonina) VU * Khỉ Rhesus (Macaca mulatta) LR/nt **** Khỉ vàng (Macaca mulatta siamica) **Siêu Họ: Colobinae *Chi: Trachypithecus (Voọc) **** Voọc quần đùi trắng: Trachypithecus delacouri CR **** Voọc đen tuyền: Trachypithecus ebenus **** Voọc đen má trắng: Trachypithecus francoisi VU **** Voọc bạc (Trachypithecus germaini) EN * Voọc bạc Đông Dương (Trachypithecus germaini caudalis) **** Voọc Hà Tĩnh (Trachypithecus hatinhensis) EN **** Voọc xám (Trachypithecus phayrei) EN * Voọc xám Đông Dương (Trachypithecus phayrei crepusculus) hay Trachypithecus crepusculus **** Voọc Trachypithecus poliocephalus CR ** Voọc Cát Bà (Trachypithecus poliocephalus poliocephalus) DD Chi: Pygathrix (Chà vá) **** Chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) CR **** Chà vá chân đỏ (Pygathrix nemaeus) EN **** Chà vá chân đen (Pygathrix nigripes) EN *Chi: Rhinopithecus (Voọc mũi hếch) ** Cà đác (Rhinopithecus avunculus) CR ***Siêu Họ: Hominoidea Họ: Hylobatidae (Vượn) ** Chi: Nomascus (Vượn mào) Vượn đen tuyền (Nomascus concolor) EN Vượn đen má vàng Nam (Nomascus gabriellae) VU Vượn đen má trắng Bắc (Nomascus leucogenys) DD Vượn đen Đông Bắc (Nomascus nasutus) CR Vượn đen má hung Trung Bộ (Nomascus annamensis) Vượn đen má trắng Siki (Nomascus siki) EN

Bộ: Rodentia (Gặm nhấm)

  • Phân Bộ: Hystricognathi Họ: Hystricidae (Nhím Cựu thế giới) *Chi: Atherurus ** Nhím đuôi dài hay còn gọi là Don (Atherurus macrourus) LR/lc *Chi: Hystrix ** Nhím đuôi ngắn (Hystrix brachyura) VU *** Nhím bờm (Hystrix brachyura subcristata)
  • Phân bộ: Hystricomorpha (Nhím lông) ** Họ: Diatomyidae * Chi: Laonastes ** Chuột núi Lào (Laonastes aenigmamus)
  • Phân Bộ: Sciurognathi Họ: Sciuridae (Sóc) *Siêu Họ: Ratufinae (Sóc lớn phương Đông) ***Chi: Ratufa Sóc lớn đen (Ratufa bicolor) LR/lc *Siêu Họ: Sciurinae (Sóc ngắn) * Bộ: Pteromyini (Sóc bay) Chi: Belomys ** Sóc bay lông tai (Belomys pearsonii) LR/nt *Chi: Hylopetes ** Sóc bay đen trắng (Hylopetes alboniger) EN ** Sóc bay má xám (Hylopetes lepidus) LR/lc ** Sóc bay nhỏ (Hylopetes phayrei) LR/lc ** Sóc bay bé (Hylopetes spadiceus) LR/lc *Chi: Petaurista ** Sóc bay sao (Petaurista elegans) LR/lc *Siêu Họ: Callosciurinae (Sóc màu) *Chi: Callosciurus Sóc mun (Callosciurus finlaysonii) LR/lc Callosciurus inornatus LR/lc Sóc sọc hông bụng xám (Callosciurus nigrovittatus) LR/lc Chi: Dremomys **** Sóc má vàng (Dremomys pernyi) LR/lc Dremomys pyrrhomerus LR/lc * Sóc mõm hung (Dremomys rufigenis) LR/lc ***Chi: Menetes Sóc vằn lưng (Menetes berdmorei) LR/lc Chi: Sundasciurus * Sóc đuôi ngựa (Sundasciurus hippurus) LR/lc Chi: Tamiops (sóc chuột châu Á) * Tamiops macclellandi LR/lc Sóc chuột Hải Nam (Tamiops maritimus) LR/lc Sóc chuột Campuchia (Tamiops rodolphii) LR/lc Sóc chuột Swinhoe (Tamiops swinhoei) LR/lc Họ: Platacanthomyidae (Chuột gai) Chi: Typhlomys ** Typhlomys chapensis CR Họ: Spalacidae (Dúi) *Phân Họ: Rhizomyinae *Chi: Rhizomys Dúi mốc lớn (Rhizomys pruinosus) LR/lc Dúi mốc nhỏ (Rhizomys sinensis) LR/lc Dúi má đào (Rhizomys sumatrensis) LR/lc ** Chi: Cannomys *** Dúi nâu (Cannomys badius) LC Họ: Muridae (họ hàng nhà chuột) *Siêu Họ: Murinae Chi: Bandicota **** Bandicota indica LR/lc Bandicota savilei LR/lc Chi: Berylmys **** Berylmys berdmorei LR/lc Berylmys bowersi LR/lc * Berylmys mackenziei LR/lc ***Chi: Chiromyscus Chuột nhắt cây (Chiromyscus chiropus) LR/lc Chi: Chiropodomys * Chiropodomys gliroides LR/lc Chi: Hapalomys * Hapalomys delacouri LR/nt Chi: Leopoldamys ****Leopoldamys edwardsi LR/lc Leopoldamys sabanus LR/lc Chi: Maxomys **** Maxomys moi LR/lc Maxomys surifer LR/lc Chi: Mus (Chuột nhắt) **** Mus caroli LR/lc Mus cervicolor LR/lc Mus cookii LR/lc Mus pahari LR/lc * Mus shortridgei LR/lc ***Chi: Niviventer Chuột hươu bé (Niviventer fulvescens) LR/lc Niviventer langbianis LR/lc Niviventer tenaster LR/lc Chi: Rattus (chuột đồng, chuột cống) **** Chuột đồng lớn (Rattus argentiventer) LR/lc Chuột lắt (Rattus exulans) LR/lc Chuột đồng nhỏ (Rattus losea) LR/lc Chuột bóng (Rattus nitidus) LR/lc Chuột đồng núi cao (Rattus osgoodi) LR/lc Rattus sikkimensis VU * Chuột nhà châu Á (Rattus tanezumi) LR/lc ***Chi: Vandeleuria Chuột nhắt cây (Vandeleuria oleracea) LR/lc

Bộ: Lagomorpha (Bộ Thỏ)

  • Họ: Leporidae (thỏ rừng và thỏ đồng) Chi: Nesolagus Thỏ vằn Trường Sơn (Nesolagus timminsi) DD Chi: Lepus (thỏ đồng) Thỏ nâu (Lepus peguensis) LR/lc *** Thỏ rừng Trung Hoa (Lepus sinensis) LR/lc

Bộ: Erinaceomorpha (Nhím chuột)

Họ: Erinaceidae (Nhím chuột) Phân Họ: Galericinae Chi: Hylomys Dím đuôi dài (Hylomys sinensis) LR/nt Chuột voi đồi (Hylomys suillus) LR/lc

Bộ: Soricomorpha (Chuột chù)

Họ: Soricidae (Chuột chù) Phân Họ: Crocidurinae Chi: Crocidura (Chuột xạ) Crocidura annamitensis Crocidura attenuata LR/lc Chuột chù Đông Nam Á (Crocidura fuliginosa) LR/lc Crocidura guy Chuột chù Đông Dương (Crocidura indochinensis) Chuột chù Kẻ Gỗ (Crocidura kegoensis) Chuột chù Phan Lương (Crocidura phanluongi) Crocidura phuquocensis Crocidura sokolovi Crocidura wuchihensis ** Crocidura zaitsevi Chi: Suncus ** Chuột chù nhà (Suncus murinus) LR/lc **Phân Họ: Soricinae Tông: Anourosoricini **Chi: Anourosorex **** Chuột chù cộc (Anourosorex squamipes) LR/lc Tông: Blarinellini **Chi: Blarinella ****Blarinella griselda Tông: Nectogalini Chi: Chimarrogale * Chuột chù nước miền Bắc (Chimarrogale himalayica) LR/lc Chi: Soriculus * Soriculus leucops LR/lc Soriculus macrurus LR/lc Soriculus parca LR/lc Họ: Talpidae (Chuột chũi) Phân Họ: Talpinae Tông: Talpini Chi: Euroscaptor **** Euroscaptor grandis LR/lc Euroscaptor micrura LR/lc ***** Euroscaptor parvidens CR

Bộ: Chiroptera (Dơi)

Họ: Pteropodidae (Dơi quạ) Phân Họ: Pteropodinae Chi: Cynopterus Dơi chó tai ngắn (Cynopterus brachyotis) LR/lc Dơi chó Ấn (Cynopterus sphinx) LR/lc *Chi: Megaerops Megaerops ecaudatus LR/lc Dơi quả cụt đuôi (Megaerops niphanae) LR/lc *Chi: Pteropus (Chi dơi quạ) Dơi ngựa bé Pteropus hypomelanus LR/lc Dơi ngựa Thái Lan (Pteropus lylei) LR/lc *Chi: Rousettus Dơi ngựa đuôi lớn (Rousettus amplexicaudatus) LR/lc Rousettus leschenaulti LR/lc * Phân Họ: Macroglossinae Chi: Macroglossus Macroglossus minimus LR/lc Dơi mật hoa lớn (Macroglossus sobrinus) LR/lc Họ: Vespertilionidae (Dơi muỗi) Phân Họ: Kerivoulinae Chi: Kerivoula Kerivoula papillosa LR/lc Dơi mũi nhẵn đốm vàng (Kerivoula picta) LR/lc Phân Họ: Myotinae Chi: Myotis ** Myotis adversus LR/lc Myotis chinensis LR/lc Myotis hasseltii LR/lc Dơi tai cánh ngắn (Myotis horsfieldii) LR/lc Myotis longipes VU Dơi tai chân nhỏ (Myotis muricola) LR/lc Dơi tai sọ cao (Myotis siligorensis) LR/lc ** Myotis annamiticus Phân Họ: Vespertilioninae Chi: Hypsugo Hypsugo cadornae LR/nt Hypsugo pulveratus LR/nt ** Hypsugo dolichodon (phát hiện năm 2014) *Chi: Ia ** Dơi io (Ia io) LR/nt *Chi: Nyctalus ** Nyctalus noctula LR/lc *Chi: Pipistrellus ** Pipistrellus ceylonicus LR/lc Pipistrellus javanicus LR/lc Pipistrellus paterculus LR/nt *** Pipistrellus tenuis LR/lc Chi: Scotomanes ** Dơi đốm hoa (Scotomanes ornatus) LR/nt Chi: Scotophilus ** Scotophilus heathi LR/lc **Phân Họ: Murininae Chi: Murina Dơi mũi ống tai tròn (Murina cyclotis) LR/lc Murina huttoni LR/nt Dơi mũi ống lông chân (Murina tubinaris) LR/lc Dơi mũi ống Kon Tum (Murina kontumensis) - Mới phát hiện năm 2016 Phân họ: Miniopterinae *Chi: Miniopterus ** Dơi cánh khiên (Miniopterus magnater) LR/lc Miniopterus pusillus LR/lc Miniopterus schreibersii LC *Họ: Molossidae Chi: Chaerephon Chaerephon plicata LR/lc Họ: Emballonuridae (Họ dơi bao) Chi: Taphozous Dơi bao đuôi nâu đen (Taphozous melanopogon) LR/lc Dơi bao đuôi đen (Taphozous theobaldi) LR/lc Họ: Megadermatidae (họ Dơi ma hay còn gọi là dơi ma cà rồng) Chi: Megaderma Dơi ma bắc (Megaderma lyra) LR/lc Dơi ma Nam (Megaderma spasma) LR/lc Họ: Rhinolophidae (Dơi lá mũi) Phân Họ: Rhinolophinae *Chi: Rhinolophus Dơi lá đuôi (Rhinolophus affinis) LR/lc Dơi lá Sa đen (Rhinolophus borneensis) LR/lc Rhinolophus luctus LR/lc Dơi lá tai dài (Rhinolophus macrotis) LR/lc Dơi lá mũi phẳng (Rhinolophus malayanus) LR/lc Dơi lá rẻ quạt (Rhinolophus marshalli) LR/nt Dơi lá quạt (Rhinolophus paradoxolophus) VU Rhinolophus pearsoni LR/lc Rhinolophus rouxi LR/lc Rhinolophus sinicus LR/lc Dơi lá Nam Á (Rhinolophus stheno) LR/lc Dơi lá nâu (Rhinolophus subbadius) DD ** Dơi lá Thomas (Rhinolophus thomasi) LR/nt Phân Họ: Hipposiderinae *Chi: Aselliscus Dơi nếp mũi ba lá (Aselliscus stoliczkanus) LR/lc Dơi mũi ba lá Đông Bắc (Aselliscus dongbacana)- Mới phát hiện năm 2016 *Chi: Coelops *** Dơi thuỳ không đuôi (Coelops frithii) LR/lc Chi: Hipposideros (Dơi nếp mũi) Dơi nếp mũi quạ (Hipposideros armiger) LR/lc Dơi mũi tro Hipposideros ater LR/lc Dơi nếp mũi lông đen (Hipposideros cineraceus) LR/lc Dơi mũi lớn (Hipposideros diadema) LR/lc Hipposideros fulvus LR/lc Dơi nếp mũi xám (Hipposideros larvatus) LR/lc Dơi mũi Pratt (Hipposideros pratti) LR/nt Dơi mũi nhỏ Hipposideros turpis EN *Chi: Paracoelops ** Dơi thùy tai to Paracoelops megalotis CR

Bộ: Pholidota (Tê tê)

  • Họ: Manidae Chi: Manis ** Tê tê Java (Manis javanica) LR/nt Tê tê vàng (Manis pentadactyla) LR/nt

Bộ: Cetacea (Cá voi)

Phân bộ: Odontoceti (Cá voi có răng) Siêu họ: Platanistoidea Họ: Phocoenidae (Cá heo chuột) ** Chi: Neophocaena **** Cá heo không vây (Neophocaena phocaenoides) DD Họ: Kogiidae **Chi: Kogia **** Cá nhà táng lùn (Kogia sima) LR/lc Họ: Ziphidae (Họ Cá voi mõm khoằm) **Phân Họ: Hyperoodontinae *Chi: Mesoplodon ** Cá voi mõm khoằm Blainville (Mesoplodon densirostris) DD *Họ: Delphinidae (Cá heo đại dương) Chi: Sousa * Cá heo lưng bướu Thái Bình Dương (Sousa chinensis) DD Chi: Tursiops * Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương (Tursiops aduncus) DD Chi: Stenella * Cá heo Spinner (Stenella longirostris) LR/cd Chi: Delphinus (Cá heo mỏ) * Cá heo mõm dài (Delphinus capensis) LR/lc Chi: Lagenodelphis * Cá heo Fraser (Lagenodelphis hosei) DD Chi: Grampus * Cá heo Risso (Grampus griseus) DD Chi: Peponocephala * Cá voi đầu dưa (Peponocephala electra) LR/lc Chi: Feresa * Cá heo voi lùn (Feresa attenuata) DD Chi: Orcinus * Cá heo voi (Orcinus orca) LR/cd Chi Pseudorca *Cá ông chuông (Pseudorca crassidens) **Chi: Orcaella *** Cá nược (Orcaella brevirostris) DD

Bộ: Carnivora (Thú ăn thịt)

[[Hổ Đông Dương]] Phân Bộ: Feliformia (thú dạng mèo) Họ: Felidae (họ nhà Mèo) Phân Họ: Felinae (mèo nhỏ) Chi: Catopuma * Báo lửa (Catopuma temminckii) VU Chi: Felis (chi mèo) * Mèo ri (Felis chaus) LC Chi: Pardofelis * Mèo gấm (Pardofelis marmorata) VU Chi: Prionailurus * Mèo báo (Prionailurus bengalensis) LC ** Mèo cá (Prionailurus viverrinus) VU Phân Họ: Pantherinae (phân họ Báo) Chi: Neofelis * Báo gấm Neofelis nebulosa VU Chi: Panthera (chi Báo) * Báo hoa mai (Panthera pardus) ** Báo Đông Dương (Panthera pardus delacouri) NT : Loài báo hoa mai dài từ 1 đến gần 2 mét, cân nặng từ 30 đến 90 kg, là một kẻ săn mồi nguy hiểm đáng sợ. * Hổ (Panthera tigris) **** Hổ Đông Dương (Panthera tigris corbetti) EN *Họ: Viverridae (Cầy) Phân Họ: Paradoxurinae Chi: Arctictis * Cầy mực (Arctictis binturong) LR/lc Chi: Arctogalidia * Cầy tai trắng (Arctogalidia trivirgata) LR/lc Chi: Paguma * Cầy vòi mốc (Paguma larvata) LR/lc Chi: Paradoxurus * Cầy vòi hương (Paradoxurus hermaphroditus) LR/lc * Phân Họ: Hemigalinae * Chi: Chrotogale Cầy vằn bắc hay còn gọi là lửng chóc (Chrotogale owstoni) VU **Chi: Cynogale **** Cầy rái cá (Cynogale bennettii) EN Phân Họ: Prionodontinae (Cầy linsang) **Chi: Prionodon **** Cầy gấm (Prionodon pardicolor) LR/lc Phân Họ: Viverrinae Chi: Viverra (chi cầy) **** Cầy giông sọc (Viverra megaspila) LR/lc Cầy giông (Viverra zibetha) LR/lc **Chi: Viverricula *** Cầy hương (Viverricula indica) LR/lc Họ: Herpestidae (Cầy lỏn hay cầy mănggut) *Chi: Herpestes Cầy lỏn (Herpestes javanicus) LR/lc Cầy móc cua (Herpestes urva) LR/lc Phân Bộ: Caniformia (thú dạng chó) Họ: Canidae (Họ nhà chó gồm các loài chó và cáo) Chi: Vulpes (chi cáo) ** Cáo đỏ (Vulpes vulpes) LC *Chi: Nyctereutes ** Lửng chó Nyctereutes procyonoides LC *Chi: Canis (chi chó) ** Chó rừng lông vàng (Canis aureus) **** Sói rừng (Canis aureus cruesemanni) LC Chi: Cuon ** Sói đỏ (Cuon alpinus alpinus) EN Họ: Ursidae (họ gấu) *Chi: Ursus *** Gấu ngựa (Ursus thibetanus) VU Chi: Helarctos ** Gấu chó (Helarctos malayanus) DD Họ: Mustelidae (họ chồn) *Chi: Mustela Triết bụng vàng (Mustela kathiah) LR/lc Triết Siberia (Mustela sibirica) LR/lc *** Triết chỉ lưng (Mustela strigidorsa) VU Chi: Martes (chồn Mác-tét) Chồn họng vàng (Martes flavigula) LR/lc *Chi: Arctonyx ** Lửng lợn (Arctonyx collaris) LR/lc * Lửng lợn Đông Dương (Arctonyx collaris dictator) *Chi: Melogale Chồn bạc má bắc (Melogale moschata) LR/lc Chồn bạc má nam (Melogale personata) LR/lc *Chi: Lutra Rái cá thường (Lutra lutra) NT Rái cá mũi lông (Lutra sumatrana) DD *Chi: Lutrogale * Rái cá lông mượt (Lutrogale perspicillata) VU Rái cá họng trắng (Lutrogale perspicillata perspicillata) *Chi: Aonyx ** Aonyx cinereus NT

Bộ: Perissodactyla (Bộ guốc lẻ)

Họ: Tapiridae (Heo vòi) Chi: Tapirus Lợn vòi (Tapirus indicus) VU

  • Họ: Rhinocerotidae (Họ hàng nhà Tê giác) Chi: Rhinoceros Tê giác một sừng (Rhinoceros sondaicus) ** Tê giác một sừng Việt Nam (Rhinoceros sondaicus annamiticus) EX (tuyệt chủng năm 2010) ** Chi: Dicerorhinus Tê giác Sumatra (Dicerorhinus sumatrensis lasiotis) EX (tuyệt chủng năm 1992) ** Chi: Epiaceratherium *** Tê giác Na Dương (Epiaceratherium naduongense) Hóa thạch

Bộ: Artiodactyla (Bộ guốc chẵn)

Họ: Suidae (Họ nhà lợn) Phân họ: Suinae (Phân họ lợn) Chi: Sus (Chi lợn) Lợn rừng Đông Dương (Sus bucculentus) DD Lợn rừng (Sus scrofa) LR/lc ***** Lợn rừng Việt Nam (Sus scrofa moupinensis) hay Lợn rừng Bắc Trung Hoa

  • Họ: Tragulidae (Họ cheo cheo) Chi: Tragulus ** Cheo cheo Nam Dương (Tragulus kanchil) hay còn gọi là hươu chuột lùn, hươu siêu nhỏ Cheo cheo Việt Nam (Tragulus versicolor) Họ: Moschidae (Họ hươu xạ) Chi: Moschus Hươu xạ lùn (Moschus berezovskii) LR/nt * Hươu xạ Cao Bằng (Moschus berezovskii caobangis) Họ: Cervidae (Họ hươu nai) * Phân Họ: Cervinae (Hươu Cựu thế giới) Chi: Cervus Hươu sao (Cervus nippon) LR/lc * Hươu sao Việt Nam (Cervus nippon pseudaxis) Nai (Cervus unicolor) LR/lc * Nai đen (Cervus unicolor equinus) ** Nai đầu đinh (Quang khem) phát hiện ở Vụ Quang nhưng chưa được thẩm định Chi Panolia ** Nai cà tông (Cervus eldii) VU **** Nai cà tông Xiêm (Panolia eldi siamensis) Chi: Hyelaphus (Hươu vàng hay nai vàng) ** Nai vàng Đông Dương (Hyelaphus annamiticus) Phân Họ: Muntiacinae (Mang, hoẵng, mễnh) *Chi: Muntiacus Mang Fea (Muntiacus feae) DD Mang Ấn Độ hay Mang đỏ (Muntiacus muntjak) LR/lc *** Hoẵng Nam Bộ (Muntiacus muntjak annamensis) Mang Trường Sơn (Muntiacus truongsonensis) DD Mang Vũ Quang hay mang lớn Muntiacus vuquangensis DD * Mang Pù Hoạt (Muntiacus puhoatensis) Họ: Bovidae (Họ trâu bò) * Phân Họ: Bovinae (Phân họ trâu bò) Chi: Bos (Bò) ** Bò tót (Bos frontalis) VU * Bò tót Đông Dương (Bos gaurus laosiensis) Bò banteng hay còn gọi là bò rừng (Bos javanicus) EN *** Bò xám hay bò Kouprey (Bos sauveli) CR Chi: Pseudonovibos (Bò sừng xoắn) ** Bò sừng xoắn (Pseudonovibos spiralis) EN Chi: Pseudoryx ** Sao la (Pseudoryx nghetinhensis) CR ** Phân Họ: Caprinae (Phân họ dê cừu) Chi: Nemorhaedus (Chi ban linh) Sơn dương đại lục hay sơn dương Sumatra (Nemorhaedus sumatraensis) VU *Chi: Capricornis (Chi tì linh) ** Sơn dương lục địa (Capricornis milneedwardsii) * Sơn dương Đông Dương (Capricornis milneedwardsii maritimus) hay còn gọi là sơn dương, linh dương
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|phải|Một con [[nai đen tại Thảo cầm viên Sài Gòn, nai là loài thú phổ biến ở Việt Nam]] **Thú** là nhóm động vật có xương sống được biết rõ nhất ở Việt Nam, sau
thumb|right|[[Rhynchocyon petersi|Chuột chù voi đen và nâu đỏ (_Rhynchocyon petersi_)|alt=Black and red elephant shrew]] Chuột chù voi là tên gọi chung của một nhóm gồm các loài thú nhỏ thuộc họ Macroscelididae trong bộ Macroscelidea.
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2016** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2016 nhỏ|Hình phục dựng từ hóa
**Chính phủ Liên hiệp Kháng chiến** (có tài liệu gọi là **Chính phủ Liên hiệp Quốc gia**) là chính phủ được thành lập vào ngày 2 tháng 3 năm 1946 dựa trên kết quả của
**Việt Nam** là một trong những quốc gia có sự đa dạng lớn về hệ **chim**. Chim Việt Nam là nhóm động vật được biết đến nhiều nhất, chúng dễ quan sát và nhận biết
nhỏ|phải|Mùa nước nổi ở An Giang **Khu hệ cá nước ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long** hay còn gọi đơn giản là **cá miền Tây** là tập hợp các loài cá nước ngọt
**Danh sách bài hát về Hồ Chí Minh** là tuyển tập các ca khúc lấy nguồn cảm hứng từ hình tượng Hồ Chí Minh, các sáng tác này tập trung ca ngợi về Hồ Chí
Đây là **danh sách tác phẩm của Nhật Ngân**. Các bài hát do chính Nhật Ngân phân loại. Danh sách bao gồm cả những ca khúc ông liệt kê còn thiếu. ### Trịnh Lâm Ngân
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2020** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2020 # Navicula gogorevii, loài tảo
**Acacia**, trong tiếng Việt gọi là **Chi Keo** (vì nó được điển hình bởi 2 loài đang được trồng phổ biến tại Việt nam là Keo lá tràm và Keo tai tượng). Trong chi này
thumb|phải|[[Gà lôi hông tía là quốc điểu của Thái Lan.]] **Các loài chim ở Thái Lan** bao gồm 1095 loài tính đến năm 2021. Trong số đó, 7 loài đã được con người du nhập
thế=Brown rabbit|phải|nhỏ|[[Thỏ châu Âu (_Oryctolagus cuniculus_)]] phải|nhỏ|Vùng phân bố các loài thỏ trên thế giới **Bộ Thỏ** (Lagomorpha) là một bộ thuộc lớp Thú, gồm thỏ đồng, thỏ và thỏ cộc pika. Trong tiếng Việt,
**Hệ động vật ở Việt Nam** là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của nước này. Việt Nam là nước
**Lịch sử Việt Nam** nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước Công Nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì
right|thumb|upright=1.2|Lính nhảy dù Mỹ thuộc Lữ đoàn dù 173 tuần tra vào tháng 3 năm 1966 **Hoa Kỳ can thiệp quân sự tại Việt Nam** trong giai đoạn 1948–1975 là quá trình diễn biến của
**Việt Nam Dân chủ Cộng hòa** (**VNDCCH**), cũng được gọi là **Bắc Việt** (), là một nhà nước ở Đông Nam Á tồn tại từ năm 1945 đến năm 1976. Là một thành viên Khối
**Điện ảnh Việt Nam** hay **phim điện ảnh Việt Nam** (tức **phim lẻ Việt Nam**) là tên gọi ngành công nghiệp sản xuất phim của Việt Nam từ 1923 đến nay. Điện ảnh Việt Nam
nhỏ|phải|[[Cá heo lưng gù Úc (Sousa sahulensis) một loài thú lớn được phát hiện năm 2014]] nhỏ|phải|Thằn lằn [[Cnemaspis girii]] Năm 2014, tiếp tục phát hiện ra nhiều loài động vật, thực vật mới, một
**Tê giác một sừng Việt Nam** (Danh pháp khoa học: _Rhinoceros sondaicus annamiticus_) là một phân loài của loài tê giác một sừng (Rhinoceros sondaicus) phân bố ở Việt Nam sống ở Việt Nam, Lào,
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2015** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2015 # Anthocephalum decrisantisorum chi Anthocephalum,
thumb|Logo quốc tế của thương hiệu _Pokémon_ Dưới đây là **danh sách các Pokémon** hoàn chỉnh thuộc nhượng quyền thương hiệu Pokémon, xoay quanh hơn 1025 loài quái vật thu thập giả tưởng, mỗi loài
**Việt Nam**, quốc hiệu đầy đủ là **Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam**, là một quốc gia nằm ở cực Đông của bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
**Sách đỏ Việt Nam** là danh sách các loài động vật, thực vật ở Việt Nam thuộc loại quý hiếm, đang bị giảm sút số lượng nghiêm trọng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. Đây
nhỏ|325x325px|Từ trái sang:
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học
Một số nhân vật chính và phụ của trong truyện Đây là danh sách các nhận vật trong bộ truyện tranh _Thám tử lừng danh Conan_ được tạo ra bởi tác giả Aoyama Gosho. Các
**Tên người Việt Nam** được các nhà nghiên cứu cho rằng bắt đầu có từ thế kỷ 2 TCN và càng ngày càng đa dạng hơn, trong khi có ý kiến khác cho rằng: "sớm
**Cá chết hàng loạt ở Việt Nam 2016** hay còn gọi là **Sự cố Formosa** đề cập đến hiện tượng cá chết hàng loạt tại vùng biển Vũng Áng (Hà Tĩnh) bắt đầu từ ngày
Dưới đây là **danh sách các quan niệm sai lầm phổ biến**. Các mục trong bài viết này truyền đạt , còn bản thân các quan niệm sai lầm chỉ được ngụ ý. ## Nghệ
**Doraemon**, nhân vật chính trong loạt manga và anime cùng tên, sở hữu rất nhiều các loại **bảo bối** hay cất giữ trong chiếc túi không đáy. Một số trong những bảo bối này được
Bộ truyện tranh _Death Note_ có dàn nhân vật hư cấu phong phú do Takeshi Obata thiết kế với cốt truyện do Tsugumi Ohba tạo ra. Câu chuyện kể về nhân vật tên Light Yagami,
nhỏ|phải|[[Tằm tơ|Tằm nhộng ở Việt Nam]] **Giống vật nuôi Việt Nam** chỉ về các giống vật nuôi có nguồn gốc, xuất xứ từ Việt Nam cũng như một số giống đã được nội địa hóa
nhỏ|[[Kim quy]] **Sinh vật huyền thoại Việt Nam** gồm các loài vật trong các câu chuyện thần thoại Việt Nam, trong truyền thuyết, câu chuyện cổ tích cho đến những câu chuyện dân gian, những
**Bánh mì** là một loại baguette của Việt Nam với lớp vỏ ngoài giòn tan, ruột mềm, còn bên trong là phần nhân. Tùy theo văn hóa vùng miền hoặc sở thích cá nhân mà
**Bão Yagi**, tại Việt Nam là **bão số 3 năm 2024**, hình thành từ một áp thấp nhiệt đới ở ngoài khơi Philippines, đi vào biển Đông và nhanh chóng phát triển lên cấp siêu
Dưới đây là **danh sách các cây di sản ở Việt Nam** xếp theo thể loại và tuổi. Danh hiệu Cây Di sản Việt Nam được Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt
**Tiền Việt Nam** được phát hành lần đầu vào giữa thế kỷ 10, thời kỳ nhà nước Đại Cồ Việt dưới sự trị vì của Đinh Tiên Hoàng. Thời phong kiến, gần như mỗi đời
Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học Nghệ thuật được trao cho tác giả của các lĩnh vực âm nhạc, văn học, sân khấu, mỹ thuật, nhiếp ảnh, múa, điện ảnh, văn nghệ dân
thumb|upright|Biểu ngữ kêu gọi người Việt Nam ở nước ngoài tham gia xây dựng đất nước **Hòa giải và hòa hợp dân tộc ở Việt Nam** là một khái niệm để chỉ sự hòa giải
**Hồng Nhung** là một nữ ca sĩ người Việt Nam, từng giành được 8 đề cử cho giải Cống hiến. Cô đã thành công trong việc đổi mới nhạc Trịnh từ những năm đầu thập
Bộ light novel và anime _Date A Live_ gồm dàn nhân vật phong phú được sáng tạo bởi Tachibana Kōshi và thiết kế bởi Tsunako. ## Nhân vật chính ### Itsuka Shido Lồng tiếng: Nobunaga
nhỏ|300x300px|Mật độ dân số và độ cao so với mực nước biển ở Thành phố Hồ Chí Minh (2010) **Biến đổi khí hậu ở Việt Nam** sẽ dẫn đến một thực trạng, trong những thập
Dưới đây là danh sách nhân vật xuất hiện trong bộ manga và anime _Mirai Nikki_ của tác giả Esuno Sakae. ## Chủ nhân Nhật ký ***Amano Yukiteru**(天野 雪 輝/_Amano Yukiteru_) (Số 1) Lồng tiếng
Xuyên suốt lịch sử của loài người, sách đã từng bị cấm ở rất nhiều quốc gia trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Dưới đây là danh sách 10 cuốn sách bị cấm nổi tiếng
[[Chủ tịch nước Việt Nam Trần Đại Quang.]] **Trần Đại Quang** là Chủ tịch nước thứ 8 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ ngày 2 tháng 4 năm 2016 đến
Bộ manga Hunter _×_ Hunter của Yoshihiro Togashi có một hệ thống các nhân vật hư cấu rất rộng lớn. Đầu tiên phải kể đến là Gon, con trai của Hunter nổi tiếng, Ging Freecss.
Đây là danh sách nhân vật trong series anime và manga _Shin – Cậu bé bút chì_ được sáng tác bởi Usui Yoshito. Cậu bé Cu Shin đã góp Phần tạo nên sự vui nhộn
thế=Rồng thời Nguyễn.|Rồng thời Nguyễn, [[Tử Cấm thành (Huế)]] Con **rồng Việt Nam** là đối tượng trang trí xuất hiện trên kiến trúc, điêu khắc và hội họa. Hình tượng rồng Việt Nam mang bản
**Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn** là cơ quan cũ của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy