✨Cú mào

Cú mào

Lophostrix cristata là một loài chim thuộc chi đơn loài Lophostrix trong họ Strigidae.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lophostrix cristata_** là một loài chim thuộc chi đơn loài _Lophostrix_ trong họ Strigidae.
**Họ Cú mèo** (danh pháp hai phần: **_Strigidae_**) là một trong hai họ được nhiều người chấp nhận thuộc Bộ Cú, họ kia là Họ Cú lợn. Họ này có khoảng 189 loài trong 24
**Mao Trạch Đông** (phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: _Máo Zédōng_; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), còn được người dân Trung Quốc gọi với tên tôn kính
**_Đời tư của Mao Chủ tịch_** hay **_Cuộc sống riêng tư của Chủ tịch Mao_** hay **_Bác sĩ riêng của Mao_** là một cuốn sách hồi ký của Lý Chí Thỏa (1919-1995), từng là bác
**Mao Di Xương** (毛贻昌; 15 tháng 10 năm 1870—23 tháng 1 năm 1920), tự **Thuận Sinh** (順生), hiệu **Lương Bật** (良弼), là một người nông dân và buôn bán ngũ cốc người Trung Quốc và
nhỏ|Cô gái cầm câu nói của Mao Chủ tịch (1968) **_Mao chủ tịch ngữ lục_** (), còn được gọi là **_Mao Trạch Đông ngữ lục_** (毛澤東語錄) hoặc gọi tắt là **_Mao ngữ lục_**, là sách
**Mao Ngạn Anh** (; 24 tháng 10 năm 1922 – 25 tháng 11 năm 1950) là con trai cả của Mao Trạch Đông và Dương Khai Tuệ. Được đào tạo tại Moskva và là một
**Chi Diều mào** (tên khoa học **_Aviceda_**) là một chi chim trong họ Accipitridae. Chi này có sự phân bố rộng, từ Úc tới Nam Á và châu Phi. Một mào lông rõ nét là
**Tư tưởng Mao Trạch Đông** (Trung văn phồn thể: 毛澤東思想; Trung văn giản thể: 毛泽东思想; âm Hán Việt: Mao Trạch Đông tư tưởng), hay còn gọi là **chủ nghĩa Mao** (), là kết quả của
**Họ Mao lương** (danh pháp khoa học: **Ranunculaceae**), còn có tên là **họ Hoàng liên**, là một họ thực vật có hoa thuộc bộ Mao lương. Họ này được các nhà phân loại học thực
**Quế Dương** là một huyện cũ thuộc tỉnh Bắc Ninh. Huyện Quế Dương được thành lập trên cơ sở địa phận cũ của châu Vũ Ninh. * Phía Bắc giáp 2 huyện Việt Yên (nay
**Sa giông mào phương Bắc** (_Triturus cristatus_) là một loài sa giông của họ Salamandridae, được tìm thấy tại châu Âu và một phần châu Á. ## Phân bố thumb|left|Con đực Phạm vi phân bố
**Trần Văn Mão** (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1962) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là đại biểu quốc hội Việt Nam khóa 14 nhiệm kì 2016-2021, thuộc đoàn đại
Một nhánh sông Đồng Nai chảy qua Cù lao Phố. Cầu trong ảnh là [[cầu Ghềnh.]] **Cù lao Phố** là một cù lao được bao bọc bởi hai nhánh của sông Đồng Nai, về hành
**Mao Trạch Kiến** hay còn được gọi là **Mao Trạch Hồng** (5 tháng 10 năm 1905 - 29 tháng 8 năm 1929) là em họ của Mao Trạch Đông người đã bị xử tử bởi
**Sa giông mào Donau** (danh pháp khoa học: **_Triturus dobrogicus_**) là một loài sa giông được tìm thấy tại miền trung và đông châu Âu, dọc theo lưu vực sông Danube (còn gọi là sông
**Mao Trạch Dân** (; 3 tháng 4 năm 1896 - 27 tháng 9 năm 1943), tự **Nhuận Liên** (润莲), còn được gọi theo bí danh **Chu Bân** (周彬), là một nhà cách mạng Trung Quốc.
**Khu căn cứ cách mạng** (), hay đơn giản là **khu căn cứ**, dựa theo công thức ban đầu của Mao Trạch Đông về chiến lược quân sự trong chiến tranh nhân dân, là một
Cuộc **tổng tuyển cử ở Ấn Độ năm 2009** bao gồm 5 giai đoạn kéo dài hàng tháng trời vào ngày 16/4, 22/4, 23/4, 30/4, 7/5 và 13/5. Đây là cuộc tổng tuyển cử lần
**Giông mào biển** có tên thường gọi là **Cự đà biển** hay **Cự đà biển Galapagos** (danh pháp hai phần: _Amblyrhynchus cristatus_) là một loài thằn lằn trong họ Iguanidae. Loài này được Bell mô
**Vượn đen Đông Bắc** còn được biết đến là **Vượn Cao Vít** (danh pháp khoa học: **_Nomascus nasutus_**) là một loài vượn từng phân bố rộng rãi ở Trung Quốc và Việt Nam. Vượn đen
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1860** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 19, được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 1860. Trong một cuộc
**Cu cu diều hâu châu Phi**, tên khoa học **_Aviceda cuculoides_**, là một loài chim trong họ Accipitridae. Chúng được Swainson phân loại vào năm 1837.
**Họ Lông cu li**, danh pháp khoa học **_Dicksoniaceae_**, còn được gọi là **họ Kim mao, họ Dương xỉ vỏ trai, họ Cẩu tích**, là một họ dương xỉ nhiệt đới, cận nhiệt đới và
**Mao Cừ** (chữ Hán: 毛璩, ? - 405), tự Thúc Liễn, người Dương Vũ, Huỳnh Dương , là tướng lĩnh nhà Đông Tấn. ## Tham gia bắc phạt Ông nội là danh tướng Mao Bảo,
**Mao Sơn Tông** (茅山宗) là tên một giáo phái của Đạo giáo, lấy núi Mao Sơn (núi cỏ mao), nằm ở giữa hai huyện Kim Đàn và Cú Dung của tỉnh Giang Tô, Trung Quốc,
**Minh Điệu Mao hoàng hậu** (chữ Hán: 明悼毛皇后; ? - 22 tháng 9, năm 237), kế thất nhưng là Hoàng hậu đầu tiên của Ngụy Minh đế Tào Duệ. ## Tiểu sử Minh Điệu Mao
**Mao Giới** (chữ Hán: 毛玠; ?-216) là quan nhà Đông Hán và công thần khai quốc nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. ## Sự nghiệp Mao Giới có tên tự
**Hà Văn Mao** (1840-1887) là một thủ lĩnh nghĩa quân người mường hưởng ứng phong trào Cần Vương chống Pháp tại Thanh Hóa cuối thế kỷ 19. ## Thân thế Ông quê ở xã Điền
**Mao Vĩ Minh** (tiếng Trung: 毛伟明, bính âm: _Máo Wěi Míng_, sinh tháng 5 năm 1961, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật vật liệu, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Mao Cảnh** (; 243? - 271) là tướng lĩnh nhà Quý Hán và Tây Tấn thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. ## Cuộc đời Mao Cảnh quê ở quận Kiến Ninh, Ích Châu,
ERILEM – Liều thuốc an thần cho da ửng đỏ, mệt mỏi ,căng thẳng ,căng rátMột loại kem đặc biệt, chuyên dụng cho bệnh lý về da đỏ mặt, rosacea cả bẩm sinh và do
**Thạch Mão** (石峁, _Shimao_) là một di chỉ khảo cổ thuộc thời kỳ đồ đá mới ở Thần Mộc, Thiểm Tây, Trung Quốc. Di chỉ Thạch Mão hiện nay nằm ở vùng cao nguyên Hoàng
VẤN ĐỀ NAN GIẢI NHẤT KHI BỊ ̃ ̣ ̀ ̣̆ – ̀ ̆́ ̣ ???̂ ̂GIÃN MAO MẠCH Ở MẶṬ ̉ ̂́:1.Yếu tố di truyềnYếu tố di truyền quyết định đến sắc tố và
BỘ SẢN PHẨM TRỊ GIÃN MAO MẠCH Ở MẶTVẤN ĐỀ NAN GIẢI NHẤT KHI BỊ ̃ ̣ ̀ ̣̆ – ̀ ̆́ ̣ ???NGUYÊN NHÂN GIÃN MAO MẠCH Ở MẶT1.Yếu tố di truyềnYếu tố di
**Nhàn mào** (_Thalasseus bergii_) là một loài chim biển trong họ Mòng biển, gồm 5 phân loài, làm tổ thành từng tập đoàn dày đặc ở các bờ biển và hòn đảo tại các vùng
là một cựu vận động viên trượt băng nghệ thuật người Nhật Bản, thi đấu trong nội dung đơn nữ. Cô là á quân Olympic 2010, ba lần vô địch Thế giới (2008, 2010, 2014),
Từ năm 2012 đến 2022, **Chiết Mao** (), một biên tập viên của Wikipedia tiếng Trung, đã tạo ra hơn 200 bài viết được liên kết với nhau về các khía cạnh bịa đặt của
**Mao Sơn** tên tiếng Trung (茅山): Là một ngọn núi nổi tiếng về đạo giáo (道教) ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, là nơi khởi nguyên của phái Thượng Thanh trong đạo giáo , được
Bộ sản phẩm tóc Haco ngăn ngừa rụng tóc, hói đầu, kích thích mọc tóc hói đầuSản phẩm tóc "haco" - giải pháp an toàn và hiệu quả nhất - ngăn ngừa tái phátSản phẩm
Bộ sản phẩm tóc Haco ngăn ngừa rụng tóc, hóiđầu, kích thích mọc tócSản phẩm tóc "haco" - giảipháp an toàn và hiệu quả nhất - ngăn ngừa tái phátSản phẩm Hacolà sản phẩm kế
**Đài bàng mào dài** (danh pháp hai phần: **_Lophaetus occipitalis_**) là một loài đại bàng nhỏ tới trung bình sống trên khắp châu Phi, trong khu vực hạ Sahara trừ phía tây nam châu Phi
#TẠM_BIỆT #DA_MỎNG_ĐỎ_LỘ_MAO_MẠCH Hiện trạng da trở nên mỏng dần, ngày càng mẫn đỏ và lộ mao mạch li ti đang rất phổ biến trên làm da người Việt Nam. Hãy chấm dứt ngay tình trạng
**Mao Bá Ôn** (chữ Hán: 毛伯温, 1482 - 1545), tự **Nhữ Lệ**, hiệu **Đông Đường**, sinh quán ở huyện Cát Thủy, Giang Tây, đại thần nhà Minh. Vào thời Gia Tĩnh, ông từng cầm quân
**Căn cứ Sông Mao** (còn gọi là **Căn cứ hỏa lực Sông Mao**) là căn cứ quân sự cũ của Quân đội Mỹ và Quân lực Việt Nam Cộng hòa (QLVNCH) nằm ở phía đông
̣̂ ̣ ̣ ̂̀ :THUỐC TRỊ MAO MẠCH– Đặc trị các chỉ máu nổi trên bề mặt da, tái tạo da trở nên khỏe, sáng mịn, đều màu. Hết tình trạng giãn mao mạch. Hết
**Mao Hiểu Đồng** (, tiếng Anh: **Mao Xiaotong**, còn được gọi là **Rachel Momo**), là một nữ diễn viên Trung Quốc. Cô được biết đến với các vai phụ trong _Chân Hoàn truyện_ (2012), _Yêu
**Vũ Minh Mão** (1942 - 2018) là đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa X. Ông thuộc đoàn đại biểu Thái Bình. Vũ Minh Mão là Đại biểu Quốc hội các Khóa IX, X, XI
**Mao Mục Chi** (chữ Hán: 毛穆之, ? - ?), tự Hiến Tổ, tên lúc nhỏ là Hổ Sanh , người Dương Vũ, Huỳnh Dương , là tướng lĩnh nhà Đông Tấn. Vì cái tên Mục
**Cá mào gà vện** (danh pháp: **_Salarias fasciatus_**) là một loài cá biển thuộc chi _Salarias_ trong họ Cá mào gà. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1786. ## Từ nguyên