✨Chi Bân bấn

Chi Bân bấn

Chi Bân bấn, tên khoa học Clerodendrum, là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).

Loài

Plants of the World Online ghi nhận 258 thuộc chi này.

  • Clerodendrum abilioi
  • Clerodendrum adenocalyx
  • Clerodendrum adenophysum
  • Clerodendrum africanum
  • Clerodendrum albiflos
  • Clerodendrum alboviolaceum
  • Clerodendrum andamanense
  • Clerodendrum anomalum
  • Clerodendrum apayaoense
  • Clerodendrum arenarium
  • Clerodendrum atlanticum
  • Clerodendrum aucubifolium
  • Clerodendrum barba-felis
  • Clerodendrum baronianum
  • Clerodendrum baumii
  • Clerodendrum bellum
  • Clerodendrum bingaense
  • Clerodendrum bipindense
  • Clerodendrum boivinii
  • Clerodendrum bosseri
  • Clerodendrum brachyanthum
  • Clerodendrum brachystemon
  • Clerodendrum bracteatum
  • Clerodendrum brassii
  • Clerodendrum brunfelsiiflorum
  • Clerodendrum brunnescens
  • Clerodendrum brunsvigioides
  • Clerodendrum buchananii
  • Clerodendrum buchneri
  • Clerodendrum buettneri
  • Clerodendrum bungei
  • Clerodendrum calamitosum
  • Clerodendrum canescens
  • Clerodendrum capitatum
  • Clerodendrum carnosulum
  • Clerodendrum caryopteroides
  • Clerodendrum cauliflorum
  • Clerodendrum cecil-fischeri
  • Clerodendrum cephalanthum
  • Clerodendrum chamaeriphes
  • Clerodendrum chartaceum
  • Clerodendrum chinense
  • Clerodendrum chlorisepalum
  • Clerodendrum cochinchinense
  • Clerodendrum colebrookeanum
  • Clerodendrum comans
  • Clerodendrum confine
  • Clerodendrum corbisieri
  • Clerodendrum costatum
  • Clerodendrum cuspidatum
  • Clerodendrum cyrtophyllum
  • Clerodendrum dauphinense
  • Clerodendrum decaryi
  • Clerodendrum deflexum
  • Clerodendrum dembianense
  • Clerodendrum densiflorum
  • Clerodendrum denticulatum
  • Clerodendrum dependens
  • Clerodendrum dewittei
  • Clerodendrum dinklagei
  • Clerodendrum disparifolium
  • Clerodendrum dusenii
  • Clerodendrum ekmanii
  • Clerodendrum elbertii
  • Clerodendrum elliotii
  • Clerodendrum emirnense
  • Clerodendrum erectum
  • Clerodendrum ervatamioides
  • Clerodendrum eucalycinum
  • Clerodendrum eupatorioides
  • Clerodendrum excavatum
  • Clerodendrum farafanganense
  • Clerodendrum fasciculatum
  • Clerodendrum filipes
  • Clerodendrum finetii
  • Clerodendrum fistulosum
  • Clerodendrum floribundum
  • Clerodendrum formicarum
  • Clerodendrum fortunatum
  • Clerodendrum frutectorum
  • Clerodendrum fugitans
  • Clerodendrum fuscum
  • Clerodendrum galeatum
  • Clerodendrum garrettianum
  • Clerodendrum gaudichaudii
  • Clerodendrum geoffrayi
  • Clerodendrum gibbosum
  • Clerodendrum giganteum
  • Clerodendrum globosum
  • Clerodendrum globuliflorum
  • Clerodendrum godefroyi
  • Clerodendrum grayi
  • Clerodendrum grevei
  • Clerodendrum griffithianum
  • Clerodendrum haematolasium
  • Clerodendrum hahnianum
  • Clerodendrum hainanense
  • Clerodendrum harmandianum
  • Clerodendrum hastatum
  • Clerodendrum hendersonii
  • Clerodendrum hettae
  • Clerodendrum hexangulatum
  • Clerodendrum hildebrandtii
  • Clerodendrum hircinum
  • Clerodendrum hiulcum
  • Clerodendrum humbertii
  • Clerodendrum inaequipetiolatum
  • Clerodendrum indicum
  • Clerodendrum infortunatum
  • Clerodendrum insolitum
  • Clerodendrum intermedium
  • Clerodendrum involucratum
  • Clerodendrum izuinsulare
  • Clerodendrum japonicum
  • Clerodendrum johnstonii
  • Clerodendrum johorense
  • Clerodendrum kaichianum
  • Clerodendrum kamhyoae
  • Clerodendrum kampotense
  • Clerodendrum kanichi
  • Clerodendrum katangensis
  • Clerodendrum kauderni
  • Clerodendrum kiangsiense
  • Clerodendrum kinabaluense
  • Clerodendrum klemmei
  • Clerodendrum kwangtungense
  • Clerodendrum laciniatum
  • Clerodendrum laevifolium
  • Clerodendrum lanceoliferum
  • Clerodendrum lanessanii
  • Clerodendrum lankawiense
  • Clerodendrum lanuginosum
  • Clerodendrum lastellei
  • Clerodendrum laxiflorum
  • Clerodendrum lecomtei
  • Clerodendrum leucobotrys
  • Clerodendrum leucophloeum
  • Clerodendrum lindenianum
  • Clerodendrum lindleyi
  • Clerodendrum lloydianum
  • Clerodendrum longiflorum
  • Clerodendrum longisepalum
  • Clerodendrum lutambense
  • Clerodendrum luteopunctatum
  • Clerodendrum macrocalycinum
  • Clerodendrum macrostegium
  • Clerodendrum madagascariense
  • Clerodendrum magnificum
  • Clerodendrum magnoliifolium
  • Clerodendrum mananjariense
  • Clerodendrum mandarinorum
  • Clerodendrum mandrarense
  • Clerodendrum mannii
  • Clerodendrum manombense
  • Clerodendrum margaritense
  • Clerodendrum melanocrater
  • Clerodendrum micans
  • Clerodendrum mildbraedii
  • Clerodendrum minahassae
  • Clerodendrum mindorense
  • Clerodendrum moramangense
  • Clerodendrum morigono
  • Clerodendrum multibracteatum
  • Clerodendrum myrianthum
  • Clerodendrum myrmecophilum
  • Clerodendrum myrtifolium
  • Clerodendrum nhatrangense
  • Clerodendrum nicolsonii
  • Clerodendrum nipense
  • Clerodendrum nutans
  • Clerodendrum ohwii
  • Clerodendrum palmatolobatum
  • Clerodendrum paniculatum
  • Clerodendrum parvitubulatum
  • Clerodendrum parvulum
  • Clerodendrum paucidentatum
  • Clerodendrum pauciflorum
  • Clerodendrum peii
  • Clerodendrum peregrinum
  • Clerodendrum perrieri
  • Clerodendrum petasites
  • Clerodendrum petunioides
  • Clerodendrum phlomidis
  • Clerodendrum phyllomega
  • Clerodendrum pierreanum
  • Clerodendrum pleiosciadium
  • Clerodendrum poggei
  • Clerodendrum polyanthum
  • Clerodendrum polycephalum
  • Clerodendrum porphyrocalyx
  • Clerodendrum praetervisa
  • Clerodendrum premnoides
  • Clerodendrum preslii
  • Clerodendrum pubiflorum
  • Clerodendrum pusillum
  • Clerodendrum putre
  • Clerodendrum pygmaeum
  • Clerodendrum pynaertii
  • Clerodendrum pyrifolium
  • Clerodendrum quadriloculare
  • Clerodendrum ramosissimum
  • Clerodendrum revolutum
  • Clerodendrum ridleyi
  • Clerodendrum ringoetii
  • Clerodendrum robecchii
  • Clerodendrum robustum
  • Clerodendrum roseiflorum
  • Clerodendrum rotundifolium
  • Clerodendrum rubellum
  • Clerodendrum rumphianum
  • Clerodendrum rusbyi
  • Clerodendrum sakaleonense
  • Clerodendrum sarawakanum
  • Clerodendrum sassandrense
  • Clerodendrum sayapense
  • Clerodendrum schmidtii
  • Clerodendrum schweinfurthii
  • Clerodendrum sessilifolium
  • Clerodendrum silvanum
  • Clerodendrum silvestre
  • Clerodendrum singwanum
  • Clerodendrum sinuatum
  • Clerodendrum smitinandii
  • Clerodendrum speciosissimum
  • Clerodendrum splendens
  • Clerodendrum subpeltatum
  • Clerodendrum subreniforme
  • Clerodendrum subtruncatum
  • Clerodendrum sylvae
  • Clerodendrum sylvestre
  • Clerodendrum tanganyikense
  • Clerodendrum tatei
  • Clerodendrum ternatum
  • Clerodendrum thomsoniae
  • Clerodendrum thouarsii
  • Clerodendrum thyrsoideum
  • Clerodendrum tibetanum
  • Clerodendrum tomentellum
  • Clerodendrum tomentosum
  • Clerodendrum tonkinense
  • Clerodendrum toxicarium
  • Clerodendrum tracyanum
  • Clerodendrum trichanthum
  • Clerodendrum tricholobum
  • Clerodendrum trichotomum
  • Clerodendrum triflorum
  • Clerodendrum tubulosum
  • Clerodendrum umbellatum
  • Clerodendrum umbratile
  • Clerodendrum urticifolium
  • Clerodendrum villosicalyx
  • Clerodendrum villosum
  • Clerodendrum vinosum
  • Clerodendrum volubile
  • Clerodendrum wallii
  • Clerodendrum welwitschii
  • Clerodendrum williamsii
  • Clerodendrum yunnanense

Các loài trước đây

Pseudocaryopteris foetida (D.Don) P.D.Cantino (as C. foetidum D.Don) Rotheca incisa (Klotzsch) Steane & Mabb. (as C. incisum Klotzsch or C. macrosiphon Hook.f.) Rotheca myricoides (Hochst.) Steane & Mabb. (as C. myricoides (Hochst.) Vatke or C. ugandense Prain) Rotheca serrata (L.) Steane & Mabb. (as C. serratum (L.) Moon) Volkameria aculeata L. (as C. aculeatum (L.) Schltdl.) Volkameria glabra (E.Mey.) Mabb. & Y.W.Yuan (as C. glabrum E.Mey.) Volkameria inermis L. (as C. inerme (L.) Gaertn.) Volkameria ligustrina Jacq. (as C. ligustrinum (Jacq.) R.Br.)

Hình ảnh

Clerodendron.jpg Clerodendron thomsonae1.jpg Clerodendrum paniculatum (spike).jpg|_Clerodendrum paniculatum_ Clerodendrum floribundum fruit.jpg|_C. floribundum_ fruit and foliage, coastal Central Queensland Clerodendrum floribundum tree.jpg|_C. floribundum_ tree, coastal Central Queensland Common Rose (Pachliopta aristolochiae) on Clerodendrum viscosum at Samsing, Duars, West Bengal W IMG 6271.jpg|Common Rose _Pachliopta aristolochiae_ on _Clerodendrum viscosum_ at Samsing in Darjeeling district of West Bengal, India. Clerodendrum thomsoniae in India.jpg|Bleeding heart at Wayanad,Kerala Glorybower Flower.jpg|Glorybower Flower in Bangalore, India
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chỉ thiên giả** hay **ngọc nữ Ấn Độ** (danh pháp **_Clerodendrum indicum_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (L.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm
Đại dịch COVID-19 do virus SARS-CoV-2 gây ra xuất hiện ở Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 23 tháng 1 năm 2020. Đây cũng là nơi có ca mắc COVID-19 đầu tiên tại Việt
**Lịch sử Nhật Bản** bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản. Các
**Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh**, còn được gọi là **Đại học UEH** () là đại học đa thành viên chuyên khối kinh tế hệ công lập, thuộc nhóm đại học trọng
**Câu lạc bộ bóng đá Công an Thành phố Hồ Chí Minh** là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Thành phố Hồ Chí Minh. Đội bóng này là hậu thân của
**Lịch sử báo chí Việt Nam** bắt đầu từ khi người Pháp đặt nền móng thực dân tại Nam Kỳ vào khoảng năm 1862. Lịch sử báo chí Việt Nam phát triển qua nhiều giai
**Bản đồ địa chất** là một bản đồ chuyên ngành phục vụ cho mục đích đặc biệt thể hiện các yếu tố địa chất. Trên bản đồ địa chất các tập đất đá hoặc tầng
nhỏ|Một quầy báo tại [[Göttingen, Đức]] nhỏ|Tiệm bán tạp chí tại Mỹ **Tạp chí** là từ chỉ chung các loại ấn phẩm báo chí xuất bản định kỳ. ## Định nghĩa Theo định nghĩa, một
| religion_year = 2018 | religion_ref = | regional_languages = | demonym = | ethnic_groups = | ethnic_groups_year = 2016 | ethnic_groups_ref = | capital = Tokyo (de facto) | largest_city = Tập tin:PrefSymbol-Tokyo.svg Tokyo
**Văn học Nhật Bản** là một trong những nền văn học dân tộc lâu đời nhất và giàu có nhất thế giới nảy sinh trong môi trường nhân dân rộng lớn từ thuở bình minh
**Thuật ngữ văn học Nhật Bản** được trình bày theo thứ tự abc dưới đây là một số thuật ngữ, khái niệm, danh từ riêng thường gặp trong văn học Nhật Bản, bao gồm trong
**Ban Tuyên giáo Trung ương** là cơ quan tham mưu, giúp việc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, trực tiếp và thường xuyên là Bộ Chính trị, Ban Bí thư
**Thành phố Hồ Chí Minh** hiện nay hình thành trên cơ sở sáp nhập nhiều đơn vị hành chính do chính quyền qua các thời kỳ trước đây thành lập. Do đó, tổ chức hành
**Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản**, tên chính thức trong tiếng Nhật là , là lực lượng vũ trang của Nhật Bản, được thành lập căn cứ Luật Lực lượng phòng vệ năm 1954. Lực
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá I** được bầu ra tại Đại hội lần thứ I họp tại Ma Cao tháng 3 năm 1935. Trong suốt khóa (1935-1951), một số
**Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh** là đơn vị sự nghiệp báo chí trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Đây là đài truyền hình đầu tiên ở Việt
phải|Một đội bắn tỉa của [[Lê dương Pháp]] Lính bộ binh bắn tỉa của Quân đội Mỹ với súng bắn tỉa [[súng bắn tỉa M24|M24 tại Afghanistan ngày 19 tháng 10 năm 2006.]] Lính bắn
Đế quốc Nhật Bản. Cho tới trước khi [[Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, thuộc địa của Nhật tại vùng Đông Á đã tăng gấp gần **5 lần** diện tích quốc gia]] là
**Lịch sử quân sự Nhật Bản** mô tả cuộc chiến tranh phong kiến kéo dài nhằm tiến tới việc ổn định trong nước, sau đó cùng với việc viễn chinh ra bên ngoài cho tới
nhỏ|phải|Bàn thờ [[Yết Kiêu tại Đền thờ Đức Thánh Trần, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh]] **Bàn thờ** hay **bàn cúng**, **bàn thiêng** là một cấu trúc được sử dụng trong các nghi lễ
**Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực** trực thuộc Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, chịu trách nhiệm trước Bộ Chính trị, Ban
**Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật** (tiếng Anh: _Science and Technics Publishing House_) thành lập năm 1960 tại Việt Nam theo quyết định số 185-KHH/QĐ (ngày 09 tháng 6 năm 1960) của Ủy
**Bán hàng xã hội** là quá trình phát triển mối quan hệ như một phần của quy trình bán hàng. Ngày nay, điều này thường diễn ra thông qua các mạng xã hội như LinkedIn,
**Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** còn được gọi **Ban Bí thư Trung ương Đoàn,** do Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí
**Giá vốn hàng bán (COGS)** là giá trị tồn trữ của hàng bán trong một thời gian cụ thể. Chi phí được liên kết với hàng hóa cụ thể bằng cách sử dụng một trong
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là **Nippon** ( ) và **Nihon** ( ), chúng đều được viết bằng kanji là ****. Trong các ngôn ngữ nước ngoài, một
**Kế toán chi phí** là quá trình ghi lại, phân loại, phân tích, tóm tắt và phân bổ chi phí liên quan đến một quy trình, sau đó phát triển các khóa hành động khác
**Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh** do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố bầu ra là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa
**Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** (viết tắt là **BCHTWĐ** hoặc **Trung ương Đoàn**) là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
**Ban Chỉ đạo Tây Nguyên** là cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát, đôn đốc các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên và vùng
**Ban Chỉ huy hải ngoại Đảng Cộng sản Đông Dương** hay còn được gọi **Ban Chỉ huy ở ngoài của Đảng Cộng sản Đông Dương** là cơ quan Chấp hành của Đảng Cộng sản Đông
**Xuất bản điện tử** (tiếng Anh: **electronic publishing,** viết tắt là e-publishing; cũng được gọi là **digital publishing** hoặc **online publishing**) là việc sử dụng các thiết bị kỹ thuật số trong hoạt động xuất
là một ban nhạc rock toàn thành viên nữ người Nhật Bản đến từ Osaka. Nhóm do bốn cô nữ sinh trung học thành lập vào tháng 8 năm 2006, họ biểu diễn nhạc sống
**_The Ring_** (thường được gọi là **Tạp chí _The_ _Ring**_ hoặc **Tạp chí _Ring_**_)_ là một tạp chí Quyền Anh Hoa Kỳ được xuất bản lần đầu vào năm 1922 như một tạp chí về
**Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh** (, viết tắt là **VNUHCM**), mã đại học **QS**, là một trong hai hệ thống đại học quốc gia của Việt Nam bên cạnh Đại học
**Nirvana** là một ban nhạc rock người Mỹ được thành lập ở Aberdeen, Washington vào năm 1987. Ban nhạc do giọng ca chính kiêm nghệ sĩ guitar Kurt Cobain và tay bass Krist Novoselic thành
**_Tam quốc chí_** (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: _Sanguo Chih_; bính âm: _Sānguó Zhì_), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ
**Chiến tranh Mỹ – Tây Ban Nha** là xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng 4 đến tháng 8 năm 1898 liên quan đến vấn đề về
**Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh**, còn gọi là **Lăng Hồ Chủ tịch**, **Lăng Bác**, là nơi gìn giữ thi hài Chủ tịch Hồ Chí Minh. Lăng được chính thức khởi công ngày 2 tháng
**Học viện Báo chí và Tuyên truyền** (_Academy of Journalism and Communication_, **AJC**) là một học viện thuộc nhóm Đại học, Học viện trọng điểm Quốc gia của Việt Nam, được quản lý trực tiếp
**Bóng bàn** là một môn thể thao trong đó hai hoặc bốn người chơi tham gia đánh một trái bóng nhẹ (trái bóng bàn) qua lại trên một chiếc bàn bằng một cây vợt nhỏ.
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Kazuo_Shii.jpg|nhỏ|[[Shii Kazuo, Chủ tịch Ủy ban Trung ương (2000–2024)]] liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Tokuda_Nosaka_Shiga.JPG|nhỏ|Đảng viên từ trái sang phải: [[:en:Tokuda Kyuichi|Tokuda Kyuichi, Nosaka Sanzo and Yoshio Shiga (từ 1945–1946)]] nhỏ|240x240px|Trụ sở chính JCP **Đảng Cộng sản Nhật Bản** (**JCP**;
phải|nhỏ|Tượng đài Tự do báo chí với ngòi bút bị bẻ cong ở [[Cádiz, Tây Ban Nha]] **Tự do báo chí** hay **tự do thông tin** là một trong những quyền căn bản nhất của
**Blue** là ban nhạc người Anh bao gồm 4 thành viên là Duncan James, Simon Webbe, Lee Ryan và Anthony Costa. Ban nhạc gây tiếng vang với các album phòng thu _All Rise_ (2001), _One
**Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam** là một tổ chức xã hội tại Việt Nam, là một tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Tuy thành viên của Ủy
**Wings** (hay còn được gọi là **Paul McCartney and Wings**) là một ban nhạc rock Anh–Mỹ được thành lập vào năm 1971 bởi cựu thành viên The Beatles Paul McCartney, vợ của ông Linda McCartney
**Kỹ thuật bán hàng** là sự kết hợp giữa bán hàng và kỹ thuật tồn tại trong thị trường công nghiệp và thương mại. Quyết định mua tại các thị trường này được thực hiện
Địa đồ sơn xuyên phủ Quảng Ngãi trong tập _Hồng Đức Bản Đồ_ **Bản đồ Hồng Đức**, tức **Hồng Đức bản đồ sách** (chữ Hán: 洪德版圖冊), đôi khi được gọi là **Hồng Đức địa dư**
nhỏ|phải|Bên trong một cửa hàng bán lẻ thực phẩm **Bán lẻ** là quá trình bán hàng hóa hoặc dịch vụ tiêu dùng cho khách hàng thông qua nhiều kênh phân phối để kiếm lợi nhuận.
**Chính phủ Nhật Bản** là chế độ quân chủ lập hiến kết hợp với dân chủ đại nghị, nghĩa là quyền hành Thiên hoàng bị hạn chế và chủ yếu quan hệ với nhiệm vụ