✨Bạc carbonat

Bạc carbonat

Bạc(I) cacbonat là một hợp chất hóa học vô cơ, có thành phần chính gồm nguyên tố bạc và nhóm cacbonat, với công thức hóa học được quy định là Ag2CO3. Bạc cacbonat là hợp chất có màu vàng nhạt, nhưng các mẫu hóa chất đều có màu xám do sự có mặt của bạc nguyên tố, đóng vai trò tạp chất. Hợp chất này không hòa tan trong nước, giống như hầu hết hợp chất muối cacbonat của nhóm kim loại chuyển tiếp.

Điều chế và các phản ứng

Bạc(I) cacbonat có thể được điều chế bằng cách kết hợp các dung dịch nước của natri cacbonat với bạc(I) nitrat(dư). :Ag2CO3 → Ag2O + CO2↑ :2Ag2O → 4Ag + O2

Sử dụng

Ứng dụng chính của bạc(I) cacbonat là để sản xuất bột bạc để sử dụng trong vi điện tử. Nó được cho tác dụng với formandehit, tạo ra bạc không chứa kim loại kiềm: :Ag2CO3 + CH2O → 2Ag + 2CO2 + H2

Bạc(I) cacbonat được sử dụng làm chất thử trong tổng hợp hữu cơ như phản ứng Koenigs-Knorr. Trong quá trình oxy hóa Fétizon, cacbonat bạc trên celite đóng vai trò như một chất oxy hóa để hình thành lactones từ diol. Nó cũng được sử dụng để chuyển đổi ankyl bromide thành rượu. Là một hợp chất có tính base, nó được sử dụng trong phản ứng Wittig.

Hợp chất khác

Ag2CO3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ag2CO3·4NH3 là tinh thể xám.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bạc(I) cacbonat** là một hợp chất hóa học vô cơ, có thành phần chính gồm nguyên tố bạc và nhóm cacbonat, với công thức hóa học được quy định là **Ag2CO3**. Bạc cacbonat là hợp
**Đồng(II) cacbonat** hoặc **đồng monocacbonat** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học **CuCO3**. Ở nhiệt độ môi trường, nó là một chất rắn (một muối) bao gồm đồng(II) cation Cu2+
✔ Thành phần chính của Than hoạt tính trắng răng MAX SMILE+ Than hoạt tính+ Bột Bạc hà+ Tinh dầu Đinh hương+ Magnesi carbonat ✔ Công dụng THAN HOẠT TÍNH TRẮNG RĂNG MAX SMILE –
Thành phần:330mg cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng với: Thương nhĩ tử (Fructus Xanthii strumarii) 500mg, Hoàng kỳ (Radix Astragali membranecei) 620mg, Phòng phong (Radix Saposhnikoviae divaricatae) 250mg, Tân di hoa (Flos Magnoliae)
Sản phẩm than hoạt tính trắng răng MAX SMILE với công dụng làm thơm, giảm ố vàng trên răng, khử mùi hôi miệng, giúp răng trắng sáng tự nhiên, rất dễ sử dụng mà không
MÔ TẢ SẢN PHẨM Eucryl Toothpowder – 50g RĂNG CÓ ĐẸP THÌ CƯỜI MỚI XINH➡ Các cụ có câu: “Cái răng, cái tóc là góc con người”, mà răng trắng đẹp thì đánh son xinh
"MUỐN CHO XANH TÓC ĐỎ DARỦ NHAU LÊN NÚI TÌM HÀ THỦ Ô"THÀNH PHẦN CẤU TẠO:Cao đặc Hà thủ ô:……………………….300mgThành phần khác: Tinh bột, Calci carbonat, Megnesi stearat, Talc, đường trắng, Povidone, Chocolate, Titan dioxide
Giúp giảm các triệu chứng: ngạt mũi, tắc mũi, chảy nước mũichai 60 viênThành phần:Cao khô hỗn hợp 350mg tương đương:Hoàng kỳ............................................ 417mgThương nhĩ tử ....................................334mgTân di hoa.............................................250mgPhòng phong......................................... 250mgBạch truật............................................................................... 250mgBạch chỉ.................................................................................. 250mgBạc hà.....................................................................................
1. Công thức cho 1 viên nang Hà thủ ô đỏ .............................200mgBạch chỉ .................................100mgCalci carbonat ........................75mgHương phụ .............................10mg2. Công dụng: Hổ trợ bổ huyết , làm đen râu tóc 3. Đối tượng sử dụng: Người
Viên bổ xương khớp TOKA xóa tan ngay cơn đau nhứcBệnh xương khớp đang là mối lo ngại trên phạm vi toàn cầu và đang gia tăng với tốc độ chóng mặt tại Việt Nam.
phải|nhỏ|Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ [http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ] . **Khoáng vật** hoặc **khoáng chất, chất khoáng** là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong quá trình
**Kali** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _kalium_, danh pháp IUPAC: _potassium_) là nguyên tố hoá học ký hiệu **K**, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn. Ngoài những tên đã nêu, Kali còn
**Bari** là một nguyên tố hoá học có ký hiệu là **Ba** và số hiệu nguyên tử là 56. Nó là nguyên tố thứ năm trong nhóm 2 của bảng tuần hoàn và là một
**Caesi** (hay còn gọi là **Xê-si**, tiếng Anh: **cesium**, tiếng Latinh: "caesius") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu **Cs** và số nguyên tử bằng 55. Nó là một
**Natri** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _natrium_; danh pháp IUPAC: **sodium**; ký hiệu hóa học: **Na**) là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm kim loại kiềm có hóa trị một trong bảng tuần
**Stronti** (tiếng Anh: **_Strontium_**) là một nguyên tố kim loại kiềm thổ có ký hiệu là **Sr** và số nguyên tử 38. Là một kim loại kiềm thổ, stronti là một kim loại có màu
thumb|upright=1.2|Tinh thể [[osmi, một kim loại nặng có khối lượng riêng lớn gấp hai lần chì]] **Kim loại nặng** (tiếng Anh: _heavy metal_) thường được định nghĩa là kim loại có khối lượng riêng, khối
**Sắt** (tiếng Anh: _Iron_) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Fe** (từ tiếng Latinh _ferrum_), số nguyên tử bằng 26, phân nhóm VIIIB, chu kỳ 4.
**Cadmi** là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu **Cd** và số nguyên tử bằng 48. Là một kim loại chuyển tiếp tương đối hiếm, mềm, màu trắng
**Ceri** (tiếng Latinh: **Cerium**) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu **Ce** và số nguyên tử 58. Ceri không có vai trò sinh học nào đã biết. ## Lịch sử Ceri được Jöns
Trong hóa học, hợp chất **lưỡng tính** là một phân tử hoặc ion có thể phản ứng với cả acid và base. Nhiều kim loại (như kẽm, thiếc, chì, nhôm và beryli) tạo
**Đồng**( Tiếng Anh: **copper**) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu là **Cu** (từ tiếng Latinh: _cuprum_), có số hiệu nguyên tử bằng 29. Đồng là kim loại
**Nhôm** là một nguyên tố hóa học có ký hiệu **Al** và số nguyên tử 13. Nhôm có khối lượng riêng thấp hơn các kim loại thông thường khác, khoảng một phần ba so với
**Magnesi** (tiếng Việt: _Magiê_, Latinh: _Magnesium_) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu **Mg** và số nguyên tử bằng 12. ## Thuộc tính Magnesi là kim loại tương
**Acetylen** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _acétylène_ /asetilɛn/), tên hệ thống: **ethyn**) là hợp chất hóa học có công thức hóa học là hay . Đây là hydrocarbon và là alkyn đơn giản nhất.
nhỏ|Tinh hốc đã được cưa đôi và đánh bóng nhỏ|Tinh hốc đã được cưa đôi và đánh bóng nhỏ|Tinh hốc trong thành hệ đá bất thường **Tinh hốc**, **hốc tinh thể** (tiếng Anh: **Geodes** từ
**Ethylen glycol** (danh pháp IUPAC: ethane-1,2-diol) là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH2OH)2. Nó chủ yếu được sử dụng cho hai mục đích, một là nguyên liệu thô trong sản xuất sợi