Triệu Đình Mỹ (chữ Hán: 赵廷美; 947 - 984), tên thật Triệu Khuông Mỹ (赵匡美), tự Văn Hóa (文化), con trai Tống Tuyên Tổ Triệu Hoằng Ân (赵弘殷), em trai Tống Thái Tổ Triệu Khuông Dận (赵匡胤) và Tống Thái Tông Triệu Quang Nghĩa (赵光义), mẹ là Trần Quốc phu nhân Cảnh thị (陈国夫人耿氏), ông được cháu là Triệu Hằng truy phong là Minh Tông Hoàng Đế.
Gia quyến
Thê thiếp
Sở Quốc phu nhân Trương thị (楚国夫人张氏; 948 - 1022), con gái Trấn Ninh quân Tiết độ sứ Trương Lệnh Đạc (张令铎).
Xương Dương Quận phu nhân Phan thị (昌阳郡夫人潘氏)
*Câu Dưng Huyện quân Tôn thị (句容县君孙氏)
Dòng dõi
Con trai
An Đình hầu → An Đình Quận công → Nhạc Bình Quận công → Thân Quốc công → Cao Mật Quận vương Triệu Đức Cung (赵德恭; 962 - 1006), tự Phục Lễ (复礼), thê là Diệm Quốc phu nhân Trương thị (剡国夫人张氏), quan đến Quý Châu Phòng ngự sứ → Phong Châu Thứ sử → Tả vũ vệ Đại tướng quân → Tả kiêu vệ Đại tướng quân → Tả thần vũ Đại tướng quân → Tả vũ vệ Đại tướng quân → Thắng Châu Đoàn luyện sứ → Hành Châu Phòng ngự sứ, tặng Bảo Tín quân Tiết độ sứ, thêm Hộ Tín quân Tiết độ sứ, Thị trung, thụy Từ Huệ (慈惠)
Tuân Quốc công Triệu Thừa Khánh (赵承庆), quan đến Hòa Châu Đoàn luyện sứ, tặng Vũ Tín quân Tiết độ sứ
Triệu Khắc Kế (赵克继)
Vũ Đương hầu Triệu Thừa Thọ (赵承寿), quan đến Nam tác phường sứ, Đức Châu Thứ sử
* Nhiêu Dương hầu Triệu Khắc Kỷ (赵克己), tự An Nhân (安仁)
** Hội Kê Quận công Triệu Thúc Thiều (赵叔韶), tự Quân Hòa (君和), quan đến Hạ Châu Thứ sử → Hòa Châu Phòng ngự sứ, tặng Trấn Đông Tiết độ quan sát lưu hậu
* Phùng Dực hầu Triệu Khắc Tu (赵克修), quan đến Thành Châu Đoàn luyện sứ
**Doãn Quốc công Triệu Thúc Sung (赵叔充), quan đến Đường Châu Phòng ngự sứ, tặng Sùng Tín quân Tiết độ sứ, thụy Hiếu Tề (孝齐)
** Triệu Thúc Mạo (赵叔瑁)
*Quảng Bình Quận vương Triệu Đức Long (赵德隆; 964 - 986), tự Nhật Tân (日新)
Triệu Thừa Huấn (赵承训), quan đến Thuận Châu Thứ sử, tặng Thâm Châu Đoàn luyện sứ
*Dĩnh Xuyên Quận vương Triệu Đức Di (赵德彝)
Triệu Thừa Mô (赵承谟)
Triệu Thừa Cự (赵承矩)
Triệu Thừa Úc (赵承勖)
Triệu Thừa Tiết (赵承节)
Triệu Thừa Củng (赵承拱)
Triệu Thừa Nhai (赵承街)
*Triệu Thừa Tích (赵承锡)
Quảng Lăng Quận vương Triệu Đức Ung (赵德雍)
Xương Quốc công → Vinh Quốc công → Tần Quốc công → Nhạc Bình Quận vương Triệu Thừa Lượng (赵承亮), quan đến Cảm Đức quân Tiết độ sứ, thụy Cung Tĩnh (恭静)
*Ngụy Quốc công Triệu Khắc Du (赵克愉), quan đến Thái Châu Quan sát sứ, tặng Trung chính quân, Khai phủ nghi đồng tam ty, thụy Văn Tư (文思)
**Triệu Thúc Nha (赵叔牙)
Nam Khang hầu Triệu Thừa Mục (赵承睦), quan đến Tả Lĩnh quân vệ đại tướng quân, Bành Châu Đoàn luyện sứ, Kiền Châu Quan sát sứ
*Vân Quốc công Triệu Đức Quân (赵德均)
Từ Quốc công → An Định Quận vương Triệu Thừa Giản (赵承简), quan đến Bảo Khang quân Lưu hậu, tặng Chương Hóa quân Tiết độ sứ, thụy Hòa Ý (和懿)
Triệu Thừa Chấn (赵承震), tặng Giải Châu Phòng ngự sứ
Triệu Thừa Tự (赵承绪)
Triệu Thừa Vĩ (赵承伟)
Tuyên Thành hầu Triệu Thừa Nhã (赵承雅), tặng Tuyên Châu Quan sát sứ
Triệu Thừa Duệ (赵承裔)
Triệu Thừa Giám (赵承鉴)
Triệu Thừa Tắc (赵承则)
Triệu Thừa Dụ (赵承裕)
Triệu Thừa Dực (赵承翊)
Tiêu Quốc công → Đông Bình Quận vương Triệu Thừa Càn (赵承干), quan đến Hoài Châu Phòng ngự sứ, tặng Bảo Tĩnh quân Tiết độ sứ
*Hòa Quốc công Triệu Khắc Đôn (赵克敦)
**Triệu Thúc Ang (赵叔盎), tự Bá Sung* (伯充)
Giang Quốc công Triệu Đức Khâm (赵德钦)
Lạc An hầu Triệu Thừa Tuân (赵承遵), tặng Thanh Châu Quan sát sứ
Nguyên Quốc công Triệu Đức Nhuận (赵德润)
Thân vương Triệu Đức Văn (赵德文)
Triệu Thừa Hiển (赵承显)
Cô Tang hầu Triệu Đức Nguyện (赵德愿)
Kỷ Quốc công Triệu Đức Tồn (赵德存)
Triệu Thừa Diễn (赵承衍)
Con gái
- Trường Thanh Quận chúa (长清郡主), gả Trang trạch sứ Điền Thủ Tín (田守信)
- Thừa Khánh Quận chúa (承庆郡主)
- Hưng Bình Quận chúa (兴平郡主)
- Vân Dương Công chúa (云阳公主), gả Hàn Sùng Nghiệp (韩崇业), sau mất phong hiệu Công chúa
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Triệu Đình Mỹ** (chữ Hán: 赵廷美; 947 - 984), tên thật **Triệu Khuông Mỹ** (赵匡美), tự **Văn Hóa** (文化), con trai **Tống Tuyên Tổ** Triệu Hoằng Ân (赵弘殷), em trai Tống Thái Tổ Triệu Khuông
phải| Toàn cảnh đình Định Mỹ **Đình Định Mỹ** tọa lạc tại vàm rạch Thốt Nốt và bên dòng kênh Thoại Hà; nay thuộc ấp Mỹ Thành, xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An
**Đình Mỹ Lương** tọa lạc trên bờ sông Cái Cối thuộc ấp Lương Nhơn, xã Mỹ Lương, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam. ## Giới thiệu Theo các tài liệu cũ, năm 1836
Các quốc gia trên thế giới có đặt căn cứ quân sự của Hoa Kỳ. **Chủ nghĩa đế quốc Mỹ** () là một thuật ngữ nói về sự bành trướng chính trị, kinh tế, quân
**Hội nghị thượng đỉnh Triều Tiên–Hoa Kỳ tại Hà Nội 2019** (tên chính thức: **DPRK–USA Hanoi Summit Vietnam** theo tiếng Anh, hoặc **Hội nghị thượng đỉnh CHDCND Triều Tiên–Hoa Kỳ tại Hà Nội, Việt Nam**,
thumb|Người Do Thái đi [[lính Mỹ phục vụ cho tổ quốc Hoa Kỳ]] **Người Mỹ gốc Do Thái**, hoặc người **Do Thái Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _American Jews_ hay _Jewish Americans_), (Tiếng Do Thái: יהודי
nhỏ|[[Donald Trump (phải) và Kim Jong-un gặp nhau tại Khách sạn Capella.]] **Hội nghị thượng đỉnh Hoa Kỳ-CHDCND Triều Tiên** là một cuộc họp giữa hai nhà lãnh đạo của hai nước là Hoa Kỳ
**Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên** (còn gọi là Bắc Triều Tiên) bắt đầu vào cuối Thế chiến II năm 1945, Sự đầu hàng của Nhật Bản dẫn đến sự chia
**Người Mỹ gốc Phi** (Anh: _African Americans)_ hay **Người Mỹ da đen** (Black Americans)là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara,
**Triệu Vũ Đế** (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN hoặc 235 TCN - 137 TCN), húy **Triệu Đà** (chữ Hán: 趙佗), là vị vua đầu tiên của nước Nam Việt và nhà Triệu, án ngữ tại
**Quan hệ Việt Nam – Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên** là quan hệ ngoại giao giữa hai nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Dân chủ
**Mỹ Latinh** ( hay _Latinoamérica_; ; ; ) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn ngữ Rôman (có nguồn gốc từ tiếng Latinh) – đặc biệt
**Triệu Vân** (chữ Hán: 趙雲, bính âm: Zhào Yún; (169- 229), tự Tử Long,là danh tướng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Ông là công thần
**_Định mệnh_** () là bộ phim chiến tranh Mỹ sản xuất năm 2009 được viết kịch bản và đạo diễn bởi Quentin Tarantino, cùng với sự góp mặt của các diễn viên như Brad Pitt,
**Người Mỹ** (tiếng Anh: **People of the United States**, **U.S. Americans**, hay đơn giản là **Americans** hay **American people**) là những công dân của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Hoa Kỳ là một quốc gia
**Triều Tiên Cao Tông** (Hangul: 조선 고종; Hanja: 朝鮮高宗; RR: Gojong; MR: Kojong, 1852 - 1919) là vị vua thứ 26 và cũng là vị vua đầu tiên của nhà Triều Tiên xưng danh hiệu
**Phan Thị Mỹ Tâm** (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1981), thường được biết đến với nghệ danh **Mỹ Tâm**, là một nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, diễn viên và nhà làm phim
**Phan Mỹ** (chữ Hán: 潘美, 925 – 991), tên tự là **Trọng Tuân**, người phủ Đại Danh , là tướng lĩnh đầu đời Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc. Ông là nguyên mẫu của
Phong cảnh đầm Cút và lối vào đền Thung Lá, nơi thờ Quốc Mẫu Đàm Thị Phong cảnh hồ Đàm Thị ở [[chùa Bái Đính nhìn từ trên cao]] **Đinh Triều Quốc Mẫu** (890 -
nhỏ|Tượng [[Đại Thắng Minh Hoàng Hậu ở Hoa Lư, người duy nhất làm hoàng hậu 2 triều trong lịch sử Việt Nam.]] **Hoàng hậu nhà Đinh** theo ghi chép trong chính sử gồm 5 Hoàng
:_Bài này về lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch
**Triều Tiên** (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), **Hàn Quốc** (theo cách sử dụng tại Đại Hàn Dân Quốc: ), **liên Triều**
**Ẩm thực Triều Tiên** là truyền thống nấu ăn thông thường và cách thức chế biến thành nghệ thuật ẩm thực Triều Tiên. Ẩm thực Triều Tiên đã phát triển qua nhiều thế kỷ thay
nhỏ|phải|Bức tượng một thế võ trong bài roi trực chỉ ở bãi biển Quy Nhơn **Võ thuật Bình Định** bao gồm nhiều môn võ cổ truyền có xuất xứ từ tỉnh Bình Định hoặc đã
**Nhà Triều Tiên** (; tiếng Hàn trung đại: 됴ᇢ〯션〮 **Dyǒw syéon** hoặc 됴ᇢ〯션〯 **Dyǒw syěon**) hay còn gọi là **Triều Tiên Lý Thị** (), Bắc Triều Tiên gọi là **Triều Tiên Phong kiến Vương triều**
**Người Mỹ gốc Âu** ( hoặc ) hay còn được gọi là **Người Mỹ da trắng** () là người Mỹ có nguồn gốc tổ tiên là người châu Âu. Thuật ngữ này bao gồm những
**Triều Tiên thuộc Nhật** (, Dai Nippon Teikoku (Chōsen)) là giai đoạn bán đảo Triều Tiên trong thời kỳ Đế quốc Nhật Bản cai trị, được bắt đầu kể từ khi Nhật Bản ép vua
**Triều đại Chakri** cai trị Thái Lan kể từ khi thiết lập thời đại Ratthanakosin năm 1782 sau khi vua Taksin của Thonburi đã bị tuyên bố là điên và kinh đô của Xiêm được
**Người Mỹ gốc Vương quốc Liên hiệp Anh** () là thuật ngữ thường đề cập đến người Mỹ có nguồn gốc tổ tiên có nguồn gốc toàn bộ hoặc một phần tại Vương quốc Anh
Chính phủ Bắc Triều Tiên đã tiến hành một vụ nổ hạt nhân vào ngày 3 tháng 9 năm 2017 tại Bãi thử hạt nhân Punggye-ri, khoảng về phía tây bắc của thành phố Kilju
**My-Van Films** () là nhãn hiệu một cơ sở chế tác phát hành điện ảnh độc lập Mỹ, tồn tại từ 1952 tới nay. ## Lịch sử Tiền thân My-Van Films Studio là hãng phim
nhỏ|261x261px|[[Thành Hwaseong]] **Triều Tiên Chính Tổ** (chữ Hán: 朝鮮正祖; Hangul: 조선정조, 28 tháng 10 năm 1752 – 28 tháng 6 năm 1800) là vị quốc vương thứ 22 của nhà Triều Tiên. Ông trị vì
**Bóng bầu dục Mỹ** (gọi đơn giản là **football** ở Hoa Kỳ và Canada), còn được gọi là **gridiron football** (bóng bầu dục Bắc Mỹ), tiếng lóng tiếng Việt là **banh cà na**, là môn
**Triệu Nguyên Tá** (chữ Hán: 赵元佐; 965 - 1027), tên thật **Triệu Đức Sùng** (赵德崇), tự **Duy Cát** (惟吉), Trưởng tử của Tống Thái Tông Triệu Quang Nghĩa, mẹ là Nguyên Đức Hoàng hậu Lý
**Trương Định** (chữ Hán: 張定; 1820 – 1864) hay **Trương Công Định** hoặc **Trương Trường Định**, là võ quan triều Nguyễn, và là thủ lĩnh chống Pháp giai đoạn 1859 – 1864, trong lịch sử
**Nhà Đinh** (chữ Nôm: 茹丁, chữ Hán: 丁朝, Hán Việt: _Đinh triều_) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam bắt đầu năm 968, sau khi Đinh Tiên Hoàng dẹp xong
**Đinh Tiên Hoàng** (; 22 tháng 3 năm 924 - tháng 10 năm 979), tên húy là **Đinh Bộ Lĩnh** (丁部領)), là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh, nước Đại Cồ Việt
**Ngô Đình Nhu** (7 tháng 10 năm 19102 tháng 11 năm 1963) là một nhà lưu trữ và chính trị gia người Việt Nam. Ông nổi tiếng vì danh nghĩa là vị cố vấn chính
Xuyên suốt thời kỳ quân chủ của nhà Triều Tiên, tước hiệu và tôn xưng hiệu (jonchingho, 존칭호, 尊稱號) (dùng để xưng hô) của vương thất rất đa dạng và phức tạp. Các vị quân
**Danh nhân thời Đinh** là những nhân vật lịch sử đã theo giúp vua Đinh Tiên Hoàng dẹp loạn 12 sứ quân, làm quan dưới triều đại nhà Đinh hoặc những người có liên quan
Bình Định là quê hương của các loại hình nghệ thuật như tuồng, bài chòi... với bờ biển dài, nhiều vũng vịnh với những bãi tắm đẹp và danh lam thắng cảnh như:Quy Nhơn, Tam
**Người Mỹ bản địa Hoa Kỳ** (), còn gọi là **người Mỹ da đỏ** hay **người Anh-điêng**, là những cư dân gốc của lãnh thổ nay gọi là Hoa Kỳ. Có hơn 500 bộ lạc
**Micae Ngô Đình Khả** (chữ Hán: 吳廷可; 1856 – 1923) là một quan đại thần nhà Nguyễn. Ông được biết đến như một đại thần đã cộng tác với Pháp để đàn áp cuộc khởi
**Trận Nam Định** (27 tháng 3 năm 1883), là một cuộc chạm trán giữa quân Pháp và quân Việt Nam, trong giai đoạn đầu của Chiến dịch Bắc Kỳ thuộc chiến tranh Pháp-Việt (1858-1884). Trong
Đền Vua Đinh ở Nam Định Vùng đất Nam Định từ thế kỷ X vốn là đồng bằng châu thổ sông Hồng nằm gần kinh đô Hoa Lư, (Ninh Bình) xưa, nơi Vua Đinh Tiên
**Tiếng Tây Ban Nha Hoa Kỳ** (Tiếng Tây Ban Nha**:Español de EE.UU**) (Tiếng Anh:**US Spanish**) được nói bởi 45 triệu người Mỹ gốc Tây Ban Nha và Latinh nói tiếng Tây Ban Nha như ngôn
**Chiến tranh giành độc lập châu Mỹ Tây Ban Nha** (; 25 tháng 9 năm 1808 - 29 tháng 9 năm 1833) là tên gọi chỉ chung các cuộc binh biến diễn ra ở châu
**Triệu** là một họ phổ biến của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, gồm Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 趙, Bính âm: Zhao, Wade-Giles: Chao) và Triều Tiên (Hangul: 조, Romaja quốc ngữ:
Đền Tứ trụ ở [[Tràng An thờ 4 vị tứ trụ triều Đinh]] **Đinh Điền** (chữ Hán: 丁佃; 924 - 979) quê ở làng Đại Hữu, nay là xã Gia Phương, Gia Viễn, Ninh Bình,
**Dinh điền** hay **doanh điền** (chữ Hán: 营田) là một hình thái chiêu tập lưu dân để khai khẩn đất hoang dưới sự quản lý của chính quyền. Bắt nguồn gốc từ Trung Quốc vào