✨Thuật ngữ kỳ học

Thuật ngữ kỳ học

Thuật ngữ kỳ học (hay thuật ngữ cờ học) là danh pháp dùng trong kỳ học, môn học về các lá cờ, để miêu tả một cách chính xác các thành phần và các đặc tính của các lá cờ.

Các mẫu cơ bản

Nhiều loại cờ thừa hưởng các thiết kế của huy hiệu học Châu Âu, và các mẫu cờ có thể chia sẻ tên dùng trong huy hiệu học Châu Âu.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Thuật ngữ kỳ học** (hay **thuật ngữ cờ học**) là danh pháp dùng trong kỳ học, môn học về các lá cờ, để miêu tả một cách chính xác các thành phần và các đặc
**Thuật ngữ văn học Nhật Bản** được trình bày theo thứ tự abc dưới đây là một số thuật ngữ, khái niệm, danh từ riêng thường gặp trong văn học Nhật Bản, bao gồm trong
**N****gôn ngữ toán học** là hệ thống ngôn ngữ được sử dụng bởi các nhà toán học để truyền đạt ý tưởng toán học với nhau. Ngôn ngữ này bao gồm một nền tảng từ
**Trích xuất thuật ngữ** (tiếng Anh: **terminology extraction**) là một tác vụ con của trích xuất thông tin (information extraction). Mục đích của trích xuất thuật ngữ là tự động trích xuất các thuật ngữ
nhỏ|Thuật ngữ anime và manga Đây là một danh sách thuật ngữ đặc trưng trong anime và manga. Lưu ý: Những từ tiếng Nhật được sử dụng thường ngày (ví dụ như: Oniisan_,_ kawaii_,_ senpai)
Bài viết này giải thích các thuật ngữ giải phẫu học nhằm để mô tả hệ thống thần kinh trung ương và ngoại biên - bao gồm não bộ, thân não, tủy sống và thần
Lưu ý: Danh sách **thuật ngữ lý thuyết đồ thị** này chỉ là điểm khởi đầu cho những người mới nhập môn làm quen với một số thuật ngữ và khái niệm cơ bản. Bài
**Thần học chính trị** là một thuật ngữ đã được sử dụng trong thảo luận về những cách mà các khái niệm thần học hoặc cách suy nghĩ liên quan đến chính trị. Thuật ngữ
Dưới đây là danh sách thuật ngữ quần vợt. ## A * **ace**: Thuật ngữ này rất quen thuộc, được hiểu là một pha giao bóng ăn điểm trực tiếp, nhưng với điều kiện là
## Cấu trúc căn bản máy bay ## Động cơ và khí động học ## Kỹ thuật vũ khí ## Kỹ thuật radar/dẫn đường/điện tử ## Tổ chức đơn vị không quân ### Hoa Kỳ
**Ngữ dụng học (pragmatics)** là một chuyên ngành thuộc ngôn ngữ học và tín hiệu học nghiên cứu về sự đóng góp của bối cảnh tới nghĩa. Ngữ dụng học bao hàm cả Lý thuyết
**Trường Trung học phổ thông chuyên Ngoại ngữ** (tiếng Anh: _Foreign Language Specialized School_; viết tắt: **_PTCNN_**, **_CNN_** hoặc **_FLSS_**) là một trường trung học phổ thông chuyên hệ công lập tại Hà Nội, Việt
**Ngữ nghĩa học** là nghiên cứu ngôn ngữ và triết học về ý nghĩa trong ngôn ngữ, ngôn ngữ lập trình, logic hình thức và ký hiệu học. Nó liên quan đến mối quan hệ
thumb|Cờ của [[Liên minh Hiệp hội Kỳ học Quốc tế có hình nút thợ dệt.]] **Kỳ học** (tiếng Anh: Vexillology) là ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử, biểu tượng và cách sử dụng
**Apeiron** (tiếng Hy Lạpː ἄπειρον), có nghĩa là **không giới hạn**, **bất định** (gồm chữ _ἄ_ (phát âm là _a_) có nghĩa là _không_ và _πειρον_ (phát âm là _peirar_) có nghĩa là kết thúc,
Một **kỹ sư hệ sinh thái** là bất kỳ sinh vật nào tạo ra, làm thay đổi một cách quan trọng, duy trì hoặc phá hủy một sinh cảnh. Những sinh vật này có thể
thumb|[[Dấu cộng và trừ|Ký hiệu dấu cộng và trừ được sử dụng để hiển thị dấu của một số.]] Trong toán học, khái niệm của **dấu** (tiếng Anh: _sign_) bắt nguồn từ thuộc tính của
thumb|Máy hơi nước là đầu tàu chính của cuộc [[cách mạng công nghiệp, đánh dấu tầm quan trọng của kỹ thuật trong lịch sử hiện đại.]] **Kỹ thuật**, hay là **ngành kỹ sư**, là việc
thumb|220x124px | right | Một thông tin được mã hoá bởi các dòng mã (code) **Tin học** hay **khoa học thông tin** (gọi tắt là **tin**) (, ) là một ngành khoa học chuyên nghiên
thumb|right|Một mẫu [[nấm thu thập được vào mùa hè năm 2008 tại các khu rừng hỗn hợp nằm ở miền Bắc Saskatchewan, gần thị trấn LaRonge, Canada. Đây là ví dụ chứng minh tính đa
**Nghiên cứu văn học** là một chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn mà đối tượng nghiên cứu là nghệ thuật ngôn từ (văn học). Ở thời điểm hiện tại, nghiên cứu văn
thumb | [[Hoá học là một phân nhánh của khoa học tự nhiên]] **Khoa học** là một hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc và cách vận hành của thế giới tự
Đây là danh sách nguồn gốc các thuật ngữ liên quan đến máy tính (hay **danh sách từ nguyên thuật ngữ máy tính**). Nó có liên quan đến cả phần cứng và phần mềm máy
**Thuật ngữ giải phẫu cử động** là hệ thống thuật ngữ giải phẫu nhằm miêu tả một cách thống nhất các cử động của cơ thể người. Cơ sở của thuật ngữ giải phẫu cử
**Trường Đại học Ngoại ngữ _–_ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh** (tiếng Anh: _Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology_, tên viết tắt: **HUFLIT**) là một đại học tư
Những người tử vì đạo trong thế kỷ 20 (Tu viện Westminster), từ trái sang phải: [[Mẹ Elizabeth của Nga; Mục sư Martin Luther King, Tổng giám mục Oscar Romero; Mục sư Dietrich Bonhoeffer]] **Thần
Trong toán học, một **chứng minh** là một cách trình bày thuyết phục (sử dụng những chuẩn mực đã được chấp nhận trong lĩnh vực đó) rằng một phát biểu toán học là đúng đắn.
thumb | 220x124px | right | [[Kinh tế học là một nhánh của khoa học xã hội]] **Khoa học xã hội** (tiếng Anh: _Social science_) là một trong những nhánh của khoa học, có mục
**Đạt đến trình độ nghệ thuật** () là khái niệm chỉ đến cấp độ phát triển cao nhất, của một thiết bị, kỹ thuật hoặc một lĩnh vực khoa học tại một thời điểm cụ
**Tác giả văn học** là người làm ra tác phẩm nghệ thuật ngôn từ như các bài thơ, bài báo, cuốn sách, vở kịch,... Tên tác giả (bao gồm cả tên thật hoặc bút danh)
**Khinh từ**, **uyển ngữ** hay **nói giảm nói tránh** là thuật ngữ ngôn ngữ học và văn học dùng để chỉ lối nói tinh tế và tế nhị. Nó là biện pháp tu từ ngược
right|thumb|Một ví dụ về "vẻ đẹp trong toán học" - một chứng minh đơn giản và thanh lịch về [[Định lý Pythagore.]] **Vẻ đẹp của Toán học** mô tả quan niệm rằng một số nhà
phải|nhỏ| Một trường tiểu học đầu thế kỷ 20 ở Kilmarnock, [[Scotland, được khai giảng vào năm 1905 ]] **Trường tiểu học** hay **trường cấp 1** là trường học mà trẻ em được giáo dục
**Ngữ thời học** (tiếng Anh: _glottochronology_; bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp Attica γλῶττα "lưỡi, ngôn ngữ" và χρόνος "thời gian") là một phân ngành của ngôn ngữ học so sánh, theo đó vận dụng
Các bạn hãy tìm hiểu những tính chất vật lý kỳ diệu và các ứng dụng vô cùng to lớn của ánh sáng, âm thanh và điện - những thứ hiện diện thường trực trong
Các bạn hãy tìm hiểu những tính chất vật lý kỳ diệu và các ứng dụng vô cùng to lớn của ánh sáng, âm thanh và điện - những thứ hiện diện thường trực trong
phải|nhỏ|[[Lưu đồ thuật toán (thuật toán Euclid) để tính ước số chung lớn nhất (ưcln) của hai số _a_ và _b_ ở các vị trí có tên A và B. Thuật toán tiến hành bằng
nhỏ|348x348px|Tượng _[[Người suy tư_ của Auguste Rodin là một biểu tượng của tư tưởng triết lý.]] **Triết học** (; ) là một ngành nghiên cứu có hệ thống về những vấn đề cơ bản và
**Trình độ kỹ thuật số** (hay còn gọi _trình độ số_, _năng lực công nghệ số_ **)** đề cập đến khả năng sử dụng thông tin và công nghệ kỹ thuật số để tìm kiếm,
phải|nhỏ|402x402px|[[Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng ngôn ngữ lập trình C. Khi được biên dịch và chạy, nó sẽ cho kết quả "Hello, world!".]] **Ngôn ngữ lập trình**
Khoa học máy tính nghiên cứu các cơ sở lý thuyết của thông tin và tính toán, cùng với các kỹ thuật thực tiễn để thực hiện và
nhỏ|430x430px|BrdU (màu đỏ), thể hiện quá trình neurogenesis trong trung khu dưới hạt (SGZ) của vùng DG hồi hải mã. Hình ảnh minh họa này của Faiz và cộng sự, năm 2005. **Khoa học thần
_Cuốn [[The Compendious Book on Calculation by Completion and Balancing_]] Từ _toán học_ có nghĩa là "khoa học, tri thức hoặc học tập". Ngày nay, thuật ngữ "toán học" chỉ một bộ phận cụ thể
**Thực tế** là tổng hợp của tất cả những gì có thật hoặc tồn tại trong một hệ thống, trái ngược với những gì chỉ là tưởng tượng. Thuật ngữ này cũng được sử dụng
phải|nhỏ|230x230px|Vua [[Charles V của Pháp|Charles V the Wise ủy thác dịch tác phẩm của Aristotle. Hình vuông đầu tiên cho thấy anh ta đặt hàng dịch; hình vuông thứ hai, bản dịch đang được thực
nhỏ|Các bảng số học dành cho trẻ em, Lausanne, 1835 **Số học** là phân nhánh toán học lâu đời nhất và sơ cấp nhất, được hầu hết mọi người thường xuyên sử dụng từ những
**Chiêm tinh học** là một hệ thống huyền học, hay ngụy khoa học dự đoán về vấn đề nhân loại và sự kiện trần thế bằng cách nghiên cứu chuyển động và vị trí tương
thumb|right|348x348px|Bìa của bài thơ có chủ đề tiến hóa của [[Erasmus Darwin, _Temple of Nature_ cho thấy một nữ thần vén bức màn bí ẩn của thiên nhiên (bên trong là Artemis). Tượng trưng và
Thuật ngữ **Người bản địa kỹ thuật số** được đề cập lần đầu tiên trong bài nghiên cứu của Marc Prensky với tựa đề "Digital Natives, Digital Immigrants" (Người bản địa kỹ thuật số và
**Ngôn ngữ LGBT** là môn nghiên cứu từ ngữ của cộng đồng LGBT. Các thuật ngữ liên quan hoặc đồng nghĩa phát triển bởi William Leap vào những năm 1990, bao gồm **ngôn ngữ màu