Quạ thông Á Âu (danh pháp khoa học: Garrulus glandarius) là một loài chim trong họ Corvidae. Tại Việt Nam nó được gọi đơn giản là quạ thông do là loài quạ thông duy nhất có mặt tại đây.
Do phạm vi sinh sống rộng lớn nên một vài chủng rất khác biệt đã tiến hóa đến mức bề ngoài chúng trông rất khác nhau, đặc biệt là khi so sánh các dạng ở các cực điểm phân bố của loài này.
Quạ thông Á Âu là một trong số nhiều loài được Linnaeus mô tả lần đầu tiên trong ấn bản 10 sách Systema Naturae của ông. Ông công nhận mối quan hệ họ hàng của nó với các loài chim dạng quạ khác khi đặt tên nó là Corvus glandarius.
- G. g. hibernicus Witherby & Hartert, 1911 Phân bố: Ireland.
- G. g. rufitergum Hartert, 1903 Phân bố: Scotland, Anh, Wales và tây bắc Pháp.
- G. g. glandarius (Linnaeus, 1758) Phân bố: Bắc và trung châu Âu tới dãy núi Ural.
- G. g. fasciatus (Brehm AE, 1857) Phân bố: Bán đảo Iberia.
- G. g. corsicanus Laubmann, 1912 Phân bố: Corsica.
- G. g. ichnusae Kleinschmidt O, 1903 Phân bố: Sardinia.
- G. g. albipectus Kleinschmidt O, 1920 Phân bố: Italia, Sicilia và duyên hải Dalmatia.
- G. g. graecus Keve-Kleiner, 1939 Phân bố: Tây Balkan, gồm cả Hy Lạp.
- G. g. ferdinandi Keve-Kleiner, 1944 Phân bố: Đông Bulgaria và bắc Thổ Nhĩ Kỳ.
- G. g. cretorum Meinertzhagen R, 1920 Phân bố: Crete.
- G. g. glaszneri Madarász, 1902 Phân bố: Cyprus.
- G. g. whitakeri Hartert, 1903 Phân bố: Bắc Morocco và tây bắc Algeria.
- G. g. minor Verreaux J, 1857 Phân bố: Trung Morocco và dãy núi Atlas ở bắc Algeria.
- G. g. cervicalis Bonaparte, 1853 Phân bố: Bắc và đông bắc Algeria, Tunisia.
- G. g. samios Keve-Kleiner, 1939 Phân bố: Samos (đông nam biển Aegea).
- G. g. anatoliae Seebohm, 1883 Phân bố: Tây Thổ Nhĩ Kỳ tới tây Iran và bắc Iraq.
- G. g. iphigenia Sushkin & Ptuschenko, 1914 Phân bố: Bán đảo Krym (duyên hải bắc biển Đen).
- G. g. krynicki Kaleniczenko, 1839 Phân bố: Đông bắc Thổ Nhĩ Kỳ và Kavkaz.
- G. g. atricapillus Geoffroy Saint-Hilaire I, 1832 Phân bố: Tây Syria, tây Jordan, Israel.
- G. g. hyrcanus Blanford, 1873 Phân bố: Đông nam Azerbaijan, bắc Iran.
- G. g. brandtii Eversmann, 1842 Phân bố: Nam Siberia, bắc Mông Cổ, tây bắc và đông bắc Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và bắc Nhật Bản.
- G. g. kansuensis Stresemann, 1928 Phân bố: Trung Trung Quốc.
- G. g. pekingensis Reichenow, 1905 Phân bố: Đông Trung Quốc.
- G. g. japonicus Temminck & Schlegel, 1847 (gồm cả hiugaensis Brazil, 1991) Phân bố: Honshu, Oshima, Kyushu (trung, nam Nhật Bản).
- G. g. tokugawae Taka-Tsukasa, 1931 Phân bố: Đảo Sado (ngoài khơi Honshu ở miền trung Nhật Bản).
- G. g. orii Kuroda, Nagamichi, 1923 Phân bố: Yakushima (nam Nhật Bản).
- G. g. sinensis Swinhoe, 1871 Phân bố: Bắc Myanmar, nam và đông Trung Quốc.
- G. g. taivanus Gould, 1863 Phân bố: Đài Loan.
- G. g. bispecularis Vigors, 1831 Phân bố: Tây Himalaya tới tây Nepal.
- G. g. interstinctus Hartert, 1918 Phân bố: Đông Himalaya.
- G. g. persaturatus Hartert, 1918 Phân bố: Đông bắc Ấn Độ (nam Assam).
- G. g. oatesi Sharpe, 1896 Phân bố: Tây bắc Myanmar.
- G. g. haringtoni Rippon, 1905 Phân bố: Tây Myanmar.
- G. g. leucotis Hume, 1874 Phân bố: Từ trung Myanmar tới trung và nam Đông Dương.
Tám nhóm chủng (tổng cộng 33 phân loài) được Madge & Burn (1994) công nhận: Quạ thông Á Âu từng được ghi nhận là đem quả đấu đi xa tới 20 km và được cho là gắn với sự lan truyền nhanh về phía bắc của các loài sồi sau thời kỳ băng hà gần đây.
Thức ăn
Kiếm ăn cả ở trên cây lẫn dưới mặt đất, quạ thông săn bắt một loạt các loài động vật không xương sống như nhiều loại sâu bọ phá hại, hạt quả đấu (quả sồi mà chúng cất giấu để ăn vào mùa đông),
Sinh sản
Quạ thông làm tổ trên cây hay trên cây bụi lớn, thường đẻ 4–6 trứng. Trứng nở sau 16–19 ngày ấp và chim non đủ lông đủ cánh sau khoảng 21–23 ngày. Cả chim bố lẫn chim mẹ đều kiếm thức ăn để nuôi chim con.
Trí thông minh
Tương tự như các loài quạ khác, quạ thông Á Âu được ghi nhận là biết lập kế hoạch cho các nhu cầu trong tương lai. Quạ thông trống cũng để ý tới các khát khao của bạn tình khi chia sẻ thức ăn với chim mái như một phần của nghi thức tán tỉnh.
Hình ảnh, âm thanh
Tập tin:Garrulus glandarius rufitergum MHNT 232 Weymouth.jpg|Trứng của _Garrulus glandarius_.
Tập tin:Eurasian Jay Dugalbitta Chamoli Uttarakhand India 13.06.2013.jpg|_Garrulus glandarius bispecularis_ từ Uttarakhand, Ấn Độ.
Tập tin:Eurasian jay 1.jpg|Mẫu điển hình của nhóm _atricapillus_ tại Israel.
Tập tin:Garrulus glandarius brandtii Stuffed specimen.jpg|_Garrulus glandarius brandtii_.
Tập tin:Garrulus glandarius iphigenia.ogg|Tiếng kêu của quạ thông, Krym.
Tập tin:Salinan Geais 3.ogg|thumb|Tiếng hót của quạ thông, Paris.
Tập tin:Jay Feeding.webm|thumb|Quạ thông ăn hạt óc chó.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Quạ thông Á Âu** (danh pháp khoa học: **_Garrulus glandarius_**) là một loài chim trong họ Corvidae. Tại Việt Nam nó được gọi đơn giản là **quạ thông** do là loài quạ thông duy nhất
**Cú đại bàng Á Âu** (danh pháp hai phần: **_Bubo bubo_**), còn gọi là **cú đại bàng**, là một loài cú lớn cư trú ở đại lục Á Âu. Đây là một trong những loài
**Bạc má lớn** (danh pháp hai phần: **_Parus major_**) là một loài chim trong họ Bạc má. Bạc má lớn là một loài phổ biến ở châu Âu, Trung Đông, Trung Á, phân bố đến
**Quạ gáy xám phương Tây** (danh pháp khoa học: **_Coloeus monedula_**) còn được gọi là **quạ gáy xám châu Âu**, **quạ gáy xám Á - Âu** hay đơn giản là **quạ gáy xám** là một
**Quạ** (danh pháp: **_Corvus_**) là một chi chim thuộc họ Quạ (Corvidae). Chi này có khoảng 45-46 loài có kích thước khác nhau. Các loài chim dạng quạ lớn nhất là quạ thường (_Corvus corax_)
**Hệ động vật của Châu Âu** là tất cả các loài động vật sinh sống ở châu Âu và các vùng biển và hải đảo xung quanh. Vì không có ranh giới địa lý sinh
**Họ Quạ** (danh pháp khoa học: **Corvidae**) là một họ phân bố khắp thế giới chứa các loài chim biết kêu/hót thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) bao gồm quạ, choàng choạc, giẻ cùi, ác là, chim
**Quạ thường** hay **quạ thông thường** (danh pháp hai phần: **_Corvus corax_**) là một loài chim thuộc họ Quạ phân bố khắp Bắc bán cầu, là loài quạ phân bố rộng rãi nhất. Có ít
nhỏ|phải|Một con quạ đen Trong văn hóa, có nhiều mô tả và cách nhìn nhận về hình tượng **con quạ**, biểu tượng quạ trong văn hóa thế giới được sử dụng với những biến đổi
thumb|_Corvus frugilegus _ **Quạ đen mũi trọc** (danh pháp khoa học: _Corvus frugilegus_) là một loài chim trong họ Corvidae. ## Đặc điểm Loài này có kích thước bằng (dài 45–47 cm) hoặc hơn nhỏ hơn
**_Garrulus_** là một chi chim trong họ Corvidae. ## Phân loại Chi này được nhà động vật học người Pháp Mathurin Jacques Brisson thiết lập năm 1760. Loài điển hình của chi là quạ thông
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Quạ thông Á Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim