✨Didelphis

Didelphis

Didelphis là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là Didelphis marsupialis Linnaeus, 1758, by subsequent selection (Thomas, 1888).

Các loài

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

Tập tin:AwesomePossum-AmericanOpossum.jpg Tập tin:Opossum 2.jpg Tập tin:Possum20040508.jpg Tập tin:Didelphis marsupialis Cayenne French Guiana.JPG
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Didelphis_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là _Didelphis marsupialis_ Linnaeus, 1758, by subsequent selection
Thú túi đuôi nắm (**Didelphis virginiana**) là loài thú có túi duy nhất được tìm thấy ở Bắc Mỹ phía bắc México. Nó là loài động vật sinh hoạt về đêm và đơn độc và
**_Didelphis pernigra_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1900. ## Hình ảnh Tập tin:DidelphisPernigraMAD.png Tập tin:Didelphis pernigra.JPG Tập tin:Didelphis.png
**_Didelphis albiventris_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Lund mô tả năm 1840. ## Hình ảnh Tập tin:Gamba.jpg Tập tin:Didelphis albiventris-12-07-28.jpg Tập tin:Didelphis albiventris (Lund,
**_Didelphis aurita_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Wied-Neuwied mô tả năm 1826. ## Hình ảnh Tập tin:GAMBÁ-DE-ORELHA-PRETA.jpg Tập tin:DidelphisAuritaMAD.png Tập tin:Didelphis.png Tập tin:GAMBÁ DE
**_Didelphis imperfecta_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chúng được tìm thấy ở Brasil, Venezuela, Guyana, Suriname và Guyane thuộc Pháp. Loài này được Mondolfi & Pérez-Hernández mô tả
**_Didelphis marsupialis_** hay **_thú túi đuôi nắm thường_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Rabipelao.jpg Tập
**_Tullgrenella didelphis_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Tullgrenella_. _Tullgrenella didelphis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1886.
#đổi Didelphis virginiana Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Didelphis virginiana Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Didelphis virginiana Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Didelphis marsupialis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Didelphis virginiana Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Didelphis marsupialis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Megacoelus didelphis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Potorous_** là một chi động vật có vú trong họ Potoroidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Desmarest miêu tả năm 1804. Loài điển hình của chi này là _Didelphis murina_ Cuvier, 1798 (=
**_Marmosa_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Gray miêu tả năm 1821. Loài điển hình của chi này là _Didelphis marina_ Gray, 1821, by monotypy (incorrect
**Johann Christian Daniel von Schreber** (17 tháng 1 năm 1739 tại Weißensee, Thuringia – 10 tháng 12 năm 1810 tại Erlangen), thường được gọi là **J.C.D. von Schreber**, là một nhà tự nhiên học người
thumb|Các loài của [[bộ Cá vây tay được cho là đã tuyệt chủng cách đây , cho đến khi một mẫu vật sống thuộc bộ này được phát hiện vào năm 1938. Ví dụ như
**Công viên Trung tâm** (**Central Park**) là một công viên công cộng ở trung tâm Manhattan thuộc Thành phố New York, Hoa Kỳ. Công viên ban đầu mở cửa năm 1857, trên 843 mẫu Anh
**_Acrobates pygmaeus_** là một loài động vật có vú trong họ Acrobatidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Shaw mô tả năm 1793. ## Hình ảnh Tập tin:Acrobates pygmaeus 2.jpg Tập tin:Feather-tail Glider.png
**_Dorcopsis_** là một chi động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Schlegel and Müller miêu tả năm 1845. Loài điển hình của chi này là _Didelphis brunii_ Quoy
**_Pseudocheirus_** là một chi động vật có vú trong họ Pseudocheiridae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Ogilby miêu tả năm 1837. Loài điển hình của chi này là _Phalangista cookii_ Desmarest, 1818 (=
**_Phalanger_** là một chi động vật có vú trong họ Phalangeridae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Storr miêu tả năm 1780. Loài điển hình của chi này là _Didelphis orientalis_ Pallas, 1766. ##
**_Isoodon_** là một chi động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Chi này được Desmarest miêu tả năm 1817. Loài điển hình của chi này là _Didelphis obesula_ Shaw, 1797. ## Các loài
**_Phascogale_** là một chi động vật có vú trong họ Dasyuridae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Temminck miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là _Didelphis penicillata_ Shaw, 1800 (= _Vivera tapoatafa_
**_Thylacinus_** là một chi động vật có vú trong họ Thylacinidae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Temminck miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là _Didelphis cynocephala_ Harris, 1808. ## Các loài
**_Thylamys_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Gray miêu tả năm 1843. Loài điển hình của chi này là _Didelphis elegans_ Waterhouse, 1839, by monotypy. ##
**_Philander_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Brisson miêu tả năm 1762. Loài điển hình của chi này là _Didelphis opossum_ Linnaeus, 1758, by plenary action
**_Marmosa_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Lesson miêu tả năm 1842. Loài điển hình của chi này là _Didelphis cinerea_ Temminck, 1824, by subsequent designation
**_Monodelphis_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Burnett miêu tả năm 1829. Loài điển hình của chi này là _Monodelphis brachyura_ Burnett, 1830 (= _Didelphys brachyuros_
**_Marmosops_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Matschie miêu tả năm 1916. Loài điển hình của chi này là _Didelphis incana_ Lund, 1840, by original designation.
**_Caluromys_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1900. Loài điển hình của chi này là _Didelphis philander_ Linnaeus, 1758, by
**Opossum** là một loài thú có túi thuộc **Họ Didelphidae** trong **Bộ Didelphimorphia** đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là bộ thú có túi lớn nhất ở Tây Bán cầu, nó bao gồm 103 loài
**Quỷ Tasmania** (danh pháp khoa học: _Sarcophilus harrisii_) là một loài thú có túi ăn thịt của họ Dasyuridae, chủ yếu được tìm thấy trong tự nhiên tại đảo Úc Tasmania. Quỷ Tasmania có kích
**Eutheria** (; từ Hy Lạp ευ-, eu- "chắc chắn/thật sự" và θηρίον, thērion "thú" tức "thú thật sự") là một trong hai nhánh của lớp thú với các thành viên còn sinh tồn đã phân
nhỏ|phải|Xác con [[heo bệnh chết]] **Xác thối** hay **xác động vật chết** chỉ về phần xác thịt đang phân hủy của những động vật đã bị chết. Thuật ngữ này trong tiếng Anh là carrion
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.
nhỏ|phải|Cầy Meerkat được biết đến là săn bắt và ăn những con rắn nhỏ **Động vật ăn rắn** hay còn gọi là **Ophiophagy** (tiếng Hy Lạp: ὄφις + φαγία có nghĩa là "_ăn con rắn_")
nhỏ|phải|Bò bison châu Mỹ là loài thú trên cạn lớn nhất Tây Bán Cầu nhỏ|phải|Voi là loài thú lớn nhất trên cạn nhỏ|phải|Tê giác trắng là loài thú guốc lẻ lớn nhất **Các loài thú
**_Nephelomys moerex_** là một loài động vật gặm nhấm thuộc chi Nephelomys trong họ Cricetidae. Đây là loài bản địa ở Mindo ở phía tây Ecuador. ## Phân loại Chúng được đặt tên nơi nó