✨Philander

Philander

Philander là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Brisson miêu tả năm 1762. Loài điển hình của chi này là Didelphis opossum Linnaeus, 1758, by plenary action (Opinion 1894 of the International Commission on Zoological Nomenclature, 1998).

Các loài

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

Tập tin:Philander mondolfii area.png Tập tin:Philander olrogi map.svg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Philander_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được Brisson miêu tả năm 1762. Loài điển hình của chi này là _Didelphis opossum_ Linnaeus, 1758, by plenary action
**_Philander opossum_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Cuica verdadeira2.jpg
**_Philander frenatus_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Olfers mô tả năm 1818. ## Hình ảnh Tập tin:Southeastern Four-eyed Opossum area.png
**_Philander mcilhennyi_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Gardner & Patton mô tả năm 1972.
**_Philander andersoni_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Osgood mô tả năm 1913. ## Miêu tả Lông lưng của có màu sẫm cùng sọc đen, rộng
**_Pseudocrenilabrus philander_** là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc chi _Pseudocrenilabrus_ thuộc họ Cá hoàng đế. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1897. ## Phân bố và môi trường
**_Caluromys philander_** là một loài động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Caluromys philander Schreber.jpg Tập tin:Philander sp..JPG
#đổi Caluromys philander Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Philander opossum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Philander opossum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Philander opossum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Philander opossum Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Caluromys philander Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Caluromys philander Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Caluromys philander Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Opossum** là một loài thú có túi thuộc **Họ Didelphidae** trong **Bộ Didelphimorphia** đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là bộ thú có túi lớn nhất ở Tây Bán cầu, nó bao gồm 103 loài
**_Pseudocrenilabrus_** là một chi nhỏ haplochromine cichlid đặc hữu nơi sống ở sông tại Đông Phi. Hiện tại, chỉ có 3 loài được đặt ở chi này và được chia ra một số phụ loài:
**_Caluromys_** là một chi động vật có vú trong họ Didelphidae, bộ Didelphimorphia. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1900. Loài điển hình của chi này là _Didelphis philander_ Linnaeus, 1758, by
**_Reganochromis calliurus_** là loài cá nước ngọt nhiệt đới duy nhất của chi _Reganochromis_ thuộc họ Cá hoàng đế. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1901. Tên của loài này (chính
**Johann Christian Daniel von Schreber** (17 tháng 1 năm 1739 tại Weißensee, Thuringia – 10 tháng 12 năm 1810 tại Erlangen), thường được gọi là **J.C.D. von Schreber**, là một nhà tự nhiên học người
**Tuyên ngôn độc lập của Hoa Kỳ** là tuyên bố được thông qua bởi cuộc họp của Đệ nhị Quốc hội Lục địa tại Tòa nhà bang Pennsylvania (nay là Independence Hall) ở Philadelphia, Pennsylvania
**James Marshall** "**Jimi**" **Hendrix** (tên khai sinh **Johnny Allen Hendrix**; 27 tháng 11 năm 1942 - 18 tháng 9 năm 1970) là một nhạc công, ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ. Mặc dù sự
Cuộc **bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 1908** là cuộc bầu cử tổng thống bốn năm một lần lần thứ 31, được tổ chức vào thứ Ba, ngày 3 tháng 11 năm 1908. Ứng
**Ilanda Wilds** là khu bảo tồn thiên nhiên dọc theo sông Amanzimtoti ở thị trấn Amanzimtoti, KwaZulu-Natal, Nam Phi. Vùng đất với diện tích nhỏ này (20 ha [49 mẫu Anh]) lại là nơi có