✨Phân loại động vật có xương sống (Young, 1962)

Phân loại động vật có xương sống (Young, 1962)

Phân loại học động vật có xương sống' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách The Life of Vertebrates (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.

Ngành Chordata

*Ngành Chordata [p. 24] Phân ngành 1. Hemichordata (ví dụ Balanoglossus, Cephalodiscus, Rhabdopleura) Phân ngành 2. Cephalochordata (= Acrania) (ví dụ Branchiostoma) Phân ngành 3. Tunicata (ví dụ Ciona) Phân ngành 4. Vertebrata (= Craniata) *Liên lớp 1. Agnatha Lớp 1. Cyclostomata Lớp 2. †Cephalaspidomorphi (ví dụ †Cephalaspis) Lớp 3. †Pteraspidomorphi (ví dụ †Pteraspis) Lớp 4. †Anaspida (ví dụ †Birkenia, †Jamoytius) *Liên lớp 2. Gnathostomata Lớp 1. †Placodermi (ví dụ †Acanthodes) Lớp 2. Elasmobranchii Lớp 3. Actinopterygii Lớp 4. Crossopterygii Lớp 5. Amphibia Lớp 6. Reptilia
Lớp 7. Aves Lớp 8. Mammalia

Phân ngành Vertebrata (= Craniata)

Liên lớp Agnatha

Phân ngành Vertebrata (= Craniata) Liên lớp 1. Agnatha [p. 81] Lớp 1. Cyclostomata Bộ 1. Petromyzontia (ví dụ Petromyzon, Lampetra, Entosphenus, Geotria, Mordacia) Bộ 2. Myxinoidea (ví dụ Myxine, Bdellostoma) Lớp 2. †Osteostraci (ví dụ †Cephalaspis, †Tremataspis) Lớp 3. †Anaspida (ví dụ †Birkenia, †Jamoytius) Lớp 4. †Heterostraci (ví dụ †Astraspis, †Pteraspis, †Drepanaspis) Lớp 5. †Coelolepida (ví dụ †Thelodus, †Lanarkia)

Liên lớp Gnathostomata

Lớp Elasmobranchii

Liên lớp 2. Gnathostomata Lớp Elasmobranchii (= Chondrichthyes) [p. 175] Phân lớp 1. Selachii Bộ 1. †Cladoselachii (ví dụ†Cladoselache, †Goodrichia) Bộ 2. †Pleuracanthodii (ví dụ †Pleuracanthus) Bộ 3. Protoselachii (ví dụ †Hybodiis, Heterodontus) Bộ 4. Euselachii *Phân bộ 1. Pleurotremata **Division 1. Notidanoidea (ví dụ Hexanchus, Chlamydoselache) **Division 2. Galeoidea (ví dụ Scyliorhinus, Mustelus, Cetorhinus, Carcharodon) **Division 3. Squaloidea (ví dụ Squalus, Squatina, Pristiophorus, Alopias) *Phân bộ 2. Hypotremata (ví dụ Raja, Rhinobatis, Pristis, Torpedo, Trygon) *Phân lớp 2. Bradyodonti **Bộ 1. †Eubradyodonti (ví dụ, †Helodus) ****Bộ 2. Holocephali (ví dụ Chimaera)

Lớp Actinopterygii

Lớp Actinopterygii [p. 228] Liên bộ 1. Chondrostei Bộ 1. Palaeoniscoidei (ví dụ †Cheirolepis, †Palaeoniscus, †Amphicentrum, †Platysomus, †Dorypterus, †Cleithrolepis, †Tarrasius, Polypterus) Bộ 2. Acipenseroidei (ví dụ †Chondrosteus, Acipenser, Polyodon) Bộ 3. Subholostei (ví dụ †Ptycholepis) Liên bộ 2. Holostei (ví dụ †Acentrophorus, †Lepidotes, †Dapedius, †Microdon, AmiaAmia, Lepisosteus)
Liên bộ 3. Teleostei Bộ 1. Isospondyli (ví dụ †Leptolepis, †Portheus, Clupea, Salmo) Bộ 2. Ostariophysi (ví dụ Cyprinus [carp], Tinea [tench], Silurus [catfish]) Bộ 3. Apodes (ví dụAnguilla [lươn], Conger [conger eel]) Order 4. Mesichthyes (ví dụ Esox [pike], Belone, Exocoetus [flying fish], Gasterosteus [stickle-back], Syngnathus [pipe-fish], Hippocampus [seahorse]) ***Bộ 5. Acanthopterygii (ví dụ †Hoplopteryx, Zens [John Dory], Perca [perch], Labrus [wrasse], Uranoscopus [star gazer], Blennius [blenny], Gadus [whiting], Pleuronectes [plaice], Solea [sole], Lophius [angler-fish])

Lớp Crossopterygii

Lớp Crossopterygii [p. 268] Bộ 1. Rhipidistia Phân bộ 1. †Osteolepidoti (ví dụ †Osteolepis, †Sauripterus, †Diplopterax, †Eusthenopteron) *Phân bộ 2. Coelacanthini (= Actinistia) (ví dụ †Coelacanthus, †Undina, Latimeria) Bộ 2. Dipnoi (ví dụ †Dipterus, †Ceratodus, Neoceratodus, Protopterus, Lepidosiren)

Lớp Amphibia

Lớp Amphibia [p. 296] Phân lớp 1. †Stegocephalia Bộ 1. †Labyrinthodontia Phân bộ 1. †Ichthyostegalia (ví dụ †Ichthyostega, †Elpistostege) Phân bộ 2. †Embolomeri (ví dụ †Eogyrinus, †Loxomma) Phân bộ 3. †Rhachitomi (ví dụ †Eryops, †Cacops) Phân bộ 4. †Stereospondyli (ví dụ †Capitosaurus, †Buettneria) Bộ 2. †Phyllospondyli (ví dụ †Branchiosaurus) Bộ 3. †Lepospondyli (ví dụ †Dolichosoma, †Diplocaulus, †Microbrachis) *Bộ 4. †Adelospondyli (ví dụ †Lysorophus) Phân lớp 2. Urodela (= Caudata) (ví dụ Molge, Salamandra, Ambystoma, Necturus) Phân lớp 3. Anura (= Salientia) (ví dụ †Miobatrachus, †Protobatrachiis, Rana, Bufo, Hyla, Pipa) Phân lớp 4. Apoda (= Gymnophiona = Caecilia) (ví dụ Ichthyophis, Typhlonectes)

Lớp Reptilia

Lớp Reptilia [p. 369] Phân lớp 1. Anapsida Bộ 1. †Cotylosauria (ví dụ †Seymouria, †Captorhinus, †Diadectes) *Bộ 2. Chelonia (ví dụ †Eunotosaurus, †Triassochelys, Chelys, Emys, Chelone, Testudo) *Phân lớp 2. †Synaptosauria Bộ 1. †Protorosauria (ví dụ †Araeoscelis, †Tanystropheus) *Bộ 2. †Sauropterygia (ví dụ†Pliosaurus, †Plesiosaurus, †Placodus) *Phân lớp 3. †Ichthyopterygia Bộ 1. †Ichthyosauria (ví dụ †Mixosaurus, †Ichthyosaurus) Phân lớp 4. Lepidosauria **Bộ 1. †Eosuchia (ví dụ†Youngina, †Prolacerta) Bộ 2. Rhynchocephalia (ví dụ†Homoesaurus, †Rhynchosaurus, Sphenodon [= Hatteria]) *Bộ 3. Squamata *Phân bộ 1. Lacertilia (= Sauria) Phân thứ bộ 1. Gekkota (ví dụ Gecko) Phân thứ bộ 2. Iguania (ví dụ Iguana, Anolis, Phrynosoma, Draco, Lyriocephalus, Agama, Chamaeleo) Phân thứ bộ 3. Scincomorpha (e.g., Lacerta, Scincus, Amphisbaena) Phân thứ bộ 4. Anguimorpha (ví dụ †Dolichosaurus, †Aigialosaurus, †Tylosaurus, Varanus, Lanthanotus, Anguis) **Phân bộ 2. Ophidia (= Serpentes) (ví dụ †Palaeophis, Python, Natrix, Naja, Vipera) **Phân lớp 5. Archosauria Bộ 1. †Pseudosuchia (= †Thecodontia) (ví dụ †Euparkeria, †Saltoposuchus) Bộ 2. †Phytosauria (ví dụ †Phytosaurus, †Mystriosuchus) Bộ 3. Crocodilia (ví dụ †Protosuchus, Crocodilus, Alligator, Caiman, Gavialis) *Bộ 4. †Saurischia Phân bộ 1. †Theropoda (ví dụ †Compsognathus, †Ornitholestes, †Allosaurus, †Tyrannosaurus, †Struthiomimus) Phân bộ 2. †Sauropoda (ví dụ †Apatosaurus [= †Brontosaurus], †Diplodocus, †Yaleosaurus, †Plateosaurus, Brachiosaurus) *Bộ 5. †Ornithischia Phân bộ 1. †Ornithopoda (ví dụ †Camptosaurus, †Iguanodon, †Hadrosaurus) Phân bộ 2. †Stegosauria (ví dụ †Stegosaurus) Phân bộ 3. †Ankylosauria (ví dụ †Ankylosaurus, †Nodosaurus) Phân bộ 4. †Ceratopsia (ví dụ †Triceratops) *Bộ 6. †Pterosauria (ví dụ †Rhamphorhynchus, †Pteranodon) *Phân lớp 6. †Synapsida [pp. 370, 533] Bộ 1. †Pelycosauria (= †Theromorpha) (ví dụ †Varanosaurus, †Edaphosaurus, †Dimetrodon) *Bộ 2. †Therapsida Phân bộ 1. †Dicynodontia (e.g., †Galepus, †Moschops, †Dicynodon, †Kannemeyeria) Phân bộ 2. †Theriodontia (e.g., †Cynognathus, †Scymnognathus, †Bauria, †Dromatherium, †Tritylodon, †Oligokyphus) *Bộ 3. †Mesosauria (= †Proganosauria) (ví dụ †Mesosaurus)

Lớp Aves

*Lớp Aves [p. 509] Phân lớp 1. †Archaeornithes (ví dụ †Archaeopteryx) Phân lớp 2. Neornithes Liên lớp 1. †Odontognathae (ví dụ †Hesperornis, †Ichthyornis) Liên bộ 2. Palaeognathae [ratites] (ví dụ Struthio, Rhea, Dromiceius, Casuarius,Dinornis, †Aepyornis, Apteryx, Tinamus) Liên bộ 3. Impennae [penguins] (ví dụ Spheniscus, Aptenodytes) Liên bộ 4. Neognathae Bộ 1. Gaviiformes [loons] (e.g., Gavia [loon]) Bộ 2. Colymbiformes [grebes] (ví dụ Colymbus [= Podiceps] [grebe]) Bộ 3. Procellariiformes [petrels] (ví dụ Fulmarus [petrel], Puffinus [shearwater], Diomedea [albatross]) Bộ 4. Pelecaniformes (ví dụ Phalacrocorax [cormorant], Pelecanus [pelican], Sida [gannet]) Bộ 5. Ciconiiformes (ví dụ Ciconia [stork], Ardea [heron], Phoenicopterus [flamingo]) Order 6. Anseriformes [ducks] (ví dụ Anas [duck], Cygnus [swan]) Bộ 7. Falconiformes [hawks] (ví dụ Falco [kestrel], Aquila [đại bàng], Buteo [buzzard], Neophron [vulture], Milvus [kite]) Bộ 8. Galliformes [game birds] (ví dụ Gallus [fowl], Phasianus [pheasant], Perdix [partridge], Lagopus [grouse], Meleagris [turkey], Numida [guinea fowl], Pavo [peacock], Opisthocomus [hoatzin]) Bộ 9. Gruiformes [rails] (ví dụ Fulica [coot], Gallinula [moorhen], Crex [corn-crake], Grus [crane], †Phororhacos, †Diatryma) Bộ 10. Charadriiformes [waders and gulls] (ví dụ Numenius [curlew], Capella [snipe], Calidris [sandpiper], Vanellus [lapwing], Scolopax [woodcock], Larus [gull], Uria [guillemot], Plautus [little auk]) Bộ 11. Columbiformes [pigeons] (ví dụColumba [pigeon], †Raphus [dodo]) Bộ 12. Cuculiformes [cuckoos] (ví dụ Cuculus [cuckoo]) Bộ 13. Psittaciformes [parrots] Bộ 14. Strigiformes [owls] (ví dụ Athene [little owl], Tyto [farm owl], Strix [tawny owl]) Bộ 15. Caprimulgiformes [nightjars] (e.g., Caprimulgus [nightjar]) Bộ 16. Micropodiformes (ví dụ Apus [swift], Trochilus [humming-bird]) Bộ 17. Coraciiformes (ví dụ Merops [bee-eater], Alcedo [kingfisher]) Bộ 18. Piciformes [woodpeckers] (ví dụPicus [woodpecker]) ****Bộ 19. Passeriformes [perching birds] (ví dụ Corvus [rook], Sturnus [starling], Fringilla [finch], Passer [house-sparrow], Alauda [lark], Anthus [pipit], Motacilla [wagtail], Certhia [tree-creeper], Parus [tit], Lanius [shrike], Sylvia [warbler], Turdus [thrush], Erithacus [British robin], Luscinia [nightingale], Prunella [hedge-sparrow], Troglodytes [wren], Hirundo [swallow])

Lớp Mammalia

Lớp Mammalia [p. 533] Phân lớp 1. Eotheria Bộ †Docodonta (ví dụ †Morganucodon, †Docodon) *Bộ incertae sedisDiarthrognathus *Phân lớp 2. Prototheria Bộ Monotremata (ví dụ Tachyglossus [= Echidna] [spiny anteater], Zaglossus [= Proechidna], Ornithorhynchus [platypus]) Phân lớp 3. †Allotheria Bộ †Multituberculata (ví dụ †Plagiaulax, †Ptilodus) Phân lớp 4. Theria Phân thứ lớp 1. †Pantotheria Bộ 1. †Eupantotheria (ví dụ †Amphitherium) Bộ 2. †Symmetrodonta (ví dụ †Spalacotherium) *Phân thứ lớp 2. Metatheria ***Bộ Marsupialia Phân thứ lớp 3. Eutheria (= Placentalia) ****Bộ incertae sedis †Triconodonta (ví dụ †Amphilestes, †Triconodon)

Phân thứ lớp Metatheria

Phân thứ lớp 2. Metatheria [p. 563] Bộ Marsupialia Liên họ 1. Didelphoidea (ví dụ †Eodelphis, Didelphis [opossum], Chironectes [water opossum]) Liên họ 2. †Borhyaenoidea (ví dụ †Thylacosmilus, †Borhyaena) Liên họ 3. Dasyuroidea (ví dụ Dasyurus [native cat], Sarcophilus [Tasmanian devil], Thylacinus [Tasmanian wolf], Myrmecobius [banded ant-eater], Notoryctes [marsupial mole], Sminthopsis [pouched mouse]) Liên họ 4. Perameloidea (ví dụ Perameles [bandicoot]) Liên họ 5. Caenolestoidea (ví dụ †Palaeothentes [= †Epanorthus], Caenolestes [opossum-rat]) ***Liên họ 6. Phalangeroidea (ví dụ Trichosurus [Australian opossum], Petaurus [flying opossum], Phascolarctos [koala bear], Vombatus [wombat], Macropus [kangaroo], Bettongia [rat kangaroo], †Diprotodon, †Thylacoleo)

Phân thứ lớp Eutheria

Phân thứ lớp 3. Eutheria [p. 577] Đội 1. Unguiculata Bộ 1. Insectivora [p. 581] Bộ 2. Chiroptera [p. 585] Bộ 3. Dermoptera Bộ 4. †Taeniodonta Bộ 5. †Tillodontia Bộ 6. Edentata [p. 592] Bộ 7. Pholidota *Bộ 8. Primates [p. 602] *Đội 2. Glires [p. 653] Bộ 1. Rodentia *Bộ 2. Lagomorpha *Đội 3. Mutica [p. 666] Bộ Cetacea Đội 4. Ferungulata *Liên bộ 1. Ferae [p. 679] **Bộ Carnivora *Liên bộ 2. Protungulata [p. 699] Bộ 1. †Condylarthra Bộ 2. †Notoungulata Bộ 3. †Litopterna Bộ 4. †Astrapotheria **Bộ 5. Tubulidentata *Liên bộ 3. Paenungulata [p. 706] **Bộ 1. Hyracoidea Bộ 2. Proboscidea Bộ 3. †Pantodonta Bộ 4. †Dinocerata Bộ 5. †Pyrotheria Bộ 6. †Embrithopoda Bộ 7. Sirenia *Liên bộ 4. Mesaxonia [p. 723] *Bộ Perissodactyla Liên bộ 5. Paraxonia [p. 745] ****Bộ Artiodactyla

Bộ Primates

Bộ 8. Primates [p. 602] Phân bộ 1. Prosimii Phân thứ bộ 1. Lemuriformes Họ 1. †Plesiadapidae (ví dụ †Plesiadapis) Họ 2. †Adapidae (ví dụ †Notharctus, †Adapis) Họ 3. Lemuridae (ví dụ †Megaladapis, Lemur [vượn cáo thông thường]) Họ 4. Indridae (ví dụ Indri [indris]) **Họ 5. Daubentoniidae (ví dụ Daubentonia [= Cheiromys] [khỉ aye-aye]) *Phân thứ bộ 2. Lorisiformes **Họ. Lorisidae (ví dụ Loris [cu li thon], Galago , Perodicticus) *Phân thứ bộ 3. Tarsiiformes Họ 1. †Anaptomorphidae (ví dụ †Necrolemur, †Pseudoloris) Họ 2. Tarsiidae (ví dụ Tarsius [tarsier]) Phân bộ 2. Anthropoidea *Liên họ 1. Ceboidea **Họ 1. Callithricidae (ví dụ Callithrix [= Hapale]) ***Họ 2. Cebidae (ví dụ †Homunculus, Cebus, Ateles, Alouatta) Liên họ 2. Cercopithecoidea Họ 1. †Parapithecidae (ví dụ †Parapithecus) Họ 2. Cercopithecidae (ví dụ †Mesopithecus, Macaca, Papio, Mandrillus, Cercopithecus, Presbytis, Colobus) *Liên họ 3. Hominoidea **Họ 1. Pongidae (ví dụ †Propliopithecus, †Pliopithecus, †Dryopithecus, †OreopithecusAustralopithecus, †Proconsul, Hylobates vượn, Pongo Đười ươi, Tinh tinh, Khỉ đột) ****Họ 2. Hominidae Người (ví dụ †Pithecanthropus [= †Sinanthropus] [Người Java và người Pekin], Homo [người (“tất cả các chủng còn sống”)])

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.
phải|nhỏ|Huy hiệu của NSA **Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ**/**Cục An ninh Trung ương** (tiếng Anh: _National Security Agency_/C_entral Security Service_, viết tắt _NSA_/_CSS_) là cơ quan thu thập các tin tức tình
**Sir Alfred Joseph Hitchcock** (13 tháng 8 năm 1899 – 29 tháng 4 năm 1980) là một đạo diễn, nhà biên kịch và nhà sản xuất phim người Anh. Ông là một trong những nhà
**Đại Hàn Dân Quốc**, gọi tắt là **Hàn Quốc**, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
**Robert Dylan** (tên khai sinh **Robert Allen Zimmerman**; sinh ngày 24 tháng 5 năm 1941) là một nam ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ. Được tạp chí _Rolling Stone_ đánh giá là một
**Muhammad Ali** (/ɑːˈliː/; tên khai sinh là **Cassius Marcellus Clay Jr**.; 17 tháng 1 năm 1942 – 3 tháng 6 năm 2016) là một nhà hoạt động và vận động viên quyền anh chuyên nghiệp
**Heavy metal** (hay viết tắt là **metal**) là thể loại nhạc rock phát triển vào cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, chủ yếu ở hai thị trường Vương quốc Liên hiệp Anh
**Hannah Arendt** (; tên khai sinh: **Johanna Arendt**; 14 tháng 10 năm 1906 – 4 tháng 12 năm 1975) là một nhà triết học và sử học người Mỹ gốc Đức. Bà được đánh giá là
**Donald John Trump** (; sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là một chính trị gia và doanh nhân, ông hiện là Tổng thống Hoa Kỳ. Ông từng là Tổng thống thứ 45 của Hoa
**Mikoyan-Gurevich MiG-21** (tiếng Nga: Микоян и Гуревич МиГ-21) (tên ký hiệu của NATO: **Fishbed** - **Cá hóa thạch**) là một máy bay tiêm kích phản lực, được thiết kế bởi phòng thiết kế Mikoyan, Liên
**Mafia II** là một trò chơi bắn súng góc nhìn thứ ba kết hợp với yếu tố phiêu lưu và là phần tiếp theo của Mafia: The City of Lost Heaven. Nó được phát triển
**Rock** là một thể loại âm nhạc quần chúng được bắt nguồn từ cách gọi ngắn gọn của cụm từ "rock and roll" vào những năm 1950 ở Mỹ, rồi sau đó phát triển thành
**Sir Alexander Chapman "Alex" Ferguson** CBE (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1941) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland. Trong vòng 27 năm (1986–2013), ông đã giúp Manchester
**Jo Chihun**, _Bản nhân phường thứ 25_, _Danh nhân Danh dự_ (; (_Triệu Trị Huân_); (_Cho Chikun_); sinh ngày 20 tháng 6 năm 1956 tại Busan, Hàn Quốc) là một kỳ thủ cờ vây chuyên
**William Somerset Maugham** (pronounced ), (25.1.1874 – 16.12.1965) là nhà văn, kịch tác gia người Anh. Ông là một trong những nhà văn nổi tiếng, được ưa chuộng nhất trong thời đại của mình, và
**Vàng Pao** (RPA: _Vaj Pov_, chữ Lào: ວັງປາວ; Chữ Hmông Việt: _Vangx Paor_, 1929–2011) là người H'mong đầu tiên được phong hàm tướng Quân đội Hoàng gia Lào. Ông từng được mệnh danh là vua
Loạt tác phẩm **_James Bond_** xoay quanh một nhân vật mật vụ người Anh hư cấu, được sáng tạo bởi nhà văn Ian Fleming vào năm 1953. Fleming đã khắc họa Bond trong 12 cuốn
**Walker Smith Jr.** (3 tháng 5 năm 1921 – 12 tháng 4 năm 1989), hay phổ biến hơn với cái tên **Sugar Ray Robinson**, là một võ sĩ quyền Anh chuyên nghiệp người Mỹ thi
**Ernest Miller Hemingway** (21 tháng 7 năm 1899 – 2 tháng 7 năm 1961) là một tiểu thuyết gia người Mỹ, nhà văn viết truyện ngắn và là một nhà báo. Ông là một phần
thumb|right|upright=1.2|Bìa minh họa cho loạt _josei_ manga __ của Fujita Motoko, một cuốn tự truyện kể về quá trình mang thai của tác giả ở tuổi 43. , viết tắt là là một thể loại
**_Lawrence xứ Ả Rập_** (tiếng Anh: _Lawrence of Arabia_) là một bộ phim sử thi năm 1962 của Anh do Anh và Hoa Kỳ đồng làm phim, dựa trên cuộc đời của đại tá T.
**Marlon Brando, Jr.** (3 tháng 4 năm 1924 - 1 tháng 7 năm 2004), thường được biết tới với tên **Marlon Brando** là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ. Từng hai lần đoạt Giải
**Carl Nielsen** (1865–1931) được biết đến là nhà soạn nhạc danh tiếng nhất Đan Mạch, với nhiều cách tân trong sáng tác và đậm màu sắc âm nhạc truyền thống. Hình ảnh của ông đã
**Saul Bass** (; 5 tháng 8 năm 1920 – 25 tháng 4 năm 1996) là một nhà thiết kế đồ hoạ và nhà làm phim đoạt giải Oscar, được biết đến nhiều nhất với các
**Elizabeth I của Anh** (tiếng Anh: _Elizabeth I of England;_ tiếng Pháp: _Élisabeth Ire d'Angleterre;_ tiếng Tây Ban Nha: _Isabel I de Inglaterra;_ 7 tháng 9 năm 153324 tháng 3 năm 1603) là Nữ vương
**Park Chung-hee** (, 14 tháng 11 năm 1917 – 26 tháng 10 năm 1979) là chính trị gia, nhà lãnh đạo quân sự, cựu Tổng thống Hàn Quốc, lãnh đạo của Đảng Dân chủ Cộng
**Mary I của Anh** (tiếng Anh: _Mary I of England_; tiếng Tây Ban Nha: _María I de Inglaterra_; tiếng Pháp: _Marie Ire d'Angleterre_; tiếng Đức: _Maria I. von England_; tiếng Ý: _Maria I d'Inghilterra;_ 18
**Câu lạc bộ bóng đá Công an Thành phố Hồ Chí Minh** là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Thành phố Hồ Chí Minh. Đội bóng này là hậu thân của
**James Marshall** "**Jimi**" **Hendrix** (tên khai sinh **Johnny Allen Hendrix**; 27 tháng 11 năm 1942 - 18 tháng 9 năm 1970) là một nhạc công, ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ. Mặc dù sự
**Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ** hay **Cơ quan Hàng không và Không gian Hoa Kỳ**, tên đầy đủ tiếng Anh là **National Aeronautics and Space Administration**, viết tắt là **NASA**, là
**Câu lạc bộ bóng đá Torquay United** là một câu lạc bộ bóng đá đến từ Torquay, Devon, Anh. Đội đang thi đấu ở sau khi vô địch National League South mùa giải 2018-19. Đội
thumb|Kệ chứa [[Tankōbon|các tập truyện của manga thuộc ấn hiệu Margaret Comics tại một hiệu sách ở Tokyo năm 2004.|272x272px]] là một thể loại manga dành cho đối tượng độc giả là nữ ở độ
**Aretha Louise Franklin** (25 tháng 3 năm 1942 – 16 tháng 8 năm 2018) là một ca sĩ, nhạc sĩ và một nghệ sĩ piano người Mỹ với danh hiệu "Nữ hoàng nhạc Soul". Dù
**Willard Frank Libby** (17.12.1908 – 8.9.1980) là nhà hóa lý người Mỹ, nổi tiếng về vai trò phát triển phương pháp xác định niên đại bằng cacbon-14 trong năm 1949, phương pháp đã cách mạng
**Quan hệ Đài Loan – Hàn Quốc** có tình trạng chính thức từ năm 1949 cho đến ngày 23 tháng 8 năm 1992, khi Đại Hàn Dân Quốc và Trung Hoa Dân Quốc đình chỉ
là Công ty phân phối phim và sản xuất sân khấu Nhật Bản. Trung tâm của nó nằm ở Yūrakuchō, Chiyoda, Tokyo, và một trong những công ty chủ chốt của Hankyu Hanshin Toho Group.
**Henry VIII** (28 tháng 6 năm 1491 – 28 tháng 1 năm 1547) là Quốc vương của nước Anh từ ngày 21 tháng 4 năm 1509 cho đến khi băng hà. Ông là Lãnh chúa,
**Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức** () là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện cho Đức tại các giải đấu bóng đá quốc tế kể từ năm 1908. Kể từ khi
**New Hollywood** (Hollywood mới) hay **American New Wave** (Làn sóng mới Mỹ) là một giai đoạn trong lịch sử điện ảnh Hoa Kỳ từ giữa thập niên 1960 đến đầu thập niên 1980 khi một
nhỏ|Ngôi nhà gốc ở hẻm [[Frankfurter Judengasse]] nhỏ|Một căn nhà của gia tộc Rothschild, [[Lãnh địa tại Waddesdon, Buckinghamshire, được hiến tặng từ thiện bởi gia đình năm 1957]] nhỏ|Một ngôi nhà trước đây thuộc
**_Ghost of Tsushima_** ( ) là một trò chơi hành động phiêu lưu do Sucker Punch Productions phát triển và Sony Interactive Entertainment phát hành. Trong một thế giới mở, người chơi sẽ điều khiển
**John Towner Williams** (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1932) là nhà soạn nhạc, nhạc công dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Mỹ. Trong sự nghiệp kéo dài 6 thập niên, Williams đã
**Hoa hậu Thế giới **(tiếng Anh: **Miss World**) là tên cuộc thi sắc đẹp quốc tế được Sách Kỷ lục Guinness công nhận là cuộc thi có có quy mô lớn thứ nhất trên thế
File:2018 Events Collage.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Lễ khai mạc Thế vận hội mùa đông 2018 tại PyeongChang, Hàn Quốc; Biểu tình nổ ra sau Vụ ám sát Jamal Khashoggi; Các cuộc
Hình:Unified Korea film clapperboard.svg **Điện ảnh bán đảo Triều Tiên** (tiếng Triều Tiên: 한국의 영화) là tên gọi ngành công nghiệp điện ảnh của Triều Tiên (tính cho đến trước năm 1945) hoặc hai nước
**Ernesto "Che" Guevara** (; 14 tháng 6 năm 1928 – 9 tháng 10 năm 1967) là một nhà Cách mạng theo Chủ nghĩa Marx, bác sĩ, tác giả, lãnh đạo du kích, nhà ngoại giao
**Edward VI của Anh** (tiếng Anh: _Edward VI of England_; tiếng Pháp: _Édouar VI d'Angleterre_; tiếng Tây Ban Nha: _Eduardo VI de Inglaterra_; 12 tháng 10 năm 1537 – 6 tháng 7 năm 1553) là
**James Douglas Morrison** (sinh ngày 8 tháng 12 năm 1943 tại Melbourne, Florida; mất ngày 3 tháng 7 năm 1971 tại Paris) là ca sĩ, người sáng tác ca khúc, viết nhạc cũng là một
430x430px|thumb|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Cuộc chiến chống [[Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant|ISIS tại trận Mosul; Cảnh sát Anh đứng gác trong Chiến dịch Temperer sau vụ đánh bom Manchester
right|thumb|upright=1.2|Lính nhảy dù Mỹ thuộc Lữ đoàn dù 173 tuần tra vào tháng 3 năm 1966 **Hoa Kỳ can thiệp quân sự tại Việt Nam** trong giai đoạn 1948–1975 là quá trình diễn biến của