✨Chi Chắp

Chi Chắp

Beilschmiedia là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa, bao gồm các loài cây gỗ và cây bụi trong họ Lauraceae. Phần lớn các loài sinh trưởng trong điều kiện khí hậu nhiệt đới, nhưng có một số loài là bản địa khu vực ôn đới. Các loài trong chi này phổ biến rộng khắp trong vùng nhiệt đới châu Á, châu Phi, Madagascar, Australia, New Zealand, Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Caribe và Nam Mỹ. Gỗ của một số loài có giá trị.

Tổng quan

phải|nhỏ|[[Beilschmiedia miersii, một loài ở miền trung Chile.]] nhỏ|Lá và quả hạch của [[Beilschmiedia tarairi, một loài đặc hữu đảo Bắc, New Zealand.]] Beilschmiedia là một chi của khoảng 200-300 loài, gồm các dạng cây gỗ và cây bụi; trong đó khoảng 80 loài có tại khu vực nhiệt đới châu Phi và Madagascar.. Chúng thường là những cây có tán, mọc ở độ cao từ gần mực nước biển đến 2.200 m. Cây mọc trong các khu rừng mưa nhiệt đới phát triển tốt, và trong các khu rừng ấm áp hoặc ôn đới trên đất trầm tích kém màu mỡ hơn.

Sinh thái học

Beilschmiedia thuộc họ Lauraceae, một họ cây gỗ hay cây bụi thường xanh có hương thơm. Nhiều loài thực vật là tương tự về tán lá như các loài của họ Lauraceae là do tiến hóa hội tụ. Các loài thực vật này đã thích nghi với điều kiện độ ẩm cao và mưa nhiều. Mô hình hình thành loài ở Lauraceae chỉ ra rằng kể từ khi bắt đầu sự khô cằn hóa trên các châu lục vào khoảng 15 triệu năm trước thì các loài rừng mưa đã đa dạng hóa. Một trong kết quả của sự khô cằn hóa là sự cô lập các quần thể và điều này có thể đã gây ra sự gia tăng tốc độ hình thành loài như được thấy ở họ Lauraceae. Chi này có các loài thích nghi với sinh cảnh rừng nguyệt quế, rất phổ biến trong họ Lauraceae và các loài đã thích nghi với kiểu khí hậu Địa Trung Hải hơn với mùa khô có lượng mưa thấp hơn. Hình thái học của các loài lá cứng là rẽ nhánh từ các loài ưa khí hậu nhiệt đới ẩm ướt khác trong chi. Sự đa dạng lớn nhất cũng như sự hiện diện lớn nhất của chi này là trong các rừng mây và rừng mưa nhiệt đới tại Đông Nam Á. Nhị xếp thành 2 vòng; bầu nhụy thượng.

Quả thay đổi tùy từng loài. Ở một số loài, nó là quả hạch lớn, hình cầu màu xanh lục, đường kính tới 12 cm với đầu nhọn ở đỉnh. Ở các loài khác, quả mọc thẳng, giống quả mận, màu tía sẫm hoặc đôi khi là quả hạch hình elip đến hình trứng, màu tía sẫm khi chín, được một lớp phấn dạng sáp che phủ. Ở một số loài khác thì quả là quả hạch tròn màu đen với lớp phấn màu xám nhạt, bên trong có một hạt. Trong chi Beilschmiedia, việc phát tán hạt là nhờ các loài chim nuốt chúng, vì vậy chúng được tạo hình để thu hút các loài chim. Các loại quả một hạt là nguồn thức ăn quan trọng cho chim, bao gồm cả loại thức ăn ưa thích của chim bồ câu bản địa New Zealand.

Các loài

Loài điển hình của chi này là Beilschmiedia roxburghiana, có phạm vi bản địa từ Himalaya tới Hoa Nam, Đông Dương tới bán đảo Mã Lai. Danh sách loài dưới đây lấy theo Plants of the World Online: Chắp cuống ngắn, két cuống ngắn.

  • Beilschmiedia brunnea B.Hyland
  • Beilschmiedia calcitranthera Fouilloy
  • Beilschmiedia caloneura Scheff.
  • Beilschmiedia castrisinensis B.Hyland
  • Beilschmiedia caudata (Stapf) A.Chev.
  • Beilschmiedia chevalieri Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia cinnamomea (Stapf) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia clarkei Hook.f.
  • Beilschmiedia collina B.Hyland
  • Beilschmiedia conferta (S.Moore) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia congestiflora (Engl. & K.Krause) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia congolana Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia corbisieri (Robyns) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia costaricensis (Mez & Pittier) C.K.Allen
  • Beilschmiedia crassa Sach.Nishida
  • Beilschmiedia crassifolia (Engl.) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia crassipes (Engl. & K.Krause) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia cryptocaryoides Kosterm.
  • Beilschmiedia curviramea (Meisn.) Kosterm.
  • Beilschmiedia cuspidata (K.Krause) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia cylindrica S.K.Lee & Y.T.Wei
  • Beilschmiedia dalzellii (Meisn.) Kosterm.
  • Beilschmiedia delicata S.K.Lee & Y.T.Wei
  • Beilschmiedia descoingsii Fouilloy
  • Beilschmiedia dictyoneura Kosterm.
  • Beilschmiedia dielsiana Teschner
  • Beilschmiedia dilmyana Kosterm.
  • Beilschmiedia dinklagei (Engl.) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia diversiflora Pierre ex Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia donisii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia elata Elliot
  • Beilschmiedia elegantissima Kosterm.
  • Beilschmiedia elliptica C.T.White & W.D.Francis
  • Beilschmiedia emarginata (Meisn.) Kosterm.
  • Beilschmiedia erythrophloia Hayata: Chắp gỗ đỏ, két gỗ đỏ.
  • Beilschmiedia fasciata H.W.Li
  • Beilschmiedia ferruginea H.Liu
  • Beilschmiedia fluminensis Kosterm.
  • Beilschmiedia foliosa (S.Moore) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia fordii Dunn: Chắp ford, két ford.
  • Beilschmiedia fruticosa Engl.
  • Beilschmiedia fulva Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia furfuracea Chun ex H.T.Chang
  • Beilschmiedia gaboonensis (Meisn.) Benth. & Hook.f. ex B.D.Jacks.
  • Beilschmiedia gallatlyi M.Gangop.
  • Beilschmiedia gemmiflora (Blume) Kosterm.
  • Beilschmiedia gigantocarpa Kosterm.
  • Beilschmiedia gilbertii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia giorgii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia gitingensis (Elmer) Kosterm.
  • Beilschmiedia glabra Kosterm.
  • Beilschmiedia glandulosa N.H.Xia, F.N.Wei & Y.F.Deng
  • Beilschmiedia glauca S.K.Lee & L.F.Lau: Chắp màu lam, két mốc.
  • Beilschmiedia glauciphylla Kosterm.
  • Beilschmiedia glaucoides (H.W.Li) H.W.Li
  • Beilschmiedia globularia Kurz
  • Beilschmiedia glomerata Merr.
  • Beilschmiedia grandibracteata Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia grandifolia (Stapf) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia gynotrochioides Kosterm.
  • Beilschmiedia hartonoana Sach.Nishida
  • Beilschmiedia henghsienensis S.K.Lee & Y.T.Wei
  • Beilschmiedia hermanii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia hexanthera van der Werff
  • Beilschmiedia hondurensis Kosterm.
  • Beilschmiedia hutchinsoniana Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia immersinervis Sach.Nishida
  • Beilschmiedia inconspicua Kosterm.
  • Beilschmiedia insignis Gamble
  • Beilschmiedia insularum Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia intermedia C.K.Allen: Chắp màu, chắp trung gian.
  • Beilschmiedia jabassensis (Engl. & K.Krause) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia jacobii Robi, Udayan & S.George
  • Beilschmiedia jacques-felixii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia javanica Miq.
  • Beilschmiedia kinabaluensis Kosterm.
  • Beilschmiedia klainei Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia kochummenii de Kok
  • Beilschmiedia kostermansiana Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia kunstleri Gamble
  • Beilschmiedia kweichowensis C.Y.Cheng
  • Beilschmiedia kweo (Mildbr.) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia laevis C.K.Allen: Chắp trơn nhẵn.
  • Beilschmiedia lanatella Kosterm.
  • Beilschmiedia lancifolia Miq.
  • Beilschmiedia lancilimba Kosterm.
  • Beilschmiedia latifolia (Nees) Sach.Nishida
  • Beilschmiedia lebrunii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia lecomtei Kamik. (đồng nghĩa: B. sphaerocarpa): Chập choa, chập choạ, chắp quả hình cầu.
  • Beilschmiedia ledermannii Teschner
  • Beilschmiedia letestui (Pellegr.) Pellegr.
  • Beilschmiedia letouzeyi Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia linharensis Sach.Nishida & van der Werff
  • Beilschmiedia linocieroides H.W.Li
  • Beilschmiedia longipetiolata C.K.Allen: Chắp cuống dài, son dầu, son nghệ, két cuống dài.
  • Beilschmiedia longifolia Teschner
  • Beilschmiedia louisii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia lucidula (Miq.) Kosterm.
  • Beilschmiedia lumutensis Gamble
  • Beilschmiedia macrocarpa A.Chev. ex H.Liu: Chắp quả to.
  • Beilschmiedia macrophylla Meisn.
  • Beilschmiedia macropoda C.K.Allen
  • Beilschmiedia madagascariensis (Baill.) Kosterm.
  • Beilschmiedia madang (Blume) Blume
  • Beilschmiedia maingayi Hook.f.
  • Beilschmiedia manantlanensis Cuevas & Cochrane
  • Beilschmiedia mannii (Meisn.) Benth. & Hook.f. ex B.D.Jacks.
  • Beilschmiedia mannioides Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia mayumbensis Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia membranacea Gamble
  • Beilschmiedia membranifolia Kosterm.
  • Beilschmiedia mexicana (Mez) Kosterm.
  • Beilschmiedia michelsonii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia micrantha Merr.
  • Beilschmiedia micranthopsis Kosterm., 1970?: Chắp hoa nhỏ, két hoa nhỏ. Mẫu thu thập tháng 7 năm 1935. Năm 2007, Henk van der Werff ghi trên mẫu vật lưu tại MNHN là tên khoa học không được công bố.
  • Beilschmiedia microcarpa Sach.Nishida
  • Beilschmiedia microphylla (Kosterm.) Kosterm.
  • Beilschmiedia miersii (Gay) Kosterm., (Northern belloto)
  • Beilschmiedia minutiflora (Meisn.) Benth. & Hook.f. ex B.D.Jacks.
  • Beilschmiedia montanoides Kosterm.
  • Beilschmiedia moratii van der Werff
  • Beilschmiedia morobensis Kosterm.
  • Beilschmiedia muricata H.T.Chang
  • Beilschmiedia murutensis Kosterm.
  • Beilschmiedia myrciifolia (S.Moore) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia myrmecophila Kosterm.
  • Beilschmiedia ndongensis (Engl. & K.Krause) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia neocaledonica Kosterm.
  • Beilschmiedia neoletestui Fouilloy & N.Hallé
  • Beilschmiedia ningmingensis S.K.Lee & Y.T.Wei
  • Beilschmiedia nitida Engl.
  • Beilschmiedia novae-britanniae Kosterm.
  • Beilschmiedia novoguineensis Teschner
  • Beilschmiedia obconica C.K.Allen
  • Beilschmiedia oblonga Kosterm.
  • Beilschmiedia oblongifolia Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia obovalifoliosa Lecomte: Chắp lá hình trứng ngược, két lá xoan ngược.
  • Beilschmiedia obovatifoliosa Lecomte
  • Beilschmiedia obscurinervia H.T.Chang
  • Beilschmiedia obtusifolia (Meisn.) F.Muell.
  • Beilschmiedia oligandra L.S.Sm.
  • Beilschmiedia oligantha Sach.Nishida
  • Beilschmiedia olivacea Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia opposita Kosterm.
  • Beilschmiedia oreophila Schltr.
  • Beilschmiedia ovalioides Sach.Nishida
  • Beilschmiedia ovalis (S.F.Blake) C.K.Allen
  • Beilschmiedia ovoidea F.N.Wei
  • Beilschmiedia palembanica (Miq.) Kosterm.
  • Beilschmiedia papyracea (Stapf) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia parvifolia Lecomte
  • Beilschmiedia pauciflora H.W.Li
  • Beilschmiedia paulocordata Fouilloy & N.Hallé
  • Beilschmiedia pedicellata van der Werff
  • Beilschmiedia pellegrinii Fouilloy & N.Hallé
  • Beilschmiedia penangiana Gamble
  • Beilschmiedia pendula (Sw.) Hemsl.
  • Beilschmiedia peninsularis B.Hyland
  • Beilschmiedia percoriacea C.K.Allen: Chắp dai, két rất dai, chắp xanh.
  • Beilschmiedia pergamentacea C.K.Allen: Chắp giấy da, két.
  • Beilschmiedia phoebeopsis Kosterm.
  • Beilschmiedia pierreana Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia pilosa Kosterm.
  • Beilschmiedia podagrica Kosterm.
  • Beilschmiedia poilanei H.Liu: Chắp Poilanne, két Poilane.
  • Beilschmiedia preussii Engl.
  • Beilschmiedia preussioides Fouilloy & N.Hallé
  • Beilschmiedia pubescens Teschner
  • Beilschmiedia pullenii Kosterm.
  • Beilschmiedia punctilimba H.W.Li
  • Beilschmiedia purpurascens H.W.Li
  • Beilschmiedia purpurea Elmer
  • Beilschmiedia recurva B.Hyland
  • Beilschmiedia reticulata Kosterm.
  • Beilschmiedia rigida (Mez) Kosterm.
  • Beilschmiedia riparia Miranda
  • Beilschmiedia rivularis Kosterm.
  • Beilschmiedia robertsonii Gamble (đồng nghĩa: B. laotica): Sang gia, chắp Lào, két Lào.
  • Beilschmiedia robusta C.K.Allen: Chắp to khỏe.
  • Beilschmiedia robynsiana Kosterm.
  • Beilschmiedia rosseliana Kosterm.
  • Beilschmiedia roxburghiana Nees, 1831 (đồng nghĩa: B. tonkinensis) - loài điển hình. Chắp chại, chập chại, bạch mi, chắp Bắc Bộ.
  • Beilschmiedia rufohirtella H.W.Li
  • Beilschmiedia rufolanata Kosterm.
  • Beilschmiedia rufoperulata Kosterm.
  • Beilschmiedia rugosa van der Werff
  • Beilschmiedia rwandensis R.Wilczek
  • Beilschmiedia sary Kosterm.
  • Beilschmiedia schmitzii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia scintillans (Kosterm.) van der Werff & Sach.Nishida
  • Beilschmiedia scortechinii Gamble
  • Beilschmiedia sericans Kosterm.
  • Beilschmiedia sericea Teschner
  • Beilschmiedia sessilifolia (Stapf) Engl. ex Fouilloy
  • Beilschmiedia shangsiensis Y.T.Wei
  • Beilschmiedia sichourensis H.W.Li
  • Beilschmiedia sikkimensis King ex Hook.f.
  • Beilschmiedia staudtii Engl.
  • Beilschmiedia steyermarkii C.K.Allen
  • Beilschmiedia stricta Kosterm.
  • Beilschmiedia sulcata (Ruiz & Pav.) Kosterm.
  • Beilschmiedia superba Kosterm.
  • Beilschmiedia supraglandulosa Y.K.Li
  • Beilschmiedia talbotiae (S.Moore) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia tarairi (A.Cunn.) Kirk
  • Beilschmiedia taubertiana (Schwacke & Mez) Kosterm.
  • Beilschmiedia tawa (A.Cunn.) Kirk
  • Beilschmiedia tawaensis Merr.
  • Beilschmiedia tawaroa A.E.Wright
  • Beilschmiedia telupidensis Sach.Nishida
  • Beilschmiedia thollonii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia tilaranensis Sach. Nishida
  • Beilschmiedia tirunelvelica Manickam, Murugan, Jothi & Sundaresan
  • Beilschmiedia tooram (Bailey) B.Hyland
  • Beilschmiedia tovarensis (Klotzsch & H.Karst. ex Meisn.) Sach.Nishida
  • Beilschmiedia triplinervis Teschner
  • Beilschmiedia troupinii R.Wilczek
  • Beilschmiedia tsangii Merr. Chắp Tsang, két Tsang.
  • Beilschmiedia tungfangensis S.K.Lee & L.F.Lau
  • Beilschmiedia turbinata Bing Liu & Y.Yang
  • Beilschmiedia ugandensis Rendle
  • Beilschmiedia variabilis Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia velutina (Kosterm.) Kosterm.
  • Beilschmiedia velutionsa Kosterm.
  • Beilschmiedia vermoesenii Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia versicolor Kosterm.
  • Beilschmiedia vestita L.C.S.Assis & M.F.Santos
  • Beilschmiedia vidalii Kosterm.: Chắp Vidal, cây mong, mong.
  • Beilschmiedia villosa Kosterm.
  • Beilschmiedia volckii B.Hyland
  • Beilschmiedia wallichiana (G.Don) Kosterm.
  • Beilschmiedia wangii C.K.Allen: Chắp Wang.
  • Beilschmiedia wieringae Kosterm.
  • Beilschmiedia wightii (Nees) Benth. ex Hook.f.
  • Beilschmiedia wilczekii Fouilloy
  • Beilschmiedia xizangensis H.P.Tsui
  • Beilschmiedia yangambiensis Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia yunnanensis Hu: Chắp Vân Nam, mong Vân Nam.
  • Beilschmiedia zahnii (K.Krause) Robyns & R.Wilczek
  • Beilschmiedia zapoteoides (Lundell) Kosterm.
  • Beilschmiedia zenkeri Engl.
  • Beilschmiedia zeylanica (Thwaites) Trimen
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Beilschmiedia_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa, bao gồm các loài cây gỗ và cây bụi trong họ Lauraceae. Phần lớn các loài sinh trưởng trong điều kiện khí
Lắp Ráp Điển Tử - Phần 2 Chuẩn Chấp Thuận Nếu cần có một tiêu chí chấp thuận thống nhất để các bên theo đó mà thực hiện, theo dõi, đánh giá và ra phán
**Chắp Bắc Bộ** (danh pháp: **_Beilschmiedia tonkinensis_** hoặc **bạch mi** Plants of the World Online coi nó là đồng nghĩa với _Beilschmiedia roxburghiana_. ## Lưu ý The Plant List cho rằng _Hufelandia tovariensis_ Klotzsch &
**Chi Trâu** (**_Bubalus_**) là một chi trong họ Trâu bò (_Bovidae_). Các loài thuộc về chi này có: * Phân chi Bubalus: ** _Bubalus bubalis_ (Linnaeus, 1758), (đồng nghĩa: _Bubalus arnee_): Trâu, trâu rừng, trâu
**Chi Du sam** (danh pháp khoa học: **_Keteleeria_**) là một chi gồm ba loài cây lá kim trong Họ Thông có quan hệ họ hàng gần với các chi _Nothotsuga_ và _Pseudolarix_. Nó được phân
**Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** (viết tắt là **BCHTWĐ** hoặc **Trung ương Đoàn**) là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá I** được bầu ra tại Đại hội lần thứ I họp tại Ma Cao tháng 3 năm 1935. Trong suốt khóa (1935-1951), một số
**Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam**, thường gọi tắt là **Bộ Chính trị**, là cơ quan lãnh đạo và kiểm tra việc thực hiện nghị quyết Đại hội
nhỏ|265x265px|Trụ sở Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh **Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh**, thường được gọi ngắn gọn là **Đoàn**, là một tổ chức chính trị – xã hội của thanh
**Tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông** bao gồm các tranh chấp về đảo và vùng biển. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa là hai quần đảo trên các rạn san hô
**Nghĩa vụ nợ thế chấp** (**CDO**) là một loại chứng khoán được bảo đảm bằng tài sản (ABS) được cấu trúc với nhiều "đợt" được phát hành bởi các thực thể mục đích đặc biệt
**Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam**, gọi ngắn gọn hơn là **Tổng Bí thư** (TBT), là chức danh lãnh đạo cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam.
**Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh** có tên đầy đủ là **Ban Chấp hành Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh,** là cơ quan lãnh đạo cao nhất của
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam** (viết tắt là **BCHTW** hoặc **BCHTƯ**) là cơ quan lãnh đạo thường trực cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ra bởi Đại
**Tranh chấp đất đai tại Đồng Tâm**, được biết đến trên các phương tiện thông tin đại chúng từ năm 2017 là vụ việc tranh chấp đất đai giữa một số người và chính phủ
**Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** còn được gọi **Ban Bí thư Trung ương Đoàn,** do Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí
**Ban Chỉ huy hải ngoại Đảng Cộng sản Đông Dương** hay còn được gọi **Ban Chỉ huy ở ngoài của Đảng Cộng sản Đông Dương** là cơ quan Chấp hành của Đảng Cộng sản Đông
**Hồ Chí Minh** (chữ Nho: ; 19 tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969), tên khai sinh là **Nguyễn Sinh Cung** (chữ Nho: ), còn được gọi phổ biến tại Việt Nam
**Học viện Báo chí và Tuyên truyền** (_Academy of Journalism and Communication_, **AJC**) là một học viện thuộc nhóm Đại học, Học viện trọng điểm Quốc gia của Việt Nam, được quản lý trực tiếp
**Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh** (gọi ngắn gọn là **Đội**) là một tổ chức dành cho thiếu niên nhi đồng hoạt động tại Việt Nam, do Đảng Cộng sản Việt Nam và
**Tranh chấp trên Biển Đông giữa Việt Nam và Trung Quốc năm 2011** là một phần trong tranh chấp chủ quyền Biển Đông, bắt đầu từ vụ tàu Bình Minh 02 bị các tàu hải
**Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam** hay còn được gọi **Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng** là cơ quan do Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản
phải|Các hòn đảo tranh chấp trong Quần đảo Kuril. Chữ số năm màu đỏ ghi nhận đường biên giới giữa Nga/Liên Xô và Nhật Bản nhỏ|phải|Kunashir **Vấn đề tranh chấp quần đảo Kuril ** (),
Trong shogi, một ván đấu có là cách chơi shogi giữa hai kỳ thủ có lực cờ quá chênh lệch nhau, trong đó một hoặc nhiều quân cờ của kỳ thủ mạnh hơn bị bỏ
Trong hệ thống chính trị của Việt Nam sau năm 1975 thì các thành viên của Bộ Chính trị là những nhân vật cao cấp nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam và việc kỷ
**Ban Thường vụ Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** (còn được gọi **Ban Thường vụ Trung ương Đoàn)** là cơ quan thường trực của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn giữa
**Võ Chí Công** (tên khai sinh là **Võ Toàn**; 7 tháng 8 năm 1912 – 8 tháng 9 năm 2011), bí danh **Năm Công**, là một nhà cách mạng, nhà chính trị và lý luận
**Nguyễn Chí Dũng** (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1960) là một chính khách Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Ủy viên
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII** (còn được gọi **Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII**, **Trung ương Đảng khóa XIII**) là cơ quan do Đại hội Đại
thumb|upright|Chi tiết về bản đồ năm 1620 "Bản đồ Sumatra" của Hessel Gerritz, một người vẽ bản đồ cho Dịch vụ Thủy văn của Công ty Đông Ấn Hà Lan. Vị trí của hòn đảo
**Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** hay còn được gọi Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn, là người đứng đầu Ban Chấp hành
**Giải quyết** **tranh chấp** là quá trình giải quyết tranh chấp giữa các bên. Thuật ngữ _giải quyết tranh chấp_ đôi khi được sử dụng thay thế cho nhau với _giải quyết xung đột_, mặc
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam II đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa II (1951 - 1960) gồm 19 ủy viên chính thức và 10 ủy viên dự khuyết. Ban Chấp
**Nguyễn Văn Chi** (sinh ngày 28 tháng 7 năm 1945) là một chính trị gia Việt Nam. Ông từng giữ chức Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, Bí thư Trung ương Đảng khóa IX
**Tranh chấp dự án thăm dò khí đốt Repsol ** là việc Trung Quốc, một đối tác toàn diện của Việt Nam, đã đe dọa sẽ tấn công các căn cứ của nước này tại
**Tranh chấp tại khu đất 42 Nhà Chung** là chuỗi sự kiện xảy ra từ cuối năm 2007 tới hết năm 2008 liên quan tới quyền sở hữu và sử dụng khu đất **Tòa Khâm
alt=Map of the South East China|thumb|Trung quốc đơn phương tuyên bố chủ quyền [[Đường lưỡi bò đối với Biển Đông]] **_Vụ Philippines kiện Trung Quốc về vấn đề Biển Đông_** là việc Philippines đệ đơn
**Võ Chí Công** (sinh ngày 25 tháng 4 năm 1979) là chính trị gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Ông hiện là Ủy Viên Ban Chấp Hành Đảng Bộ Thành Phố,
**Võ Trần Chí** (1927–2011) là một cựu chính khách Việt Nam. Ông từng giữ chức Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Tỉnh ủy Long An và Bí
**Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam** hay **Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương** là chức danh thuộc Hội đồng Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng
Một **ngôn ngữ chắp dính** là một loại ngôn ngữ tổng hợp có hình thái chủ yếu sử dụng sự chắp dính (kết tụ). Các từ có thể chứa các hình thái khác nhau để
**Câu lạc bộ bóng đá Công an Thành phố Hồ Chí Minh** là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Thành phố Hồ Chí Minh. Đội bóng này là hậu thân của
**Cơ cấu chấp hành **là một loại động cơ dùng để di chuyển hoặc điều khiển một cơ cấu hay hệ thống. Nó được vận hành bởi một nguồn năng lượng, điển hình là dòng
**Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương** hay còn được gọi **Ban Chấp hành Trung ương Đảng** là cơ quan do Hội nghị Trung ương lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông
Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Việt Nam khóa X đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa X gồm 160 ủy viên chính thức và 20 ủy viên dự khuyết. Ban Chấp
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IX đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương gồm 150 ủy viên chính thức. Ban Chấp hành Trung ương đã bầu ra Bộ Chính trị gồm 15
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam VII đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa VII có nhiệm kỳ từ năm 1991 đến năm 1996 gồm 146 ủy viên chính thức, không có
Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 6 của Đảng Cộng sản Việt Nam (15-18/12/1986) đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa VI (1986-1991) gồm 124 ủy viên chính thức và 49
**Phùng Chí Kiên** (18 tháng 5 năm 1901 - 22 tháng 8 năm 1941), là một nhà lãnh đạo quân sự và là chính trị gia người Việt Nam. Ông là vị tướng được truy
**_Tạp chí Cộng sản_** là một tạp chí lý luận và chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, trước đây sở hữu tên gọi **_Tạp chí Đỏ_** ra đời