Bướm đêm hay ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm ngày, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy. Bướm đêm chiếm phần lớn số chủng loại loài trong bộ này, người ta cho rằng có khoảng 150.000 đến 250.000 loài bướm đêm khác nhau (khoảng gấp mười lần so với số lượng các loài bướm ngày), với hàng ngàn loài chưa được mô tả.
Phân biệt với bướm
nhỏ|[[Bướm khế là loài bướm đêm lớn nhất trên thế giới và có tên trong Sách đỏ Việt Nam. ]]
Bướm đêm không dễ phân biệt với bướm thường. Đôi khi cái tên "Heterocera" được sử dụng cho loài bướm này trong khi thuật ngữ "Rhopalocera" được sử dụng cho bướm để phân biệt, tuy nhiên, nó không có giá trị phân loài. Các nhà khoa học đã có nhiều nỗ lực để chia nhỏ phân Bộ Lepidoptera thành các nhóm như Microlepidoptera và Macrolepidoptera, Frenatae và Jugatae, hoặc Monotrysia và Ditrysia. Thất bại của các tên này tồn tại trong phân loại hiện đại là bởi vì không cái tên nào đại diện cho một cặp của các nhóm đơn ngành.
Thực tế cho thấy có một nhóm nhỏ những con bướm được sinh ra từ "bướm đêm" (được coi như là một phần của Ditrysia của Neolepidoptera) Và như vậy, không có cách nào để nhóm tất cả các loài còn lại trong một nhóm đơn ngành, nó sẽ luôn luôn loại trừ là 1 hậu duệ dòng dõi. Hơn nữa, ngay cả ấu trùng của chúng cũng giống ấu trùng của bọ cánh cứng (coleoptera).
Sâu bướm
Ấu trùng của bướm đêm thuộc họ này thường có cơ thể ngắn, nhiều thịt, và có nhiều loài có dạng như con sên. Chân ngực nhỏ, không có chân bụng và ấu trùng chủ yếu bò, trườn. Ấu trùng thường có dạng rất đặc biệt, cơ thể có nhiều gai cứng, gây ngứa, đặc biệt là ở loài Parasa lepida.
Ngài (sinh học) được hình thành trong một cái kén rất cứng, còn gọi là nhộng, bên ngoài có một lớp tơ mỏng. Kén có hình tròn, hoặc bán cầu (có một mặt dính để bám chặt vào nơi làm kén). Khi vũ hóa, ngài thoát ra ngoài vỏ kén, mở cánh bắt đầu cuộc sống bay lượn.
Hình ảnh
Assorted_Moths_(Lepidoptera)_in_the_University_of_Texas_Insect_Collection_(22281153644)_(cropped).jpg
Tập tin:LeopardMothBlueSpots.jpg|_Hypercompe scribonia_
Tập tin:Zygaena – Hiiumaa.jpg
Tập tin:Laothoe populi MHNT CUT 2010 0 359 Mont Pelvoux, France, gynandromorphe dorsal.jpg|_Laothoe populeti_
File:Moth_September_2008-3.jpg|_Thaumetopoea pityocampa_
Tập tin:A Moth on marble floor.jpg|Một con bướm đêm trên sàn đá cẩm thạch ở Kolkata, Ấn Độ
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bướm đêm** hay **ngài** là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm ngày, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy. Bướm đêm chiếm phần lớn số chủng loại loài
**_Achaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Achaea ablunaris_ (Guenée 1852) (đồng nghĩa: _Achaea restituta_ (Walker, 1858), _Achaea hilaris_ Möschler, 1890, _Achaea indistincta_ (Walker, 1865)) * _Achaea albicilia_ (Walker,
**_Senta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Senta flammea_ (Curtis, 1828) * _Senta lunulata_ (Gaede, 1916) ## Hình ảnh Tập tin:City hall of senta.jpg Tập tin:COA_Senta.png Tập tin:Coa Serbia
**_Raphia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Đây là chi duy nhất thuộc phân họ _Raphiinae_. ## Loài * _Raphia abrupta_ Grote, 1864 * _Raphia aethiops_ * _Raphia approximata_ * _Raphia cinderella_
**Bướm đêm Atlas** (_Attacus atlas_) (còn gọi là **bướm khế**, vì hay đẻ trứng và phát triển trên cây khế, hoặc bướm bà) là loài bướm đêm thuộc họ Ngài hoàng đế tìm thấy ở
**_Saturnia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Saturniidae. Chúng là bướm đêm lớn, thường được gọi là _hoàng đế_. Phần lớn là Palearctic, nhưng 3 loài xuất hiện ở chaparral của California (_S. mendocino_,
Chi **_Calyptra_** là một chi bướm đêm trong phân họ Calpinae của họ Erebidae. Chúng là thành viên của tông Calpini. Tên phổ biến của các loài thuộc chi này là **bướm đêm hút máu**
**Betroka (bướm đêm)** là một chi bướm đêm thuộc họ Ethmiidae. ## Hình ảnh Tập tin:Madagascar74.154.jpg
**_Puebla (bướm đêm)_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:Abertura de la Casa de Aquiles Serdán, Puebla.jpg Tập tin:Alfredo Figueroa Fernández.jpg Tập tin:Angelópolis.jpg Tập tin:Apulcolagloria.jpg
**_Polla (bướm đêm)_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:Polla (view from Tanagro).jpg Tập tin:Polla pos SA.gif Tập tin:Polla via popilia da reggio a capua.jpg
nhỏ|_Macroglossum stellatarum_ nhỏ|_Macroglossum stellatarum_ **Bướm ruồi đuôi xù**, tên khoa học **_Macroglossum stellatarum_**, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó bay vào ban ngày, đặc biệt là lúc trời sáng, nhưng đôi lúc
**_Clarina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Clarina kotschyi_ - (Kollar, 1849) *_Clarina syriaca_ - (Lederer, 1855)
**_Cryptomeria _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Crosia _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Corycia _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Corsa _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Corna _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Coria _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Escudo de Coria.svg Tập tin:CILII792.JPG Tập tin:Escudo de Coria.svg Tập tin:Coria 2010 4.jpg
**_Condate_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Condate angulina_ *_Condate arenacea_ *_Condate consocia_ *_Condate costiplagiata_ *_Condate fabularis_ *_Condate flexus_ *_Condate hypenoides_ *_Condate orsilla_ *_Condate purpurea_ *_Condate purpureorufa_ *_Condate retrahens_ *_Condate
**_Coleta _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Nyctemera Bioko.jpg
**_Coenobia _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Coenobia orientalis_ Sugi, 1982 * _Coenobia rufa_ (Haworth, 1809)
**_Clytie _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Clytie arenosa_ Rothschild, 1913 * _Clytie delunaris_ Staudinger, 1889 * _Clytie devia_ Swinhoe, 1884 * _Clytie distincta_ Bang-Haas, 1907 * _Clytie
**_Clara _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Cilla _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Chlorothrix _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Chlanidophora _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Chlanidophora patagiata_ Berg, 1877
**_Chichimeca _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Chichimeca nations - esp.png Tập tin:Caxcania map1.png Tập tin:Chichimeca diante da Igreja (4012716438).jpg Tập tin:ElDanzanteJuanVelascoPardomop1.jpg
**_Chera _** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Teleogramma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. ## Các loài *_Teleogramma thiospila_ - Turner, 1903 *_Teleogramma triexoda_ - Meyrick, 1923 *_Teleogramma vulnerosa_ - Diakonoff, 1955
**_Gabara _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Gabara distema_ Grote, 1880 * _Gabara gigantea_ J.B. Smith, 1905 * _Gabara infumata_ Hampson, 1926 * _Gabara obscura_ Grote, 1883 *
**_Agnosia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Agnosia microta_ - (Hampson 1907) *_Agnosia orneus_ - (Westwood 1847)
**_Marmara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. ## Các loài *_Marmara affirmata_ (Meyrick, 1918) *_Marmara apocynella_ Braun, 1915 *_Marmara arbutiella_ Busck, 1904 *_Marmara auratella_ Braun, 1915 *_Marmara basidendroca_ Fitzgerald, 1973 *_Marmara corticola_ Fitzgerald,
**_Callisto_** là một chi bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. ## Các loài *_Callisto albicinctella_ Kuznetzov, 1979 *_Callisto coffeella_ (Zetterstedt, 1839) *_Callisto denticulella_ (Thunberg, 1794) *_Callisto elegantella_ Kuznetzov, 1979 *_Callisto insperatella_ (Nickerl, 1864) *_Callisto pfaffenzelleri_ (Frey,
**_Venusia_** là một chi bướm đêm trong họ Geometridae. ## Các loài *_Venusia accentuata_ (Prout, 1914) *_Venusia albinea_ (Prout, 1938) *_Venusia apicistrigaria_ (Djakonov, 1936) *_Venusia balausta_ Xue, 1999 *_Venusia biangulata_
**_Amphion_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài * _Amphion floridensis_ Clark, 1920 * _Amphion ocypete_ Houttuyn, 1767 ## Hình ảnh Amphion.JPG Amphion floridensis - Nessus Sphinx Moth (14138773669).jpg
**_Thera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài tiêu biểu * _Thera britannica_ (Turner 1925) * _Thera cembrae_ (Kitt 1912) ** _Thera cembrae cembrae_ (Kitt 1912) ** _Thera cembrae mugo_ Burmann
**_Dialectica_** là một chi bướm đêm trong họ Gracillariidae. ## Phân loài *_Dialectica aemula_ (Meyrick, 1916) *_Dialectica carcharota_ (Meyrick, 1912) *_Dialectica columellina_ (Vári, 1961) *_Dialectica cordiaecola_ Vári, 1961 *_Dialectica ehretiae_ (Vári, 1961) *_Dialectica galactozona_ Vári,
**_Larentia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Larentia adonata_ * _Larentia adonis_ * _Larentia aegrota_ * _Larentia aganopis_ * _Larentia albalineata_ * _Larentia albifiliata_
**_Lobophora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài Bao gồm các loài: * _Lobophora halterata_ – Hufnagel, 1767 * _Lobophora magnoliatoidata_ – (Dyar, 1904)
**_Aphelia_** là một chi bướm đêm thuộc tông Archipini. ## Các loài *_Aphelia aglossana_ (Kennel, 1899) *_Aphelia albidula_ Bai, 1992 *_Aphelia albociliana_ (Herrich-Schffer, 1851) *_Aphelia alleniana_ (Fernald, 1882) *_Aphelia caradjana_ (Caradja, 1916) *_Aphelia caucasica_ Kostyuk,
**_Phaniola_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Phaniola implicata_ Razowski & Becker, 2003
**_Tina_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Tina audaculana_ (Busck, 1907)
**_Mantua_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae trong họ Tortricidae. Nó chỉ có một loài, **_Mantua fulvosericea_**, which is đặc hữu của Kauai, Oahu, Molokai và Lanai. Sải cánh dài 28–36 mm. Ấu
**_Apamea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng được Ferdinand Ochsenheimer mô tả đầu tiên vào năm 1816. ## Các loài chọn lọc * _Apamea acera_ (Smith, 1900) * _Apamea albina_ (Grote, 1874)
**_Leesi_** là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. ## Các loài *_Leesi massoala_ Gibeaux, 1996
**_Hystrichophora_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài *_Hystrichophora asphodelana_ (Kearfott, 1907) *_Hystrichophora decorosa_ Heinrich, 1929 *_Hystrichophora leonana_ Walsingham, 1879 *_Hystrichophora loricana_ (Grote, 1880) *_Hystrichophora ochreicostana_ (Walsingham,
**_Birtha _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
**_Bendis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
**_Batina _** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Batina 002.jpg Tập tin:Batina 003.jpg Tập tin:Batina.jpg Tập tin:Batina4.jpg
**_Basilica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Basilica chrysosticta_ Hampson, 1896