✨Achaea (bướm đêm)

Achaea (bướm đêm)

Achaea là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Các loài

  • Achaea ablunaris (Guenée 1852) (đồng nghĩa: Achaea restituta (Walker, 1858), Achaea hilaris Möschler, 1890, Achaea indistincta (Walker, 1865))
  • Achaea albicilia (Walker, 1858)
  • Achaea albifimbria (Walker, 1869)
  • Achaea albilimba (Berio, 1954)
  • Achaea argilla Swinhoe, 1901
  • Achaea atrimacula Gaede, 1917
  • Achaea balteata Joannis, 1912
  • Achaea basalis Berio, 1954
  • Achaea basilewskyi Berio, 1954
  • Achaea bergeri Berio, 1954
  • Achaea boris (Geyer, 1837) (đồng nghĩa: Achaea sinistra Mabille, 1880, Achaea senior Walker, 1858, Achaea oblita (Walker, 1858), Achaea mundissima (Walker, 1858), Achaea debilis Holland, 1894)
  • Achaea busira Strand, 1918
  • Achaea canuta Berio, 1978
  • Achaea catella Guenée, 1852
  • Achaea catocaloides Guenée, 1852
  • Achaea chrysopera Druce, 1912
  • Achaea cupreitincta Hampson, 1918
  • Achaea cyanobathra L.B. Prout, 1919
  • Achaea cymatias L.B. Prout, 1919
  • Achaea dallolmoi Berio, 1974
  • Achaea dasybasis Hampson, 1913
  • Achaea dejeanii (Boisduval, 1833)
  • Achaea determinata A.E. Prout, 1921
  • Achaea diplographa Hampson, 1913
  • Achaea dmoe L.B. Prout, 1919
  • Achaea durfa Plötz, 1880
  • Achaea ebenaui (Saalmüller, 1880)
  • Achaea echo (Walker 1858)
  • Achaea euryplaga (Hampson, 1913)
  • Achaea eusciasta Hampson, 1913
  • Achaea ezea (Cramer, 1780) (đồng nghĩa: Achaea thomensis A.E. Prout, 1927, Achaea hircus (Fabricius, 1794), Achaea leona (Felder và Rogenhofer, 1874))
  • Achaea ezeoides Strand, 1915
  • Achaea faber Holland, 1894
  • Achaea ferrotincta Hampson, 1918
  • Achaea finita (Guenée, 1852) (đồng nghĩa: Achaea limbata (Felder và Rogenhofer, 1874))
  • Achaea flexuosa A.E. Prout, 1927
  • Achaea fontainei Berio, 1956
  • Achaea fulminans Rebel, 1915
  • Achaea illustrata Walker, 1858 (đồng nghĩa: Achaea mabillii (Saalmüller 1879))
  • Achaea imperatrix (Saalmüller, 1881)
  • Achaea indeterminata (Walker, 1865)
  • Achaea indicabilis Walker, 1858
  • Achaea infinita (Guenée, 1852)
  • Achaea intercisa Walker, 1865
  • Achaea intermedia Wallengren, 1856
  • Achaea jamesoni L.B. Prout, 1919
  • Achaea janata – Castor Semi-Looper (Linnaeus, 1758)
  • Achaea joiceyi A.E. Prout, 1921
  • Achaea lanipes (Hulstaert, 1924)
  • Achaea lenzi (Saalmüller, 1881)
  • Achaea leucopasa (Walker, 1858)
  • Achaea leucopera Druce, 1912
  • Achaea lienardi (Boisduval 1833) (đồng nghĩa: Achaea zabulon (Guenée, 1852), Achaea spectatura Walker, 1858, Achaea partita Walker, 1869, Achaea ophismoides Walker, 1869, Achaea cerbera Guenée, 1852, Achaea chamaeleon Guenée, 1852, Achaea externesignata (Saalmüller, 1880), Achaea hilaris Plötz, 1880, Achaea locra (Plötz, 1880)))
  • Achaea macronephra Berio, 1956)
  • Achaea malagasy Viette, 1981
  • Achaea mercatoria (Fabricius, 1775) (đồng nghĩa: Achaea vulpina (Fabricius, 1775), Achaea accelerans Walker, 1858, Achaea ino (Hübner, 1823))
  • Achaea mezentia (Stoll, 1780) (đồng nghĩa: Achaea reversa Walker, 1858, Achaea lugens (Walker, 1865))
  • Achaea ministra L.B. Prout, 1919
  • Achaea monodi Laporte, 1975
  • Achaea mormoides Walker, 1858 (đồng nghĩa: Achaea shuetzei Bryk, 1915, Achaea mania (Felder và Rogenhofer, 1874))
  • Achaea nigristriata Laporte, 1979
  • Achaea nubifera Moore, 1877
  • Achaea obvia Hampson, 1913
  • Achaea occidens (Hampson, 1913)
  • Achaea oedipodina Mabille, 1879
  • Achaea orbigera Gaede, 1917
  • Achaea orthogramma (Mabille, 1879)
  • Achaea pentasema L.B. Prout, 1919
  • Achaea phaeobasis Hampson, 1913
  • Achaea poliopasta Hampson, 1913
  • Achaea praestans (Guenée, 1852)
  • Achaea purpurascens Holloway, 1982
  • Achaea radama Felder và Rogenhofer, 1874
  • Achaea regularidia (Strand, 1912)
  • Achaea renata A.E. Prout, 1927
  • Achaea retrorsa Hampson, 1913
  • Achaea robinsoni Holloway, 1982
  • Achaea rothkirchi (Strand, 1914) (đồng nghĩa: Achaea ochrocraspeda A.E. Prout, 1921, Achaea hypopolia Hampson, 1918)
  • Achaea russoi Strand, 1918
  • Achaea saboeaereginae Laporte, 1975
  • Achaea sakaraha Griveaud, 1981
  • Achaea semiflava Carcasson, 1965
  • Achaea serva (Fabricius, 1775)
  • Achaea seyrigi Griveaud, 1981
  • Achaea simplex Walker, 1865
  • Achaea sordida (Walker, 1865)
  • Achaea stumpffii Saalmüller, 1880
  • Achaea theata Fletcher, 1957
  • Achaea thermopera Hampson, 1913
  • Achaea tolnaodes Berio, 1956
  • Achaea tornistigma A.E., Prout 1921
  • Achaea trapezoides (Guenée, 1862)
  • Achaea umbrigera Mabille, 1897
  • Achaea usitata A.E. Prout, 1927
  • Achaea violaceofascia (Saalmüller, 1891)
  • Achaea violascens Hampson, 1918
  • Achaea xanthodera (Holland, 1894)

Hình ảnh

Tập tin:Achaea catella.JPG Tập tin:Achia.jpg Tập tin:Fire in Patras.jpg Tập tin:Greek Canadair CL-215 refilling.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Achaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Achaea ablunaris_ (Guenée 1852) (đồng nghĩa: _Achaea restituta_ (Walker, 1858), _Achaea hilaris_ Möschler, 1890, _Achaea indistincta_ (Walker, 1865)) * _Achaea albicilia_ (Walker,
trái|nhỏ|221 px|_Achaea janata_ trái|nhỏ|220 px|Sâu bướm **Castor Semi-Looper**, _Achaea janata_, là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae, sâu của chúng được gọi là 'sâu đo' do cách di chuyển của chúng và ăn Castor
**_Achaea serva_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Indo-Australian tropics tới Okinawa, many miền tây quần đảo Micronesian và New Guinea và Úc. Recorded larval food plants include _Buchanania_,
**_Achaea simplex_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Waigeo, Mysol, miền bắc Moluccas, Sulawesi và Borneo.
**_Achaea faber_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Gabon, São Tomé và Ghana. Ấu trùng ăn cà chua, quýt-cam, xoài.
**_Achaea euryplaga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Châu Phi, bao gồm Réunion và Madagascar.
**_Achaea dejeanii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Châu Phi, bao gồm Madagascar.
**_Achaea oedipodina_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Achaea catella_** (tên tiếng Anh: _Banded Achaea_) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Sénégal, Nam Phi, Réunion và Namibia. ## Hình ảnh Tập
**_Achaea argilla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở nửa phía bắc của Úc, đặc biệt ở những vùng đất liền khô hơn. Sải cánh dài khoảng 50 mm. Cánh
**_Achaea umbrigera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi và Mauritius.
**_Achaea retrorsa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Madagascar.
**_Achaea phaeobasis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Sudan.
**_Achaea praestans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi, Swaziland, Madagascar, Tanzania và Mozambique.
**_Achaea leucopera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Cameroon.
**_Achaea indeterminata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi và Swaziland.
**_Achaea intercisa_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Achaea leucopasa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Madagascar và Réunion. ## Hình ảnh Tập tin:Voeltzkow-pl.6-fig.16-Ophiusa karschi (=Achaea leucopasa).JPG
**_Achaea sordida_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. It is ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi và Swaziland.
**_Achaea violaceofascia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Madagascar, Seychelles và Réunion.
**_Achaea poliopasta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi và Cameroon.
**_Achaea occidens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Ghana.
**_Achaea obvia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Malawi, Nigeria và Nam Phi.
**_Achaea indicabilis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm São Tomé, Ghana và Gold Coast. Ấu trùng ăn các loài Citrus.
**_Achaea echo_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Equatorial West Châu Phi tới Zimbabwe, bao gồm Sierra Leone, Ghana và Nam Phi. Ấu trùng ăn các loài _Poaceae_ và
**_Achaea diplographa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Comoros.
**_Achaea chrysopera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi.
**_Achaea catocaloides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Châu Phi, bao gồm Liberia, Guinea, Bénin, Dahomey, Bờ Biển Ngà, Kenya và Uganda. Có đến 2 lứa một năm. Ấu
**_Achaea albifimbria _** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Gabon.
**_Achaea albicilia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi, bao gồm Ghana và Sierra Leone. Ấu trùng ăn xoài.
**_Achaea orthogramma_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Acanthodelta thermopera_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolna strandi_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
trái|nhỏ|_Achaea trapezoides_ **_Achaea trapezoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It is ở Châu Phi, bao gồm Nam Phi và Réunion.
**_Acanthodelta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Acanthodelta accelerans_ * _Acanthodelta achaea_ * _Acanthodelta albicilia_ * _Acanthodelta albifimbria_ * _Acanthodelta alkilimba_ * _Acanthodelta angustifascia_ * _Acanthodelta antemedialis_ * _Acanthodelta
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
thumb|[[Vương quốc Macedonia (màu cam đậm) vào năm 336 TCN dưới triều đại của Philippos II của Macedonia; những vùng lãnh thổ khác bao gồm các quốc gia lệ thuộc của Macedonia (cam nhạt), người