✨Polypogon (bướm đêm)

Polypogon (bướm đêm)

Polypogon là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. In the past, Zanclognatha species were included in Polypogon.

Các loài

Polypogon caffrarium (Möschler, 1883) Polypogon fractale (Guenée, 1854) Polypogon gryphalis Herrich-Schäffer, 1851 Polypogon limieri (Guillermet, 2004) Polypogon lunalis Scopoli, 1763 Polypogon malhama (Hacker, 2011) Polypogon plumigeralis (Hübner, 1825) Polypogon saldaitis (Hacker, 2011) Polypogon strigilatus Linnaeus, 1758 Polypogon tentacularia Linnaeus, 1758 Polypogon yemenitica (Hacker, 2011) Polypogon zammodia (Bethune-Baker, 1911) *Polypogon zelleralis Wocke, 1850

Hình ảnh

Tập tin:Polypogon tentacularia.jpg Tập tin:Starr 030729-0059 Polypogon sp..jpg Tập tin:Starr 030729-0062 Polypogon sp..jpg Tập tin:Starr 080601-5233 Polypogon sp..jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Polypogon_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. In the past, _Zanclognatha_ species were included in _Polypogon_. ## Các loài *_Polypogon caffrarium_ (Möschler, 1883) *_Polypogon fractale_ (Guenée, 1854) *_Polypogon gryphalis_ Herrich-Schäffer, 1851
**_Polypogon tentacularia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Tập tin:Polypogon tentacularius.jpg Sải cánh dài ca. 30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7
_'Polypogon cây mậnigeralis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền trung và miền nam châu Âu, Bắc Phi, miền bắc Iran và Afghanistan. Loài này phân bố ở
**_Polypogon tentacularis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon tentaculalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon squalidalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon romaniszyni_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon romana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon modestalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon meixneri_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon kontzeii_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon gronblomi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon gryphalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polypogon carpathica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Zanclognatha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Zanclognatha đã được xem là một đồng âm của _Polypogon_ bởi Poole (1989), sau đó tách khỏi Polypogon bởi Fibiger & Hacker (1991), và tái lập
**_Hipoepa fractalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ## Hình ảnh Tập tin:Polypogon fractalis (6530281073).jpg Tập tin:Polypogon fractalis1.jpg
**_Cleptomita_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Adrapsoides_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Hipoepa_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_
**_Herminia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. It was treated as a đồng nghĩa của _Polypogon_ for some time. ## Các loài * _Herminia grisealis_ - Small Fan-Foot Denis & Schiffermüller, 1775 *
**_Mesoplectra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Megachyta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Pechipogo_** từng là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae, đa số học giả coi nó là đồng nghĩa của _Polypogon_, mặc dù một số khác vẫn xem nó là một chi riêng biệt.
**_Pityolita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Hiện tại nó được coi là đồng nghĩa của _Polypogon_.
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm