✨Pollex (bướm đêm)

Pollex (bướm đêm)

Pollex là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Các loài

Phụ chi Bilobiana Fibiger, 2007 Nhóm loài flavimacula: Pollex laosi Fibiger, 2007 Pollex flavimacula Fibiger, 2007 Pollex parunkudai Fibiger, 2007 Pollex diehli Fibiger, 2007 Pollex abovia Fibiger, 2007 Pollex kangeani Fibiger, 2007 Pollex lomboki Fibiger, 2007 Pollex silaui Fibiger, 2007 Pollex balabaci Fibiger, 2007 Pollex newguineai Fibiger, 2007 Pollex utarai Fibiger, 2007 Pollex sulawesii Fibiger, 2007 Pollex merisulawesii Fibiger, 2007 *Pollex modus Fibiger, 2008 *Nhóm loài speideli: Pollex philippini Fibiger, 2007 Pollex lobifera (Hampson, 1926) Pollex sapamori Fibiger, 2007 Pollex poguei Fibiger, 2007 Pollex speideli Fibiger, 2007 Pollex parabala Fibiger, 2007 Pollex mindai Fibiger, 2007 *Pollex angustiae Fibiger, 2007 *Nhóm loài schintlmeisteri: Pollex schintlmeisteri Fibiger, 2007 Nhóm loài bulli: **Pollex oculus Fibiger, 2007 Pollex bulli Fibiger, 2007 *Pollex taurus Fibiger, 2007 *Nhóm loài hamus: Pollex hamus Fibiger, 2007 *Pollex sansdigit Fibiger, 2007 *Nhóm loài spina: Pollex flax Fibiger, 2007 Pollex paraspina Fibiger, 2007 Pollex spina Fibiger, 2007 Nhóm loài diabolo: Pollex diabolo Fibiger, 2007 Nhóm loài spastica: Pollex spastica Fibiger, 2007 Nhóm loài mindanaoi: Pollex mindanaoi Fibiger, 2007 Nhóm loài dumogai species-group: Pollex dumogai Fibiger, 2007 Nhóm loài circulari: **Pollex kononenkoi Fibiger, 2007 Pollex palopoi Fibiger, 2007 Pollex circulari Fibiger, 2007 Pollex pouchi Fibiger, 2007 Subgenus Proma Fibiger, 2007 Nhóm loài jurivetei: Pollex lafontainei Fibiger, 2007 Pollex archi Fibiger, 2007 Pollex jurivetei Fibiger, 2007 *Pollex serami Fibiger, 2007 *Nhóm loài maxima: Pollex maxima Fibiger, 2007 *Pollex paramaxima Fibiger, 2007 *Phụ chi Pollex Fibiger, 2007 Pollex crispus Fibiger, 2007 ***Pollex furca Fibiger, 2007

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Pollex_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *Phụ chi Bilobiana Fibiger, 2007 **Nhóm loài flavimacula: ***_Pollex laosi_ Fibiger, 2007 ***_Pollex flavimacula_ Fibiger, 2007 ***_Pollex parunkudai_ Fibiger, 2007 ***_Pollex diehli_ Fibiger,
**_Pollex pouchi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu đậm đồng
**_Pollex oculus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Balabac ở Philippines. Sải cánh dài 8–10 mm.
**_Pollex bulli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Palawan ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 9 mm.
**_Pollex balabaci_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Balabac ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp màu nâu hơi đen. Cánh dưới màu nâu đen
**_Pollex abovia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sumatra. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Cánh trước màu nâu hơi xám sáng. Cánh dưới màu nâu sáng
**_Pollex archi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở quần đảo Kangean. Sải cánh dài khoảng 12 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu đậm
**_Pollex crispus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền bắc Sulawesi. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu đậm
**_Pollex furca_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sulawesi. Sải cánh dài khoảng 13 mm.
**_Pollex lafontainei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Palawan ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu
**_Pollex jurivetei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền tây Seram. Sải cánh dài 9–10 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu đậm đồng
**_Pollex serami_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Seram. Sải cánh dài 13–15 mm.
**_Pollex paramaxima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền trung Lombok. Sải cánh dài khoảng 12 mm.
**_Pollex maxima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Java. Sải cánh dài khoảng 15 mm.
**_Pollex kononenkoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sulawesi. Sải cánh dài khoảng 10 mm.
**_Pollex circulari_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Sulawesi Utara. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu sáng. Cánh dưới màu nâu đậm đồng nhất.
**_Pollex dumogai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sulawesi. Sải cánh dài 10–12 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu sáng. Cánh dưới màu nâu đậm đồng
**_Pollex palopoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Sulawesi. Sải cánh dài khoảng 12 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu sáng. Cánh dưới màu nâu đậm đồng nhất.
**_Pollex mindanaoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Mindanao ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 8 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu sáng. Cánh dưới màu nâu đậm đồng
**_Pollex paraspina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền nam Sulawesi. Sải cánh dài khoảng 10 mm.
**_Pollex spastica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Panay ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 9 mm.
**_Pollex diabolo_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Balawan ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 10 mm.
**_Pollex flax_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sulawesi. Sải cánh dài khoảng 11 mm.
**_Pollex spina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền nam Bali. Sải cánh dài 10–11 mm.
**_Pollex sansdigit_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Mindanao ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 12 mm. Cánh trước khá rộng và màu nâu hơi xám. Cánh dưới nhỏ
**_Pollex hamus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Leyte ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước khá rộng và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu
**_Pollex taurus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Mindanao ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 13 mm.
**_Pollex angustiae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sumatra. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu sáng. Cánh dưới màu nâu sáng đồng nhất.
**_Pollex schintlmeisteri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Seram. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu
**_Pollex mindai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Samar ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi xám. Cánh dưới màu nâu
**_Pollex speideli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Luzon ở Philippines. Sải cánh dài 10–12 mm. Cánh trước hẹp và nâu đậm. Cánh dưới nâu đậm đồng nhất.
**_Pollex parabala_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Balabac ở Philippines. Sải cánh dài 10–11 mm. Cánh trước hẹp và nâu đậm. Cánh dưới nâu xám đồng nhất.
**_Pollex poguei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Luzon ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 12 mm. Cánh trước hẹp và nâu đen. Cánh dưới nâu đồng nhất.
**_Pollex lobifera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Luzon ở Philippines. Sải cánh dài 12–13 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu đen. Cánh dưới nâu đồng nhất.
**_Pollex sapamori_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Mindanao ở Philippines. Sải cánh dài 10–11 mm. Cánh trước hẹp và nâu hơi xám. Cánh dưới xám đồng nhất.
**_Pollex newguineai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Irian Jaya. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước màu nâu đen. Cánh dưới màu nâu đồng nhất.
**_Pollex silaui_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sumatra. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước màu nâu. Cánh dưới màu nâu đồng nhất.
**_Pollex sulawesii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Celebes. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp màu nâu sáng. Cánh dưới nâu đồng nhất.
**_Pollex modus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo. Sải cánh dài khoảng 7.5 mm. Cánh trước khá hẹp và màu nâu hơi đen. Cánh dưới nâu đồng nhất.
**_Pollex philippini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh trước nâu hơi đen. Cánh dưới nâu đồng nhất.
**_Pollex utarai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sulawesi Utara. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp màu nâu đỏ. Cánh sau nâu đồng nhất.
**_Pollex lomboki_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Lombok. Sải cánh dài khoảng 9 mm. Cánh trước hẹp và nâu hơi đen. Cánh dưới màu xám đồng nhất.
**_Pollex merisulawesii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Celebes. Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp màu nâu hơi đen. Cánh sau màu nâu tối
**_Pollex kangeani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Kangean và Java. Sải cánh dài 8–9 mm.
**_Pollex parunkudai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Java. Sải cánh dài 8–9 mm.
**_Pollex diehli_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sumatra. Sải cánh dài khoảng 9 mm.
**_Pollex flavimacula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Tây Sumatra. Sải cánh dài 9–10 mm.
**_Pollex laosi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Lào. Sải cánh dài 8–9 mm. Cánh trước hẹp và màu nâu hơi đen. Cánh dưới màu nâu đồng nhất.
**_Zamarada pollex_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.