✨A Tiêng
A Tiêng là một xã và là huyện lỵ của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Địa lý
Xã A Tiêng nằm ở trung tâm huyện Tây Giang, có vị trí địa lý: Phía đông giáp xã Bha Lêê và xã A Vương Phía tây giáp Lào Phía nam giáp xã Lăng và xã Dang Phía tây bắc giáp xã A Nông.
Xã A Tiêng có diện tích 64,36 km², dân số năm 2019 là 3.710 người, mật độ dân số đạt 58 người/km².
Hành chính
Xã A Tiêng được chia thành 6 thôn: Ra’Bhượp, Agrồng, Ahu, Ta Vang, Achiing, Tr’lêê.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**A Tiêng** là một xã và là huyện lỵ của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam. ## Địa lý Xã A Tiêng nằm ở trung tâm huyện Tây Giang, có vị trí địa
**Ngữ hệ Nam Á** () là một ngữ hệ lớn ở Đông Nam Á lục địa, phân bố rải rác ở Ấn Độ, Bangladesh, Nepal và miền nam Trung Quốc, được nói bởi khoảng 117
**Các phương ngữ tiếng** **Ả Rập** ( __) là một cụm từ chỉ đến các phương ngữ tiếng Ả Rập, do "sự can nhiễu" ngôn ngữ giữa tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ địa
**Trung Á** là một vùng của châu Á không tiếp giáp với đại dương. Có nhiều định nghĩa về Trung Á, nhưng không có định nghĩa nào được chấp nhận rộng rãi. Các tính chất
**Thế giới Ả Rập** ( **'; chính thức: **quê hương Ả Rập**, **'), còn gọi là **dân tộc Ả Rập** ( **') hoặc **các quốc gia Ả Rập''', hiện gồm có 22 quốc gia nói
**Tiếng Ba Tư** hay **tiếng Persia**, còn được biết đến như **tiếng Farsi** ( **' ), là một ngôn ngữ Iran thuộc ngữ tộc Ấn-Iran của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu. Nó chủ yếu được nói
**Tiếng Malay** hay **tiếng Mã Lai** (_"Ma-lây"_; chữ Latinh: **'; chữ cái Jawi: **بهاس ملايو_') là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian). Tiếng Mã Lai là ngôn ngữ quốc gia của
**Tam Á** (tiếng Hoa: 三亞; pinyin: _Sanya_) là thành phố cực nam của đảo Hải Nam, Trung Quốc. Đây là thành phố lớn thứ hai (sau thủ phủ Hải Khẩu) trên đảo. Bức tượng Quan
**Đông Nam Á** (tiếng Anh: **Southeast Asia**, viết tắt: **SEA**) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của
**Tiếng Nam Á nguyên thủy** (tiếng Anh gọi là **Proto-Austroasiatic**, viết tắt **PAA**) là một ngôn ngữ phục dựng, được coi như tiền thân của mọi ngôn ngữ Nam Á. ## Từ vựng Từ vựng
**Tiếng Hebrew** ( , ), cũng được gọi một cách đại khái là **tiếng Do Thái**, là một ngôn ngữ bản địa tại Israel, được sử dụng bởi hơn 9 triệu người trên toàn cầu,
**Báo săn châu Á** (Tiếng Hin-di चीता CITA, xuất phát từ tiếng Phạn: chitraka có nghĩa là "lốm đốm", Danh pháp khoa học: Acinonyx jubatus venaticus) hiện nay còn được gọi là **Báo săn Iran**
**Tiếng Cebu**, **tiếng Cebuano**, và cũng được gọi một cách không chính xác là **tiếng Bisaya** () hay **Binisayâ** () là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại Philippines bởi chừng 20 triệu người,
**Tiếng Kurd** (, ) là một dãy phương ngữ gồm các phương ngữ và ngôn ngữ liên quan đến nhau được nói bởi người Kurd ở Tây Á. Tiếng Kurd bao gồm ba nhóm phương
phải|nhỏ|388x388px|**Hổ mới châu Á** (màu vàng) bao gồm 5 nước: [[Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan và Việt Nam. **Hổ châu Á** (màu đỏ) bao gồm: Hàn Quốc, Hồng Kông, Singapore và Đài Loan.]] **Hổ mới
**Dân tộc học châu Á** _(tiếng Anh: Asian Ethnology)_ là một tạp chí nghiên cứu chuyên sâu về các dân tộc và nền văn hoá châu Á. Tạp chí được xuất bản lần đầu tiên
**Điện ảnh Tây Á** (tiếng Anh: _Cinema of West Asia_), hay **Điện ảnh Tây Nam Á** (tiếng Anh: _Cinema of Southwest Asia_) là thuật ngữ gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của các quốc gia
**Tiếng Lào** (tên gốc: ພາສາລາວ; phát âm: _phasa lao_ ) là ngôn ngữ chính thức tại Lào. Tiếng Lào là một ngôn ngữ thuộc Ngữ chi Thái trong hệ ngôn ngữ Tai-Kadai. Tiếng Lào chịu
**Giải thưởng Nikkei Châu Á** (tiếng Anh: _Nikkei Asia Prize_) là một giải thưởng uy tín được trao cho những cá nhân, tổ chức được ghi nhận cho những đóng góp và cống hiến nhằm
**Đại hội Thể thao Đông Nam Á** (tiếng Anh: **SEA Games** hay **Southeast Asian Games**) là một sự kiện thể thao tổ chức hai năm một lần vào giữa chu kỳ Đại hội Olympic và
**Cúp bóng đá nữ châu Á** (tiếng Anh: **AFC Women's Asian Cup**, trước đây có tên gọi **Giải vô địch bóng đá nữ châu Á**) là giải bóng đá do Liên đoàn bóng đá châu
**Hội đồng Châu Á** (tiếng Anh: **Asia Council)** là một tổ chức châu Á được thành lập vào năm 2016 để với vai trò là một diễn đàn cấp châu lục nhằm giải quyết những
**HBO Châu Á** (tiếng Anh: HBO Asia) là một kênh truyền hình trả tiền của HBO. Kênh được lên sóng lần đầu vào ngày 1 tháng 5 năm 1992 dưới tên MovieVision, về sau được
**Siêu cúp bóng đá châu Á** (tiếng Anh: **Asian Super Cup**) là giải bóng đá hàng năm giữa 2 câu lạc bộ đoạt Cúp các câu lạc bộ vô địch bóng đá quốc gia châu
**Liên đoàn bóng đá Nam Á** (tiếng Anh: **South Asian Football Federation**; viết tắt là: **SAFF**), thành lập năm 1997, là tổ chức quản lý bóng đá ở khu vực Nam Á. Các thành viên
**Mây nâu châu Á** _(_tiếng Anh: **_Indian Ocean brown cloud_** hay **_Asian brown cloud)_** là một lớp ô nhiễm không khí bao phủ lại một phần của Nam Á, cụ thể là ở Bắc Ấn
**Giải vô địch bóng đá trong nhà các câu lạc bộ châu Á** (tiếng Anh: **AFC Futsal Club Championship**) là giải bóng đá futsal Châu Á được tổ chức hàng năm bởi Liên đoàn bóng
thumb|Định nghĩa truyền thống cho Anatolia, thuộc Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay. **Tiểu Á** (tiếng Hy Lạp: Μικρά Ασία _Mikra Asia_), hay **Anatolia** (Ανατολία, có nghĩa là "mặt trời mọc", "phía đông") là một bán
Giải thưởng **Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất châu Á** (tiếng Anh: **Asian Young Footballer of the Year** là giải thưởng dành cho cầu thủ trẻ châu Á hay nhất trong năm do Liên đoàn
**Liên đoàn bóng đá Đông Á** (tiếng Anh: **East Asian Football Federation**; viết tắt: **EAFF**) là tổ chức bóng đá quản lý ở khu vực Đông Á. Đây là thành viên của Liên đoàn bóng
**Điện ảnh Trung Á** (tiếng Nga: _Кино Центральной Азии_) là thuật ngữ gọi ngành công nghiệp Điện ảnh của 5 quốc gia nằm ở khu vực Trung Á, bao gồm: Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan và
nhỏ|Các nguyên thủ tham dự Hội nghị Đại Đông Á. Từ trái qua phải: [[Ba Maw, Trương Cảnh Huệ, Uông Tinh Vệ, Tōjō Hideki, Wan Waithayakon, José P. Laurel, Subhas Chandra Bose.]] **Hội nghị Đại
**Bi-a** (tiếng Pháp: _billard_ /bijar/) hay **bida**, là nhóm các trò chơi thể thao kỹ năng thường chơi với một cây cơ được sử dụng để tác động vào các quả bóng bi-a, di chuyển
Giải thưởng **Cầu thủ xuất sắc nhất Cúp bóng đá châu Á** (tiếng Anh: **Asian Cup Most Valuable Player** là giải thưởng dành cho cầu thủ xuất sắc nhất Cúp bóng đá châu Á do
**Tổ chức Năng suất Châu Á** (tiếng Anh: Asian Productivity Organization, viết tắt: APO) là tổ chức liên chính phủ, hoạt động trên cơ sở phi chính trị, phi lợi nhuận và không phân biệt
**Giải thưởng Văn học ASEAN** hoặc **Giải thưởng Nhà văn khu vực Đông Nam Á** (tiếng Anh: **Southeast Asian Writers Award**), là một giải thưởng được trao hàng năm cho các nhà thơ và nhà
**Ngân hàng Đầu tư Cơ sở hạ tầng châu Á** (tiếng Anh: **Asian Infrastructure Investment Bank**, viết tắt: **AIIB**) là một tổ chức tài chính quốc tế đang trong quá trình thành lập với mục
**Viện Nghiên cứu Đông Nam Á** (tiếng Anh: **Institute of Southeast Asian Studies**, viết tắt là **ISEAS**) là cơ sở giáo dục và nghiên cứu công lập ở Singapore do Bộ Giáo dục Singapore điều
**Giải vô địch bóng đá câu lạc bộ châu Phi-Á** (tiếng Anh: **Afro-Asian Club Championship**, đôi khi còn được gọi là **Afro-Asian Cup** ## Danh sách các đội vô địch
**Tiếng Ả Rập** (, **' hay **' ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là _lingua franca_ của
**Nhóm ngôn ngữ Ả Rập** hoặc **nhóm ngôn ngữ Bắc bán đảo Ả Rập**, bao gồm các ngôn ngữ và phương ngữ được nói ở Bắc-Trung bán đảo Ả Rập và Nam Syria vào thời
**Tiếng Phạn** hay **Sanskrit** (chữ Hán: 梵; _saṃskṛtā vāk_ संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là _saṃskṛtam_ संस्कृतम्) là một cổ ngữ Ấn Độ và là một ngôn ngữ tế lễ của các tôn giáo như
**Liên đoàn Ả Rập** ( **'), tên chính thức là **Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập** ( **'), là một tổ chức khu vực của các quốc gia Ả Rập nằm tại và xung
thumb|Bản đồ thể hiện các quốc gia sử dụng nhiều tiếng Indonesia. Xanh đậm = quốc gia, xanh nhạt = được nói bởi > 1%. thumb|Một người nói tiếng Indonesia được ghi âm ở [[Hà
[[Tập_tin:Language families of modern Asia.png|nhỏ|450x450px|ngữ hệ ở Châu Á ]] Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau. Các nhóm ngữ hệ chính được
**Động từ tiếng Tây Ban Nha** tạo ra một khía cạnh khó của tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố
**Tiếng Ả Rập chuẩn** () là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng chủ yếu như một ngôn ngữ viết, ngôn ngữ văn học (ví dụ. Các tác phẩm của
nhỏ|Một người Tunisia đến từ thị trấn [[Téboursouk nói tiếng Ả Rập Tunisia.]] **Tiếng Ả Rập Tunisia** hay đơn giản là **tiếng Tunisia**, là một nhóm phương ngữ tiếng Ả Rập Maghreb được nói ở
**Disney Networks Group Châu Á Thái Bình Dương** (trước đây là **Satellite Television Asian Region Limited** (tên thương mại từ 2001 là **Star TV**, cách điệu thành **STAR TV**, và sau đó là **Star** cho
**Ả Rập Xê Út** (, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là **Ả Rập Saudi**, **Arab Saudi**, **Saudi Arabia**), tên gọi chính thức là **Vương quốc Ả Rập Xê Út** , "Vương quốc Ả