✨Weber

Weber

Weber, ký hiệu Wb (phiên âm vêbê), là đơn vị đo từ thông \mathit{\Phi} trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lý Đức Wilhelm Eduard Weber.

Định nghĩa

Một weber là giá trị từ thông nếu nó giảm xuống 0 trong vòng 1 giây thì một vòng dẫn điện kín có diện tích mặt phẳng bên trong chắn được có độ lớn 1 mét vuông nhận được từ thông tối đa sẽ có suất điện động là 1 vôn. :\mathrm{1\, Wb = 1\, V\, s} = 1\,\frac{kg\, m^2}{A\, s^2}

Các ước số-bội số của weber

Các tiền tố kết hợp với đơn vị weber

Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Maximilian Karl Emil Weber** (; ; 21 tháng 4 năm 186414 tháng 6 năm 1920) là một nhà xã hội học, nhà sử học, nhà luật học và nhà kinh tế chính trị người Đức,
**2018 Gerry Weber Open** là giải quần vợt thi đấu trên mặt sân sân cỏ. Đây là mùa giải thứ 26 của giải đấu và là 1 phần của ATP World Tour 500 series thuộc
phải|nhỏ|Carl Maria von Weber **Carl Maria Fridrich Ernst von Weber** (18-19 tháng 11 năm 1786 - 4-5 tháng 1826) là một nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nghệ sĩ dương cầm, nghệ sĩ ghi ta và
**Eugen Joseph Weber** (24 tháng 4 năm 1925 ở Bucharest, România – 17 tháng 5 năm 2007 ở Brentwood, Los Angeles, California) là một sử gia người Mỹ gốc România với sự tập trung đặc
**USS _Weber_ (DE-675/APD-75)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt theo Trung úy Hải quân
**Steven Robert Weber** (sinh ngày 4 tháng 3 năm 1961) là một diễn viên người Hoa Kỳ. Ông được biết đến nhiều nhất với vai diễn Brian Hackett trong bộ phim truyền hình _Wings_, bộ
**Wilhelm Eduard Weber** (; ; 24 tháng 10 năm 1804 - 23 tháng 6 năm 1891) là một nhà vật lý người Đức. Ông cùng với Carl Friedrich Gauss đã phát minh ra máy điện
**Weber**, ký hiệu **Wb** (phiên âm **vêbê**), là đơn vị đo từ thông \mathit{\Phi} trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lý Đức Wilhelm Eduard Weber. ## Định nghĩa Một weber là giá trị
nhỏ|350x350px| Phép phân loại Danis-Weber các loại gãy xương mắt cá chân (Loại A, B và C) **Phân loại Danis-Weber** (thường được gọi rút gọn là **phân loại Weber**) là một phương pháp mô tả
**Loại hình Weber-Troeltsch** là một phân loại xã hội học nghiên cứu các vận động tôn giáo ban đầu được khai phát bởi Max Weber và học sinh kiêm đồng liêu của ông Ernst Troeltsch.
**Maria Antonia Aloysia Weber** (1760-1839) là ca sĩ giọng nữ cao người Đức. Ở tuổi mười sáu, Weber đã được nhà soạn nhạc thiên tài người Áo Wolfgang Amadeus Mozart đem lòng yêu. Tuy nhiên,
**4152 Weber** (1985 JF) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 5 năm 1985 bởi Ted Bowell ở Flagstaff. Nó được đặt theo tên the composer Carl Maria
**_Walckenaeria weber_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Walckenaeria_. _Walckenaeria weber_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1949.
**Quận Weber** là một quận thuộc tiểu bang Utah, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Utah. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số
**Xã Weber** () là một xã thuộc quận Sargent, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 73 người.
**Xã Weber** () là một xã thuộc quận McPherson, tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 156 người.
**Charles Alan "Charlie" Weber Jr.** (sinh ngày 20 tháng 9 năm 1978) là một nam diễn viên và cựu người mẫu người Mỹ. ## Thời thơ ấu ## Sự nghiệp ## Đời tư ## Danh
**Friedrich Weber** (3 tháng 8 năm 1781 – 21 tháng 3 năm 1823) là một bác sĩ, nhà thực vật học và côn trùng học người Đức. Ông là học trò của Johan Christian Fabricius
**_Nền đạo đức Tin Lành và tinh thần của chủ nghĩa tư bản_** (_Die protestantische Ethik und der 'Geist' des Kapitalismus_) là tác phẩm nổi tiếng nhất và hay được bàn đến của nhà kinh
**Damian Lamonte Ollie Lillard Sr.** (sinh ngày 15 tháng 7 năm 1990) là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp người Mỹ cho đội Milwaukee Bucks của Giải Bóng rổ Nhà nghề Mỹ (NBA). anh
**Các Hệ phái Tin Lành và Tinh thần của Chủ nghĩa Tư bản** là một luận văn của Max Weber, hình thành từ những quan sát của ông về các doanh nhân Hoa Kỳ nhân
Trong triết học chính trị, **độc quyền bạo lực** hay **độc quyền sử dụng vũ lực hợp pháp** là một tính chất của một thực thể chính trị mà là thực thể duy nhất có
Pierre Bourdieu 1930-2002 được coi là một trong những gương mặt lớn nhất của giới nghiên cứu khoa học xã hội Pháp, và có tầm ảnh hưởng trên thế giới trong nửa sau thế kỉ
I. THÔNG SỐ SÁCH Tên sáchQuy tắc của nghệ thuật Tác giả Pierre Bourdieu Dịch giả Phùng Ngọc Kiên, Nguyễn Phương Ngọc Số trang 568 trang Khổ sách 16 x 24 cm Loại sách bìa
Pierre Bourdieu 1930-2002, được coi là một trong những gương mặt lớn nhất của giới nghiên cứu khoa học xã hội Pháp, và có tầm ảnh hưởng trên thế giới trong nửa sau thế kỉ
**Bộ máy quan liêu** là một thuật ngữ dùng để chỉ cơ quan của các quan chức chính phủ không được bầu cử và một nhóm người xây dựng chính sách hành chính. Về mặt
**Noventi Open 2019** là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cỏ ngoài trời. Đây là lần thứ 27 giải Halle Open được tổ chức và là một phần của ATP World Tour
**_Adrianichthys kruyti_** (**cá sóc mỏ vịt**) là một loài cá sóc cực kỳ nguy cấp, đặc hữu của hồ Poso, Sulawesi, Indonesia. Nó được phát hiện bởi Max Wilhelm Carl Weber trong chuyến thám hiểm
NƯỚC HOA MINI VERSACE - Pour Homme Dylan Blue EDT---------------------------------Vào cuối tháng Bảy năm 2016, Versace ra mắt Dylan Blue, một hương thơm mới từ sự kết hợp giữa Versace Pour Homme 2008 và phiên
MÔ TẢ SẢN PHẨMSISIVào cuối tháng Bảy năm 2016, Versace ra mắt Dylan Blue, một hương thơm mới từ sự kết hợp giữa Versace Pour Homme 2008 và phiên bản Oud Noir từ năm 2013,
NƯỚC HOA MINI VERSACE - Pour Homme Dylan Blue EDT---------------------------------Vào cuối tháng Bảy năm 2016, Versace ra mắt Dylan Blue, một hương thơm mới từ sự kết hợp giữa Versace Pour Homme 2008 và phiên
NƯỚC HOA MINI VERSACE - Pour Homme Dylan Blue EDT---------------------------------Vào cuối tháng Bảy năm 2016, Versace ra mắt Dylan Blue, một hương thơm mới từ sự kết hợp giữa Versace Pour Homme 2008 và phiên
**_Primulina_** là danh pháp của một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Trước năm 2011 nó là chi đơn loài, với loài duy nhất là _Primulina tabacum_. Năm 2011, chi này đã được
**_Codonoboea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài của nó trước đây được đặt trong chi _Henckelia_. ## Phân bố và môi trường sống Môi trường sống của các loài
**Giai cấp**, **giai tầng** hay **tầng lớp** đề cập đến các thứ bậc khác nhau phân biệt giữa các cá nhân hoặc các nhóm người trong các xã hội hoặc các nền văn hóa. Các
**_Henckelia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài trong chi này trước đây được đặt trong _Didymocarpus_ sect. _Orthoboea_ và chi _Chirita_. Tuy nhiên, nhiều loài trong _Henckelia_ theo định
**Bảy kỳ quan thiên nhiên của thế giới** (tiếng Anh: New 7 Wonders of Nature) là một cuộc bình chọn do công ty tư nhân New Open World (NOW) Corporation, đặt trụ sở tại Thụy
**_Vriesea_** là một chi thuộc họ thực vật Bromeliaceae, phân họ Tillandsioideae. Chi được đặt tên theo Willem Hendrik de Vriese, nhà thực vật học, thầy thuốc người Hà Lan (1806–1862). Chi này có một
**Myrmica** là một chi của loài kiến ​​trong phân họ _Myrmicinae_. Các loài trong chi này phân bố phổ biến rộng rãi ở khắp các vùng ôn đới của các núi cao và Holarctic trong
liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Wilhelm_Wundt.jpg|nhỏ|268x268px|Wilhelm Wundt liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:CharlesBell001.jpg|nhỏ|249x249px|Charles Bell **Tâm lý học thực nghiệm** đề cập đến công việc được thực hiện bởi những người áp dụng các phương pháp thử nghiệm vào nghiên cứu tâm lý học
**Chi Thùa**, tên khoa học **_Agave_**, là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae. ## Danh sách loài Theo tài liệu the World Checklist of Selected Plant Families, vào tháng 12 năm 2012,
**_Damrongia_** là danh pháp của một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nó được Kerr thiết lập nhưng do Craib công bố năm 1918 để chỉ chứa duy nhất 1 loài là _Damrongia
**Họ Cá ngát** là một họ cá da trơn có danh pháp khoa học **Plotosidae** với đuôi kéo dài giống như đuôi lươn. Các loài cá này có nguồn gốc từ Ấn Độ Dương và
**Bất bình đẳng xã hội** là sự bất bình đẳng, thiếu công bằng, sự bằng nhau về các cơ hội hoặc lợi ích đối với những cá nhân khác nhau trong một nhóm hoặc nhiều
**_Pterygoplichthys_** còn được biết đến là **Cá Janitor** hay **cá tỳ bà** là một chi cá da trơn bản địa của Nam Mỹ * _Pterygoplichthys ambrosettii_ (Holmberg, 1893) * _Pterygoplichthys anisitsi_ C. H. Eigenmann &
**Xã hội học kinh tế** là nghiên cứu về nguyên nhân và kết quả xã hội của các hiện tượng kinh tế khác nhau. Lĩnh vực này có thể được chia thành thời kỳ cổ
**Johann Carl Friedrich Gauß** (; ; ; 30 tháng 4 năm 1777 – 23 tháng 2 năm 1855) là một nhà toán học và nhà khoa học người Đức tài năng, người đã có nhiều
**Thần học Calvin** (tiếng Anh: _Calvinism_) là hệ thống thần học và phương pháp ứng dụng đức tin vào nếp sống Cơ Đốc, đặt trọng tâm vào quyền tể trị của Thiên Chúa. Được gọi
**_Hypoponera_** là một chi kiến. ## Loài * _Hypoponera abeillei_ (Andre, 1881) * _Hypoponera abyssinica_ (Santschi, 1938) * _Hypoponera aethiopica_ (Forel, 1907) * _Hypoponera agilis_ (Borgmeier, 1934) * _Hypoponera albopubescens_ (Menozzi, 1939) * _Hypoponera aliena_
Bảy kỳ quan thế giới mới, từ trên xuống, trái sang:
[[Khu di tích Chichén Itzá|Chichén Itzá - Tượng Chúa Cứu Thế
Vạn Lý Trường Thành - Machu Picchu
Petra - Taj Mahal
Đấu trường La Mã
]] **Bảy kỳ