✨Henckelia

Henckelia

Henckelia là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài trong chi này trước đây được đặt trong Didymocarpus sect. Orthoboea và chi Chirita. Tuy nhiên, nhiều loài trong Henckelia theo định nghĩa tới năm 2013 (đa ngành) cũng được chuyển sang các chi CodonoboeaLoxocarpus.) Henckelia fruticola (H.W.Li) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. fruticola) Henckelia gambleana (C.E.C.Fisch.) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus gambleanus) Henckelia grandifolia A.Dietr. (đồng nghĩa: C. macrophylla non H. macrophylla, C. macrophylla var. tirapensis) Henckelia heterostigma (B.L.Burtt) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. heterostigma) Henckelia hookeri (C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. hookeri) Henckelia humboldtiana (Gardner) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus humboldtianus) Henckelia incana (Vahl) Spreng. (đồng nghĩa: Rottlera incana): Loài điển hình. Henckelia infundibuliformis (W.T.Wang) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. infundibuliformis) Henckelia innominata (B.L.Burtt) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus innominatus) Henckelia insignis (C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. insignis) Henckelia lacei (W.W.Sm.) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: Didymocarpus lacei, C. lacei) Henckelia lachenensis (C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. lachenensis, C. clarkei, C. umbricola, C. stolonifera) Henckelia longipedicellata (B.L.Burtt) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. longipedicellata) Henckelia longisepala (H.W.Li) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: Lysionotus longisepalus, Hemiboeopsis longisepala) Henckelia lyrata (Wight) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus lyratus) Henckelia macrostachya (E.Barnes) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus macrostachyus) Henckelia meeboldii (W.W.Sm. & Ramaswami) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus meeboldii) Henckelia mishmiensis (Debb. ex Biswas) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. mishmiensis) Henckelia missionis (Wall. ex R.Br.) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus missionis) Henckelia monantha (W.T.Wang) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. monantha) Henckelia monophylla (C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. monophylla) Henckelia moonii (Gardner) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. moonii) Henckelia oblongifolia (Roxb.) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: Incarvillea oblongifolia, C. oblongifolia, C. acuminata) Henckelia ovalifolia (Wight) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus ovalifolius) Henckelia peduncularis (B.L.Burtt) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. peduncularis) Henckelia primulacea (C.B.Clarke) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. primulacea) Henckelia puerensis (Y.Y.Qian) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. puerensis) Henckelia pumila (D.Don) A.Dietr. (đồng nghĩa: C. pumila, C. edgeworthii, C. polyneura var. thomsonii, C. sphagnicola, C. diaphana, C. flava) Henckelia pycnantha (W.T.Wang) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. pycnantha) Henckelia repens (Bedd.) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus repens) Henckelia rotundata (Barnett) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. rotundata) Henckelia shuii (Z.Yu Li) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. shuii) Henckelia smitinandii (B.L.Burtt) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. smitinandii) Henckelia speciosa (Kurz) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. speciosa, C. trailliana) Henckelia tibetica (Franch.) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: Roettlera tibetica, Didymocarpus tibetticus, C. tibetica) Henckelia urticifolia (Buch.-Ham. ex D.Don) A.Dietr (đồng nghĩa: C. urticifolia, C. grandiflora): Loài điển hình của Chirita. Henckelia walkerae (Gardner) D.J.Middleton & Mich.Möller (đồng nghĩa: C. walkerae, C. walkerae var. parviflora, C. walkerae subsp. parviflora) Henckelia wightii (C.B.Clarke) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus rottlerianus var. wightii) Henckelia wijesundarae Ranasinghe et al., 2016 Henckelia zeylanica (R.Br.) A.Weber & B.L.Burtt (đồng nghĩa: Didymocarpus zeylanicus)

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Henckelia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài trong chi này trước đây được đặt trong _Didymocarpus_ sect. _Orthoboea_ và chi _Chirita_. Tuy nhiên, nhiều loài trong _Henckelia_ theo định
**_Henckelia grandifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này phân bố tại Nepal, Ấn Độ (Assam, Sikkim, Tây Bengal), Bhutan, miền bắc Myanmar, Trung Quốc (Vân Nam), miền
**_Henckelia communis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được William Jackson Hooker mô tả khoa học đầu tiên năm 1845 dưới danh pháp _Chirita zeylanica_. Hiện nay,
**_Henckelia burttii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được Brian Laurence Burtt và Gopinath Panigrahi mô tả khoa học đầu tiên năm 1965 dưới danh pháp _Chirita
**_Henckelia forrestii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống tại khu vực tây bắc tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) và được John Anthony mô tả khoa
**_Henckelia heterostigma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Myanmar và được B.L. Burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 1965 dưới danh pháp _Chirita
**_Henckelia fruticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) và được H. W. Li mô tả khoa học đầu tiên năm
**_Henckelia fasciculiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam, Trung Quốc và được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1982 dưới danh
**_Henckelia dimidiata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này sinh sống ở vùng núi có cao độ 500-1.500 m trong khu vực Sikkim, Assam, Bhutan và được Nathaniel
**_Henckelia dielsii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở các tỉnh Vân Nam, Tứ Xuyên (Trung Quốc), được Adrien René Franchet mô tả khoa học đầu
**_Henckelia ceratoscyphus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được Pellegrin mô tả khoa học đầu tiên năm 1926 dưới danh pháp _Chirita corniculata_. Lưu ý rằng loài
**_Henckelia walkerae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Sri Lanka; được George Gardner mô tả khoa học đầu tiên năm 1846 dưới danh pháp _Chirita
**_Henckelia tibetica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam, Tứ Xuyên (Trung Quốc); được Adrien René Franchet mô tả khoa học đầu tiên năm
**_Henckelia speciosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được Kurz mô tả khoa học đầu tiên năm 1873. Năm 2011, D.J.Middleton
**_Henckelia pycnantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1997 dưới danh pháp
**_Henckelia puerensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được Y.Y.Qian mô tả khoa học đầu tiên năm 1996 dưới danh pháp
**_Henckelia primulacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Ấn Độ (Sikkim) và Nepal; được Charles Baron Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1874
**_Henckelia peduncularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền bắc Myanmar; được Brian Laurence Burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 1965 dưới danh
**_Henckelia oblongifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có trong khu vực Ấn Độ (Assam), miền bắc Myanmar, Trung Quốc (Vân Nam). ## Lịch sử phân loại
**_Henckelia moonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Sri Lanka, được George Gardner mô tả khoa học đầu tiên năm 1846 dưới danh pháp _Chirita
**_Henckelia monophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Ấn Độ (Assam); được Charles Baron Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1884 dưới danh
**_Henckelia monantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Hồ Nam (Trung Quốc); được W.T.Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1982 dưới danh pháp
**_Henckelia mishmiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Ấn Độ (Assam); được Debbarm. ex Biswas mô tả khoa học đầu tiên năm 1934 dưới danh
**_Henckelia longipedicellata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Myanmar; được B.L. Burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 1965 dưới danh pháp _Chirita longipedicellata_.
**_Henckelia lachenensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực ven Himalaya, bao gồm Bhutan, Ấn Độ (Assam, Sikkim), miền bắc Myanmar, Trung Quốc (Vân
**_Henckelia lacei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Myanmar; được William Wright Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1914 dưới danh pháp _Didymocarpus
**_Henckelia insignis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực Assam (Ấn Độ), được C.B. Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 dưới
**_Henckelia infundibuliformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực Tây Tạng, được W.T. Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1979 dưới danh
**_Henckelia hookeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực ven Himalaya, được C.B. Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1874 dưới danh
**_Henckelia dibangensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được B.L.Burtt, S.K.Srivast. & B.N.Mehrotra mô tả khoa học đầu tiên năm 1988 dưới danh pháp _Chirita dibangensis_, (trong
**_Henckelia calva_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Charles Baron Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1883 dưới danh pháp _Chirita calva_.
**_Henckelia briggsioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được W.T. Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1982 dưới danh pháp _Chirita briggsioides_.
**_Henckelia bifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được David Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825 dưới danh pháp _Chirita bifolia_.
**_Henckelia anachoreta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Henry Fletcher Hance mô tả khoa học đầu tiên năm 1866 dưới danh pháp _Chirita anachoreta_.
**_Henckelia adenocalyx_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Chatterjee mô tả khoa học đầu tiên năm 1948 dưới danh pháp _Chirita adenocalyx_.
**_Henckelia urticifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được Buch.-Ham. ex D.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825 dưới danh pháp _Chirita urticifolia_, và nó
**_Henckelia shuii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Vân Nam (Trung Quốc); được Z.Yu.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 1997 dưới danh pháp
**_Henckelia rotundata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền bắc Thái Lan; được Barnett mô tả khoa học đầu tiên năm 1961 dưới danh pháp
**_Henckelia pumila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này được D.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825 dưới danh pháp _Chirita pumila_. ## Phân bố Từ
**_Henckelia incana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1817 dưới danh pháp _Rottlera incana_.
**_Loxocarpus_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Chi này được Robert Brown mô tả năm 1838 với loài điển hình _Loxocarpus incanus_. Năm 1998, A.Weber & B.L.Burtt hạ cấp nó thành
**_Henckelia smitinandii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở vườn quốc gia Khao Yai (miền đông Thái Lan); được B.L.Burtt mô tả khoa học đầu tiên
**_Chirita_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa ở Cựu thế giới trong họ Gesneriaceae, bản địa khu vực Ấn Độ-Malaysia, Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc. Năm
**_Codonoboea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài của nó trước đây được đặt trong chi _Henckelia_. ## Phân bố và môi trường sống Môi trường sống của các loài
**_Codonoboea reptans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực Malaysia bán đảo. Loài này được William Jack mô tả khoa học đầu tiên năm
**_Codonoboea inaequalis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1896 dưới danh pháp _Didymocarpus inaequalis_. Năm 1997, Anton
**Họ Thượng tiễn** hay còn gọi là **họ Tai voi**, **họ Rau tai voi** (danh pháp khoa học: **Gesneriaceae**) là một họ thực vật có hoa chứa khoảng 152 chi và khoảng 3.540 loài cây
**_Chirita mollis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở khu vực Sumatra (Indonesia); được Friedrich Anton Wilhelm Miquel mô tả khoa học đầu tiên năm 1858.