✨Torr

Torr

Torr là một đơn vị đo áp suất không thuộc hệ đo lường quốc tế (SI) và bằng 1/760 atmôtphe. Người ta gọi đơn vị đo áp suất này là torr nhằm tưởng nhớ nhà vật lý và toán học người Ý Evangelista Torricelli - người đưa ra nguyên lý hoạt động của khí áp kế năm 1644.

Torr và mmHg

Một mmHg quy ước là 13,5951 x 9,80665 = 133,322387415 Pa. Mặc dù đây là con số chính xác nhưng khó sử dụng trong thực tế vì quá dài.

Một torr quy ước là một phần 760 lần 1 một atmôtphe, trong khi một atmôtphe lại quy ước là bằng 101.325 Pa. Do đó, một Torr bằng 101325/760 một Pa.

Mối quan hệ giữa Torr và mmHg: :Torr = 0,999 999 857 533 699... mmHg :1 mmHg = 1,000 000 142 466 321... Torr

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Torr** là một đơn vị đo áp suất không thuộc hệ đo lường quốc tế (SI) và bằng 1/760 atmôtphe. Người ta gọi đơn vị đo áp suất này là torr nhằm tưởng nhớ nhà
Cấu trúc của một ống đo bourdon, các yếu tố xây dựng được làm bằng đồng thau [[brass]] Nhiều kỹ thuật đã được phát triển cho các phép đo áp suất và chân không. Dụng
right|250 px|thumb|Bơm khuếch tán M6 **Bơm khuếch tán** là thiết bị dùng để tạo chân không cao ở mức độ trung bình tới cận siêu cao (từ 10−3 - 10−8 Torr) hoạt động dựa trên
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus
**Milimét thủy ngân** là một đơn vị đo áp suất, trước đây được định nghĩa là áp suất chính xác được tạo ra bởi một cột thủy ngân cao một milimet và hiện được xác
**Epitaxy chùm phân tử** (tiếng Anh: _Molecular beam epitaxy_, viết tắt là _MBE_) là thuật ngữ chỉ một kỹ thuật chế tạo màng mỏng bằng cách sử dụng các chùm phân tử lắng đọng trên
**Vi hoàng** là một chi thực vật có hoa rất lớn trong họ Cúc. ## A *_Senecio achilleifolius_ DC. *_Senecio actinella_ Greene—Flagstaff ragwort *_Senecio adenotrichius_ DC. *_Senecio aegyptius_ L. *_Senecio alatus_ Wall. ex DC. *_Senecio
**Chenopodioideae** là phân họ thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae. ## Phân loại Theo Fuentes-Bazan và cộng sự (2012) và dựa trên nghiên cứu di truyền học, phân họ này gồm 4 tông và
thumb|European Ash in flower thumb|Narrow-leafed Ash (_Fraxinus angustifolia_) shoot with leaves **Chi Tần bì** hay còn gọi **chi tần** (tên khoa học: **_Fraxinus_** ) là một chi thực vật có hoa, và cũng như chi
**_Phoradendron_** là một chi thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Chi này được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848. ## Từ nguyên Thomas Nuttall đặt tên chi _Phoradendron_ từ tiếng Hy Lạp
**Bơm phân tử**, hay còn gọi là **Bơm turbo** là một thiết bị tạo chân không cao (có thể đạt tới 10−7 đến 10−9 Torr), dựa trên nguyên tắc cuốn các phân tử khí dư
**Chi Sâm mùng tơi** (danh pháp khoa học: **_Talinum_**) là một chi thực vật mọng nước thân thảo trong họ Talinaceae (trước đây đặt trong họ Portulacaceae). Một vài loài có lá ăn được, và
**_Thamnosma_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ vân hương, Rutaceae. ## Các loài tiêu biểu * _Thamnosma africana_ – Sandboegoe * _Thamnosma montana_ Torr. & Frém. – Turpentine Broom, Mohave Desert Rue
Họ **Thesiaceae** Vest, 1818 là một họ thực vật hạt kín trong bộ Santalales. Họ này không được hệ thống APG III năm 2009 (không đổi so với hệ thống APG II năm 2003 và
**_Forestiera_** là một chi có khoảng 20 loài thực vật có hoa thuộc họ ôliu, Oleaceae. Các loài thuộc chi được gọi là _swampprivets_ trong tiếng Anh. Đa phần chúng là cây bụi. ## Các
nhỏ|_[[Tô mộc|Caesalpinia sappan_]] **Vang** (danh pháp khoa học: **_Caesalpinia_**) là tên của một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae). Nhiều loài trong chi này hiện đang còn gây tranh cãi khiến số
**_Packera eurycephala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray ex Torr. & A.Gray) W.A.Weber & Á.Löve mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Corema conradii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (Torr.) Torr. ex Loudon mô tả khoa học đầu tiên năm 1842. ## Hình ảnh Tập tin:Corema conradii
**_Dalea jamesii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Torr.) Torr. & A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Cirsium pitcheri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. ex Eaton) Torr. & A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.
**_Galium lanceolatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Torr. & A.Gray) Torr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Hymenoxys grandiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray ex Torr. & A.Gray) K.F.Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Wyethia ovata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Torr. & A.Gray ex Torr. & A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Petalostemon macrostachyus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Torr.) Torr. & A. Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838.
**_Sporobolus airoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Torr.) Torr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1853. ## Hình ảnh Tập tin:Sporobolus airoides (3911444605).jpg Tập
**_Astragalus utahensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Torr.) Torr. & A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên.
thumb|right|_Adenostyles alpina_ (tên cũ _Cacalia alpina_) **_Cacalia_** L. là một _nomen rejiciendum_ (danh pháp bị từ chối) bởi International Code of Nomenclature for algae, fungi, and plants. Loài điển hình _C. alpina_ L. đã được
**Chi Quỷ châm thảo** (danh pháp hai phần: **_Bidens_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Danh sách các loài Chi _Bidens_ gồm các loài: * _Bidens alba_ (L.) DC.
**Átmốtphe** **tiêu chuẩn** (tiếng Anh: Standard atmosphere, ký hiệu: **atm**) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10
**_Chorizanthe rigida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (Torr.) Torr. & A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Chorizanthe corrugata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (Torr.) Torr. & A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**Chi Thùa**, tên khoa học **_Agave_**, là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae. ## Danh sách loài Theo tài liệu the World Checklist of Selected Plant Families, vào tháng 12 năm 2012,
**Chi Kiều hùng** (danh pháp khoa học: **_Calliandra_**) là một chi thực vật có hoa trong phân họ Trinh nữ, họ Đậu. Ý nghĩa tên khoa học chi này _Calliandra_ có nguồn gốc từ tiếng
**Chi Cúc ban cưu** (danh pháp khoa học: **_Vernonia_**) hay **chi Cúc thiết cưu**, **chi Bạch đầu**, **chi Bạc đầu**, là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae), được nhà tự nhiên
**_Purshia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Các loài trong chi này sinh sống ở miền tây Bắc Mỹ, trong khu vực từ miền tây Canada tới tây bắc Mexico.
**_Eleocharis rostellata_** là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Torr.) Torr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1843. ## Hình ảnh Tập tin:Eleocharis rostellata (3735301938).jpg Tập tin:Eleocharis rostellata
**_Agnorhiza ovata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Torr. & A.Gray ex Torr. & A.Gray) W.A.Weber mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Abutilon hulseanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Torr. & A.Gray) Torr. ex A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.
**_Heliotropium confertifolium_** là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được (Torr.) Torr. ex A. Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**Chi Bông phấn** (danh pháp khoa học: **_Mirabilis_**) là một chi thực vật có hoa trong họ Nyctaginaceae, được biết đến như là **bông phấn**, với các tên gọi trong tiếng Anh là four-o'clocks (bốn
**Chi Nở ngày** hay **Chi Bách nhật** (danh pháp khoa học: **_Gomphrena_**) là chi thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae. ## Các loài * _Gomphrena affinis_ F.Muell. ex Benth. ** _G. affinis_ subsp. _pilbarensis_
**_Physalis_** hay **_chi Tầm bóp_** (, , , , bắt nguồn từ tiếng Latin φυσαλλίς : _phusallís,_ nghĩa là _'bàng quang_') là một chi gồm khoảng 75 đến 90 loài thực vật có hoa thuộc
**Bùi** hay **Đông thanh**, **nhựa ruồi** (tiếng Latinh: **_Ilex_**) là chi thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Chi này có từ 400 đến 600 loài, bao gồm các loài cây thường xanh và lá
**_Mandevilla_** là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae. ## Các loài * _Mandevilla abortiva_ J.F.Morales * _Mandevilla achrestogyne_ (Woodson) Woodson * _Mandevilla acutiloba_ (A.DC.) Woodson * _Mandevilla aequatorialis_ J.F.Morales * _Mandevilla albifolia_ J.F.Morales
**Chi Giác mộc** hay còn gọi **chi sơn thù du** (danh pháp khoa học: **_Cornus_**) là một chi thực vật gồm khoảng 30–60 loài cây thân gỗ trong họ Cornaceae. Tên gọi **giác mộc** được
**_Rhamnus_** là danh pháp khoa học của một chi thực vật trong họ Rhamnaceae. Khi hiểu theo nghĩa rộng thì nó chứa khoảng 200 loài được công nhận, còn khi hiểu theo nghĩa hẹp hơn
**_Pseudoziziphus_** là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Frank Hauenschild thiết lập năm 2016 để chuyển 2 loài nguyên được mô tả trong chi _Ziziphus_ nhưng không giống
Trong vật lý học, **áp suất** (Tiếng Anh: _pressure_) (thường được viết tắt là _p_) là một đại lượng vật lý, được định nghĩa là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo
Tập tin:Methyl group.png **Methyl** là một nhóm chức hữu cơ, phần còn lại của methan sau khi đã mất đi một nguyên tử hydro, công thức cấu tạo là –CH3, và nhiều khi được viết
:_Bài này nói về một khái niệm vật lý lý thuyết. Xem các nghĩa khác của Ête tại Ête (định hướng)_ **Ête** là một khái niệm thuộc vật lý học đã từng được coi như