✨Forestiera

Forestiera

Forestiera là một chi có khoảng 20 loài thực vật có hoa thuộc họ ôliu, Oleaceae. Các loài thuộc chi được gọi là swampprivets trong tiếng Anh. Đa phần chúng là cây bụi.

Các loài tiêu biểu

  • Forestiera acuminata (Michx.) Poir. – Eastern Swampprivet
  • Forestiera angustifolia Torr. – Narrowleaf Forestiera, Texas Forestiera, Texas Swampprivet
  • Forestiera eggersiana Krug & Urban – Inkbush
  • Forestiera godfreyi L.C. Anders. – Godfrey's Swampprivet
  • Forestiera hondurensis Standley & L.O.Williams (Honduras)
  • Forestiera ligustrina (Michx.) Poir. – Upland Swampprivet
  • Forestiera neomexicana A.Gray
  • Forestiera pubescens Nutt. – Downy Forestiera, Stretchberry
  • Forestiera reticulata Torr. – Netleaf Forestiera, Netleaf Swampprivet
  • Forestiera rhamnifolia Griseb. – Caca Ravet
  • Forestiera segregata Krug & Urban – Florida Swampprivet
  • Forestiera shrevei Standl. – Desert Olive

Hình ảnh

Tập tin:Forestiera pubescens 4.jpg Tập tin:Guaiacum angustifolium 1.jpg Tập tin:Forestiera pubescens 1.jpg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Forestiera_** là một chi có khoảng 20 loài thực vật có hoa thuộc họ ôliu, Oleaceae. Các loài thuộc chi được gọi là _swampprivets_ trong tiếng Anh. Đa phần chúng là cây bụi. ## Các
**_Forestiera cartaginensis_** là một loài thực vật có hoa thuộc họ ôliu, Oleaceae, là loài đặc hữu của Honduras.
The **Incense Cedar Sphinx** (_Sphinx libocedrus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. It ranges from miền tây Texas to miền nam California và México. trái|Incense Cedar Sphinx Variation Sải cánh dài 70–80 mm. There
**Họ Ô liu** hay **họ Nhài** (danh pháp khoa học: **Oleaceae**), là một họ thực vật có hoa gồm có 24-26 chi hiện còn sinh tồn (1 chi đã tuyệt chủng). Thành phần họ này