✨Chi Bùi

Chi Bùi

Bùi hay Đông thanh, nhựa ruồi (tiếng Latinh: Ilex) là chi thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Chi này có từ 400 đến 600 loài, bao gồm các loài cây thường xanh và lá rộng, cây bụi, và dây leo phân bố ở những vùng nhiệt đới đến ôn đới trên toàn cầu.

Loài

Trong số 400 đến 600 loài, chúng được xếp vào 3 phân chi:

  • Ilex phân chi Byronia, với loài đặc trưng Ilex polypyrena
  • Ilex phân chi Prinos, gồm 12 loài
  • Ilex phân chi Ilex, với hơn 400 loài còn lại

Độc tính

Holly có thể chứa axit caffeic, caffeoyl phái sinh, axit caffeoylshikimic, axit chlorogenic, axit feruloylquinic, quercetin, axit quinic, kaempferol, tannin, rutin, caffeine và theobromine.

Quả Holly có thể gây nôn mửa và tiêu chảy. Chúng đặc biệt nguy hiểm trong các trường hợp liên quan đến việc trẻ em vô tình bị thu hút bởi những quả mọng màu đỏ tươi. Ăn phải hơn 20 quả mọng có thể gây tử vong cho trẻ em.

Nếu ăn phải lá cây Holly có thể gây tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa và các vấn đề về dạ dày và ruột.

Cây Holly có thể gây độc cho vật nuôi và vật nuôi.

Văn hóa

Cây nhựa ruồi thường được nhắc đến và được lấy làm vật trang trí trong ngày lễ Giáng Sinh. Cây nhựa ruồi cũng mang tính biểu tượng của của Kitô giáo đặc biệt là cây này còn mang tên Mão gai của Chúa Giêsu vì cái gai của lá khiến cho người ta liên tưởng. Trong đó có bài hát dân giam của Anh "The Holly And The Ivy" đã mượn hình ảnh của cây nhựa ruồi để tượng trưng cho Chúa Giêsu và dây thường xuân tượng trưng cho Đức Mẹ.

Trong huy hiệu học, lá cây nhựa ruồi thường được in trên phù hiệu áo giáp của một số quốc gia hoặc một số nơi của quốc gia đó vì nó tượng trưng cho sự thật.

Những người trong tầng lớp cao cấp của xã hội Celt (Druids) cho rằng: "lá cây nhựa ruồi bảo vệ khỏi linh hồn ma quỷ" và do đó họ "đội cây nhựa ruồi trên tóc".

Trong tiểu thuyết Harry Potter của nhà văn Anh J. K. Rowling thì cây nhựa ruồi được dùng làm đũa thần của Harry

Trong một số truyền thống của Wicca, Holly King là một trong những gương mặt của Thần Mặt trời. Anh ta được sinh ra vào giữa mùa hè và quy tắc từ Mabon đến Ostara

Loài

Ilex abscondita Steyerm., 1988 Ilex aculeolata Nakai, 1930 Ilex acutidenticulata Steyerm., 1988 Ilex affinis Gardner, 1842 Ilex aggregata (Ruiz & Pav.) Loes., 1931 Ilex altiplana Steyerm., 1988 Ilex amazonensis Edwin, 1965 Ilex ambigua (Michx.) Torr., 1843 Ilex amboroica Loes., 1909 Ilex amygdalina Reissek ex Loes., 1901 Ilex andicola Loes., 1901 Ilex angulata Merr. & Chun, 1935 Ilex anodonta Standl. & Steyerm., 1940 Ilex anomala Hook. & Arn., 1832 Ilex anonoides Loesner, 1901 Ilex apicidens N.E.Br., 1901 Ilex aquifolium L., 1753 Ilex aracamuniana Steyerm., 1989 Ilex archeri Edwin, 1965 Ilex ardisiifrons Reissek, 1861 Ilex argentina Lillo, 1910 Ilex arimensis (Loes.) Britton ex R.O.Williams, 1930 Ilex arisanensis Yamam., 1925 Ilex asprella (Hook. & Arn.) Champ. ex Benth., 1852 Ilex atabapoensis T.R.Dudley, 1997 Ilex atrata W.W. Sm., 1917 Ilex auricula S.Andrews, 1983 Ilex austrosinensis C.J. Tseng, 1984 Ilex belizensis Lundell, 1937 Ilex berteroi Loes., 1893 Ilex bidens C.Y. Wu, 1985 Ilex bioritsensis Hayata, 1911 Ilex blanchetii Loes., 1901 Ilex boliviana Britton, 1893 Ilex brachyphylla (Hand.-Mazz.) S.Y. Hu, 1950 Ilex brandegeeana Loes., 1901 Ilex brasiliensis (Spreng.) Loes., 1897 Ilex brevicuspis Reissek, Ilex brevipedicellata Steyerm., 1988 Ilex buergeri Miq., 1866 Ilex buxoides S.Y. Hu, 1950 Ilex casiquiarensis Loes., 1901 Ilex cassine L., 1753 Ilex cauliflora H.W. Li, 1985 Ilex centrochinensis S.Y. Hu, 1949 Ilex chamaebuxus C.Y. Wu, 1985 Ilex chamaedryfolia Reissek, Ilex championii Loes., 1901 Ilex chapaensis Merr., 1940 Ilex chartaceifolia C.Y. Wu, 1985 Ilex chengbuensis C.J. Qi & Q.Z. Lin, 2000 Ilex chengkouensis C.J. Tseng, 1981 Ilex cheniana T.R. Dudley, 1988 Ilex chinensis Sims, 1819 Ilex chingiana Hu & T. Tang, 1940 Ilex chiriquensis Standl., 1940 Ilex chuniana S.Y. Hu, 1951 Ilex ciliolata Steyerm., 1988 Ilex ciliospinosa Loes., 1911 Ilex cinerea Champ. ex Benth., 1852 Ilex clementis Britton & P.Wilson, 1920 Ilex cochinchinensis (Lour.) Loes., 1901 Ilex colchica Pojark., 1947 Ilex colombiana Cuatrec., 1948 Ilex condensata Turcz., 1859 Ilex confertiflora Merr., 1934 Ilex corallina Franch., 1886 Ilex coriacea (Pursh) Chapm., 1860 Ilex cornuta Lindl. & Paxton, 1850 Ilex costaricensis Donn.Sm., 1914 Ilex cowanii Wurdack, 1961 Ilex crassifolia Hook., 1837 Ilex crassifolioides Loes., 1901 Ilex crenata Thunb., 1784 Ilex cubana Loes., 1893 Ilex culmenicola Steyerm., 1952 Ilex cupreonitens C.Y. Wu, 1985 Ilex curtissii (Fernald) Small, 1933 Ilex cuzcoana Loes., 1908 Ilex cyrtura Merr., 1941 Ilex dabieshanensis K. Yao & M.B. Deng, 1987 Ilex danielis Killip & Cuatrec., 1955 Ilex daphnogenea Reissek, Ilex dasyclada C.Y. Wu, 1985 Ilex dasyphylla Merr., 1929 Ilex davidsei Steyerm., 1988 Ilex decidua Walter, 1788 Ilex dehongensis S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex delavayi Franch., 1898 Ilex denticulata Wall. ex Wight, 1850 Ilex dianguiensis C.J. Tseng, 1981 Ilex dicarpa Y.R. Li, 1981 Ilex dioica (Vahl) Griseb., 1861 Ilex diospyroides Reissek, 1861 Ilex dipyrena Wall., 1820 Ilex discolor Hemsl., 1878 Ilex diuretica Mart. ex Reissek, 1861 Ilex divaricata Mart. ex Reissek, 1861 Ilex dolichopoda Merr. & Chun, 1940 Ilex dubia (G. Don) Trel., 1893 Ilex dugesii Fernald, 1895 Ilex duidae Gleason, 1931 Ilex dumosa Reissek, 1861 Ilex dunniana H. Lév., 1911 Ilex editicostata Hu & T. Tang, 1940 Ilex elliptica Kunth, 1824 Ilex elmerrilliana S.Y. Hu, 1950 Ilex embelioides Hook.f., 1875 Ilex eoa Alain, 1960 Ilex ericoides Loes., 1901 Ilex estriata C.J. Tseng, 1981 Ilex euryoides C.J. Tseng, 1981 Ilex excelsa (Wall.) Voigt, 1845 Ilex fargesii Franch., 1898 Ilex fengqingensis C.Y. Wu, 1985 Ilex ferruginea Hand.-Mazz., 1933 Ilex ficifolia C.J. Tseng, 1999 Ilex ficoidea Hemsl., 1886 Ilex formosana Maxim., 1881 Ilex forrestii H.F. Comber, 1933 Ilex fragilis Hook.f., 1875 Ilex franchetiana Loes., 1911 Ilex fukienensis S.Y. Hu, 1950 Ilex gabinetensis Cuatrec., 1948 Ilex gabrielleana Loizeau & Spichiger, 1994 Ilex gardneriana Wight, 1848 Ilex georgei Comber, 1933 Ilex gintungensis H.W. Li, 1985 Ilex glabella Steyerm., 1988 Ilex glabra (L.) A. Gray, 1856 Ilex glaucophylla Steyerm., 1954 Ilex gleasoniana Steyerm., 1952 Ilex glomerata King, 1895 Ilex godajam Colebr. ex Hook.f., 1875 Ilex goshiensis Hayata, 1911 Ilex graciliflora Champ. ex Benth., 1852 Ilex gracilis C.J. Tseng, 1981 Ilex gransabanensis Steyerm., 1988 *Ilex guaiquinimae Steyerm., 1988

Ilex guangnanensis C.J. Tseng & Y.R. Li, 1985 Ilex guayusa Loes., 1901 Ilex guianensis (Aubl.) Kuntze, 1891 Ilex guizhouensis C.J. Tseng, 1981 Ilex gundlachiana Loes., 1912 Ilex haberi (Lundell) W.J. Hahn, 1996 Ilex hainanensis Merr., 1934 Ilex hanceana Maxim., 1881 Ilex hayatana Loes., 1941 Ilex hippocrateoides Kunth, 1824 Ilex hirsuta C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex holstii Steyerm., 1988 Ilex hookeri King, 1887 Ilex huachamacariana Edwin, 1965 Ilex hualgayoca Loizeau & Spichiger, 1994 Ilex huana C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex hylonoma Hu & T. Tang, 1940 Ilex hypaneura Loes., 1893 Ilex hyreana Pojark., Ilex ignicola Steyerm., 1988 Ilex insignis Hook.f., 1875 Ilex integerrima Reissek, 1861 Ilex integra Thunb., 1784 Ilex intermedia Loes., 1901 Ilex intricata Hook.f., 1875 Ilex inundata Poepp. ex Reissek, 1861 Ilex jauaensis Steyerm., 1988 Ilex jelskii Zahlbr., 1894 Ilex jenmanii Loes., 1901 Ilex jiaolingensis C.J. Tseng & H.H. Liu, 1981 Ilex jinyunensis Z.M. Tan, 1983 Ilex jiuwanshanensis C.J. Tseng, 1981 Ilex julianii Edwin, 1963 Ilex karuaiana Steyerm., 1952 Ilex kaushue S.Y. Hu, 1949 Ilex kengii S.Y. Hu, 1950 Ilex khasiana Purkay., 1938 Ilex kiangsiensis (S.Y. Hu) C.J. Tseng & B.W. Liu, 1981 Ilex kobuskiana S.Y. Hu, 1950 Ilex kunmingensis H.W. Li, 1985 Ilex kunthiana Triana, 1872 Ilex kusanoi Hayata, 1911 Ilex kwangtungensis Merr., 1927 Ilex laevigata (Pursh) A. Gray, 1856 Ilex lamprophylla Standl., 1925 Ilex lancilimba Merr., 1929 Ilex lasseri Edwin, 1965 Ilex latifolia Thunb., 1784 Ilex latifrons Chun, 1934 Ilex laureola Triana, 1872 Ilex laurina Kunth, 1824 Ilex liana S.Y. Hu, 1951 Ilex liangii S.Y. Hu, 1950 Ilex liebmannii Standl., 1931 Ilex liesneri Steyerm., 1987 Ilex lihuaensis T.R. Dudley, 1991 Ilex linii C.J. Tseng, 1962 Ilex lohfauensis Merr., 1918 Ilex longicaudata Comber, 1933 Ilex longipilosa Steyerm., 1988 Ilex longzhouensis C.J. Tseng, 1984 Ilex lonicerifolia Hayata, 1913 Ilex loretoica Loes., 1905 Ilex ludianensis S.C. Huang, 1985 Ilex lundii Warm., 1880 Ilex maasiana Loizeau & Spichiger, 1994 Ilex macarenensis Cuatrec., 1955 Ilex macbridiana Edwin, 1965 Ilex macfadyenii (Walp.) Rehder, 1922 Ilex machilifolia H.W. Li, 1985 Ilex maclurei Merr., 1934 Ilex macrocarpa Oliv., 1888 Ilex macropoda Miq., 1867 Ilex macrostigma C.Y. Wu, 1985 Ilex magnifructa Edwin, 1965 Ilex maguirei Wurdack, 1961 Ilex malabarica Bedd., 1871 Ilex mamillata C.Y. Wu ex C.J. Tseng, 1984 Ilex mandonii Loes., 1901 Ilex manneiensis S.Y. Hu, 1949 Ilex marahuacae Steyerm., 1988 Ilex marginata Edwin, 1965 Ilex marlipoensis H.W. Li, 1985 Ilex martiniana D.Don, 1828 Ilex mathewsii Loes., 1901 Ilex maxima W.J. Hahn, 1993 Ilex maximowicziana Loes., 1901 Ilex medogensis Y.R. Li, 1981 Ilex melanophylla H.T. Chang, 1959 Ilex melanotricha Merr., 1941 Ilex memecylifolia Champ. ex Benth., 1852 Ilex metabaptista Loes., 1901 Ilex mexicana (Turcz.) Black ex Hemsl., 1879 Ilex micrococca Maxim., 1881 Ilex microdonta Reissek, Ilex microphylla Hook., 1837 Ilex micropyrena C.Y. Wu, 1985 Ilex microstricta Loes., 1905 Ilex miguensis S.Y. Hu, 1951 Ilex mitis (L.) Radlk., 1887 Ilex montana Torr. & A. Gray, 1848 Ilex mucronata (L.) M. Powell, Savol. & S. Andrews, 2000 Ilex mucugensis Groppo, 2007 Ilex myricoides Kunth, 1824 Ilex nanchuanensis Z.M. Tan, 1983 Ilex nanningensis Hand.-Mazz., 1934 Ilex nayana Cuatrec., 1949 Ilex neblinensis Edwin, 1965 Ilex nervosa Triana & Planch., 1872 Ilex ningdeensis C.J. Tseng, 1981 Ilex nitidissima C.J. Tseng, 1981 Ilex nothofagifolia F.K.Ward, 1927 Ilex nubicola C.Y. Wu, 1985 Ilex nuculicava S.Y. Hu, 1949 Ilex obcordata Sw., 1797 Ilex oblonga C.J. Tseng, 1981 Ilex obtusata Triana & Planch., 1872 Ilex occulta C.J. Tseng, 1981 Ilex odorata Buch.-Ham. ex D.Don, 1825 Ilex oligodonta Merr. & Chun, 1930 Ilex oliveriana Loes., 1901 Ilex omeiensis Hu & T. Tang, 1940 Ilex ovalis (Ruiz & Pav.) Loes., 1897 Ilex pallida Standl., 1926 Ilex paraguariensis A.St.-Hil., 1822 Ilex paruensis Steyerm., 1988 Ilex parvifructa Edwin, 1965 Ilex paujiensis Steyerm., 1988 Ilex pedunculosa Miq., 1866 Ilex peiradena S.Y. Hu, 1950 Ilex pentagona S.K. Chen, Y.X. Feng & C.F. Liang, 1998 Ilex perado Aiton, 1789 Ilex perlata C. Chen & S.C. Huang, 1985 Ilex pernervata Cuatrec., 1949 Ilex pernyi Franch., 1883 Ilex perryana S.Y. Hu, 1949

Ilex petiolaris Benth., 1852 Ilex pingheensis C.J. Tseng, 1989 Ilex pingnanensis S.Y. Hu, 1950 Ilex polita Steyerm., 1988 Ilex polyneura (Hand.-Mazz.) S.Y. Hu, 1949 Ilex polypyrena C.J. Tseng & B.W. Liu, 1981 Ilex pringlei Standl., 1923 Ilex prostrata Groppo, 2002 Ilex pseudo-odorata Loes., 1901 Ilex pseudobuxus Reissek, 1861 Ilex pseudomachilifolia C.Y. Wu, 1985 Ilex pseudovaccinium Reissek ex Maxim., 1881 Ilex ptariana Steyerm., 1952 Ilex ptarima Steyerm., 1952 Ilex pubescens Hook. & Arn., 1833 Ilex pubigera (C.Y. Wu) S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex pubilimba Merr. & Chun, 1940 Ilex punctatilimba C.Y. Wu, 1985 Ilex pyrifolia C.J. Tseng, 1981 Ilex qianlingshanensis C.J. Tseng, 1981 Ilex qingyuanensis C.Z. Zheng, 1980 Ilex quercetorum I.M.Johnst., 1938 Ilex quitensis (Willd. ex Schult.) Loes., 1901 Ilex rarasanensis Sasaki, 1931 Ilex reticulata C.J. Tseng, 1984 Ilex retusa Klotzsch ex Reissek, 1861 Ilex retusifolia S.Y. Hu, 1950 Ilex rimbachii Standl., 1937 Ilex robusta C.J. Tseng, 1981 Ilex robustinervosa C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex rockii S.Y. Hu, 1949 Ilex rotunda Thunb., 1784 Ilex rubra S. Watson, 1886 Ilex rupicola Kunth, 1825 Ilex salicina Hand.-Mazz., 1933 Ilex savannarum Wurdack, 1961 Ilex saxicola C.J. Tseng & H.H. Liu, 1981 Ilex scopulorum Kunth, 1824 Ilex serrata Thunb., 1784 Ilex sessiliflora Triana & Planch., 1872 Ilex sessilifructa Edwin, 1965 Ilex shennongjiaensis T.R. Dudley & S.C. Sun, 1983 Ilex shimeica K.F. Kwok, 1963 Ilex sideroxyloides (Sw.) Griseb., 1857 Ilex sikkimensis Kurz, 1875 Ilex sinica (Loes.) S.Y. Hu, 1950 Ilex sintenisii (Urb.) Britton, 1924 Ilex sipapoana Edwin, 1965 Ilex skutchii Edwin ex T.R.Dudley & W.J.Hahn, 1996 Ilex socorroensis Brandegee, 1910 Ilex solida Edwin, 1965 Ilex spruceana Reissek, 1861 Ilex sterrophylla Merr. & Chun, 1940 Ilex stewardii S.Y. Hu, 1950 Ilex steyermarkii Edwin, 1965 Ilex strigillosa T.R. Dudley, 1984 Ilex suaveolens (H. Lév.) Loes., 1914 Ilex subcoriacea Z.M. Tan, 1983 Ilex subcrenata S.Y. Hu, 1951 Ilex subficoidea S.Y. Hu, 1949 Ilex sublongecaudata C.J. Tseng, 1985 Ilex subodorata S.Y. Hu, 1950 Ilex subrotundifolia Steyerm., 1952 Ilex subrugosa Loes., 1911 Ilex sugerokii Maxim., 1881 Ilex suichangensis C.Z. Zheng, 1988 Ilex summa Steyerm., 1988 Ilex suprema Cuatrec., 1948 Ilex suzukii S.Y. Hu, 1949 Ilex synpyrena C.J. Tseng, 1981 Ilex syzygiophylla C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex szechwanensis Loes., 1901 Ilex tadiandamolensis Kesh.Murthy, Yogan. & Vasud.Nair, 1987 Ilex tamii T.R. Dudley, 1997 Ilex tarapotina Loes., 1901 Ilex tateana Steyerm., 1952 Ilex taubertiana Loes., Ilex tectonica W.J.Hahn, 1988 Ilex tenuis C.J. Tseng, 1981 Ilex tepuiana Steyerm. ex Edwin, 1965 Ilex teratopis Loes., 1901 Ilex tetramera (Rehder) C.J. Tseng, 1981 Ilex theezans Mart., 1843 Ilex thyrsiflora Klotzsch ex Reissek, 1861 Ilex tiricae Edwin, 1965 Ilex trachyphylla Loes., 1908 Ilex trichocarpa H.W. Li, 1985 Ilex triflora Blume, 1827 Ilex truxillensis Turcz., 1858 Ilex tsangii S.Y. Hu, 1949 Ilex tsiangiana C.J. Tseng, 1981 Ilex tsoi Merr. & Chun, 1930 Ilex tugitakayamensis Sasaki, 1931 Ilex tutcheri Merr., 1918 Ilex uaramae Edwin, 1965 Ilex umbellata Klotzsch ex Reissek, 1861 Ilex umbellulata (Wall.) Loes., 1901 Ilex uniflora Benth., 1846 Ilex uraiensis Mori & Yamamoto, 1932 Ilex vacciniifolia Klotzsch ex Reissek, 1861 Ilex valenzuelana Alain, 1960 Ilex velutina Mart. ex Reissek, 1861 Ilex venezuelensis Steyerm., 1952 Ilex venosa C.Y. Wu, 1985 Ilex venulosa Hook.f., 1875 Ilex verisimilis C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng, 1999 Ilex verticillata (L.) A. Gray, 1856 Ilex vesparum Steyerm., 1952 Ilex victorinii Alain, 1953 Ilex villosula Loes., 1901 Ilex viridis Champ. ex Benth., 1852 Ilex vismiifolia Reissek, 1861 Ilex vitiensis A.Gray, 1854 Ilex vomitoria Aiton, 1789 Ilex vulcanicola Standl., 1925 Ilex walkeri Wight & Gardner ex Thwaites, 1860 Ilex walsinghamii R.A.Howard, 1986 Ilex wangiana S.Y. Hu, 1950 Ilex wardii Merr., 1941 Ilex wattii Loes., 1901 Ilex weberlingii Loizeau & Spichiger, 1994 Ilex wenchowensis S.Y. Hu, 1949 Ilex wightiana Wall. ex Wight, 1848 Ilex wilsonii Loes., 1908 Ilex wuana T.R. Dudley, 1991 Ilex wugongshanensis C.J. Tseng, 1999 Ilex wurdackiana Steyerm., 1988 Ilex xiaojinensis Y.Q. Wang & P.Y. Chen, 1995 Ilex xizangensis Y.R. Li, 1981 Ilex yangchunensis C.J. Tseng, 1981 Ilex yuana S.Y. Hu, 1951 Ilex yunnanensis Franch., 1899 Ilex yurumanguinis Cuatrec., 1949 Ilex yutajensis Wurdack, 1961 *Ilex zhejiangensis C.J. Tseng, 1999

Hình ảnh

Tập tin:Ilex-aquifolium_(Europaeische_Stechpalme-1).jpg Tập tin:Ilex paraguariensis - Köhler–s Medizinal-Pflanzen-074.jpg Tập tin:68 Ilex aquifolium L.jpg Tập tin:VSU Quad Tree 13.JPG
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bùi** () là một họ người thuộc vùng Văn hóa Đông Á gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Triều Tiên. Tại Việt Nam họ Bùi phổ biến đứng hàng thứ 9 trong hơn 200 dòng họ,
**_Tam quốc chí_** (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: _Sanguo Chih_; bính âm: _Sānguó Zhì_), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ
**Bùi Quang Thanh** (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1977 tại xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình) là tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam, hàm Thiếu tướng. Ông hiện giữ
**Bùi Văn Nghiêm** (sinh năm 1966) là chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII, Phó trưởng Ban Nội Chính
**Bùi Đăng Sắc** (1908-1983) là một nhà hoạt động cách mạng, là Đảng viên Đảng cộng sản Đông Dương lớp đầu ở Thái Bình. Trong chiến tranh Việt Nam ông phục vụ trong lực lượng
**Bùi Quang Huy** (sinh năm 1977) là một chính khách Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, Bí thư Thứ nhất Ban Chấp hành Trung
**Bùi** hay **Đông thanh**, **nhựa ruồi** (tiếng Latinh: **_Ilex_**) là chi thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Chi này có từ 400 đến 600 loài, bao gồm các loài cây thường xanh và lá
**Bùi Thị Minh** (sinh ngày 25 tháng 8 năm 1976) là một chính trị gia Việt Nam. Bà hiện là Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa
MẶT NẠ SỦI BỌT THẢI ĐỘC HÚT CHÌ THAN HOẠT TÍNH 100% DIỆT SẠCH:⛔MỤN Li Ti.⛔Mụn Cám.⛔Mụn Đầu ĐEN.⛔Da Sần sùi Trang Điểm Nhiều⛔Da lờn kem dưỡng mãi không trắng Chỉ với 30 giây sủi
MẶT NẠ SỦI BỌT THẢI ĐỘC HÚT CHÌ THAN HOẠT TÍNH 100% #150k DIỆT SẠCH:- MỤN Li Ti.- Mụn Cám.- Mụn Đầu ĐEN.- Da Sần sùi Trang Điểm Nhiều- Da lờn kem dưỡng mãi không
✌✌✌MẶT NẠ THẢI ĐỘC CHÌ TIẾT KIỆM GẤP 3 LẦN ĐI SPA !Em tin dùng, khách nhà em tin dùng, tại sao không thử???? MẶT NẠ THẢI ĐỘC CHÌ CÓ TÁC DỤNG thải độc chì,
**Ban Thường vụ Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh** (còn được gọi **Ban Thường vụ Trung ương Đoàn)** là cơ quan thường trực của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn giữa
**Phaolô Bùi Văn Đọc** (11 tháng 11 năm 1944 – 7 tháng 3 năm 2018) là một giám mục Giáo hội Công giáo Roma người Việt Nam. Ông nguyên là Chủ tịch Hội đồng Giám
**Bùi Quốc Huy** (sinh năm 1945) tên thường gọi **Năm Huy**, là một sĩ quan công an và chính trị gia người Việt Nam. Ông là cựu Trung tướng Công an nhân dân, Tổng cục
**Bùi Đình Hạc** (4 tháng 6 năm 1934 – 1 tháng 7 năm 2023) là một đạo diễn điện ảnh Việt Nam, nguyên Cục trưởng Cục Điện ảnh. Ông từng là một thành viên của
**Dòng họ Bùi ở làng Thịnh Liệt** hoặc **Họ Bùi làng Sét**, là một dòng họ khoa bảng có truyền thống lâu đời ở Việt Nam, đã đóng góp nhiều nhân vật quan trọng cho
**Bùi Tiến Dũng** (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam. Anh hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ
**Bùi Thế Duy** (sinh năm 1978) là chuyên gia khoa học tin học, chính trị gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Ông hiện là Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành
**Bùi Vũ Thanh** (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1983), thường được biết đến với nghệ danh **Thanh Bùi**, là một nam ca sĩ, nhạc sĩ sáng tác ca khúc kiêm nhà sản xuất thu
**Phaolô Bùi Chu Tạo** (1909 – 2001) là một Giám mục Công giáo người Việt Nam, từng đảm nhận vai trò Giám mục chính tòa tiên khởi của Giáo phận Phát Diệm trong suốt gần
**Bùi Thị Nhạn** (chữ Hán: 裴氏雁, ?- 1802), cũng gọi **Bùi Kế hậu** (裴繼后), được tấn phong làm Chính cung Hoàng hậu của Quang Trung Hoàng đế Nguyễn Huệ sau khi người vợ cả là
**Bùi Văn Cường** (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1965) là một chính trị gia người Việt Nam, nguyên là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII, Tổng thư ký Quốc hội
**Bùi Văn Thành** (sinh năm 1958) nguyên là một sĩ quan Công an nhân dân Việt Nam, cấp hàm Đại tá. Ông là cựu Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Việt Nam, Ủy viên
**Phân họ Sẻ bụi** (danh pháp khoa học: **Saxicolinae**) là một phân họ gồm các loài chim Cựu Thế giới nhỏ ăn côn trùng thuộc họ Đớp ruồi (Muscicapidae). Phân họ này bao gồm các
**Bùi Anh Tuấn** (sinh ngày 9 tháng 9 năm 1991) là một nam ca sĩ người Việt Nam. Anh bắt đầu được biết đến khi giành lần lượt giải Nhất các cuộc thi Coca-Cola Music
**Bùi Xuân Phái** (1 tháng 9 năm 1920 – 24 tháng 6 năm 1988) là một họa sĩ Việt Nam, nổi tiếng với các tác phẩm vẽ về Phố cổ Hà Nội. ## Tiểu sử
**Bùi Cầm Hổ** (chữ Hán: 裴扲虎,1390-1483), là một vị quan triều đình nhà Lê sơ, làm việc cho vua Lê Thái Tổ và Lê Thái Tông. Ông được cử đi sứ sang nhà Minh vào
## Bối cảnh Chiều ngày 25 tháng 2, Tổng giám mục Phaolô Bùi Văn Đọc cùng các giám mục giáo tỉnh Sài Gòn đáp chuyến bay đến Paris, ngay trước chuyến viếng thăm Ad Limina
Công dụng và cách sử dụng sữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSạch thôi chưa đủ, muốn da khỏe da phải sạch sâuCác sản phẩm
Công dụng và cách sử dụng sữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSạch thôi chưa đủ, muốn da khỏe da phải sạch sâuCác sản phẩm
Công dụng và cách sử dụng sữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSạch thôi chưa đủ, muốn da khỏe da phải sạch sâuCác sản phẩm
Công dụng và cách sử dụng sữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSạch thôi chưa đủ, muốn da khỏe da phải sạch sâuCác sản phẩm
Công dụng và cách sử dụng sữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSữa rửa mặt than tre không bọt Lori BSạch thôi chưa đủ, muốn da khỏe da phải sạch sâuCác sản phẩm
**Bùi Thái Bảo Châu** (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1997), thường được biết đến với nghệ danh **Châu Bùi**, là một nữ fashionista kiêm người mẫu người Việt Nam. Cô từng lọt vào danh
**Bùi Đức Hinh** (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1968) là người Mường, chính trị gia nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Ông hiện là Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy
**Bùi Giáng** (17 tháng 12 năm 1926 – 7 tháng 10 năm 1998), là nhà thơ, dịch giả và là nhà nghiên cứu văn học của Việt Nam. Các bút danh khác của ông là:
**Bùi Thanh Liêm** (30 tháng 6 năm 1949 - 26 tháng 9 năm 1981) là một Thiếu tá phi công bay thử nghiệm của Không quân nhân dân Việt Nam. Ông là phi hành gia
**Bùi Phùng** (1920 – 1999), là một Tướng lĩnh cao cấp Quân đội nhân dân Việt Nam, quân hàm Thượng tướng , nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế
**Bùi San** (1914 - 2003) hay **Đặng Trần Thi**, Tháng 8 năm 1930, ông gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam. Trước năm 1945, ông là ủy viên Xứ ủy Trung Kỳ của Đảng Cộng
nhỏ|Bụi Hồng ngàn tuổi (Tháng 6 2016) nhỏ|Bụi Hồng ngàn tuổi (khoảng 1900) **Bụi Hồng nghìn tuổi** ở Hildesheim là một cây hồng leo tầm xuân trong nghĩa trang của Hildesheimer Dom. Nó nằm mặt
❌❌ Combo MASK THẢI ĐỘC (mẫu mới Green Tea )+ SỮA TẮM TRẮNG DA DETOX => Thải độc chì, bụi bẩn, đẩy lùi các vấn đề da ngăm sạm, nhờn, lỗ chân lông to, sần
Combo thải độc trắng da mặt và body Detox Blanc❌❌ Combo MASK THẢI ĐỘC (mẫu mới Green Tea )+ SỮA TẮM TRẮNG DA DETOX => Thải độc chì, bụi bẩn, đẩy lùi các vấn đề
Combo Tắm Trắng / Ủ Trắng Thải Độc Than Hoạt Tính và Dưỡng Trắng Body Chuyên Sâu Hazel. Trắng bất ngờ chỉ sau 20 phút không hồi da – an toàn không kích ứngCombo Tắm
**Bùi Huy Bích** (chữ Hán: 裴輝璧; 1744 – 1818), tự là **Hy Chương** (chữ Hán: 熙章), hiệu là **Tồn Am** và **Tồn Ông**, là một danh nhân, danh sĩ người Hà Nội, từng giữ chức
nhỏ|Bùi Quang Thận tại Dinh Độc Lập năm 2010 **Bùi Quang Thận** (10 tháng 10 năm 1948–24 tháng 6 năm 2012) là Đại tá Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông là người lính Quân
**Bùi Huy Đáp** (1919-2004) là giáo sư, nhà nghiên cứu nông học. Ông là lớp người đi đầu xây dựng nền khoa học nông nghiệp Việt Nam theo đường lối quần chúng. Nguyên Phó Chủ
**Gioan Baotixita Bùi Tuần** (hay **Jean Baptiste Bùi Tuần**) (21 tháng 1 năm 1927 – 27 tháng 7 năm 2024 sau khi Giám mục Ngữ nghỉ hưu vào năm 1997, khi đã 69 tuổi. Ông
**Bùi Công Nam** (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1994) là một nam nhạc sĩ, ca sĩ kiêm nhà sản xuất thu âm người Việt Nam. Anh bắt đầu được biết đến khi tham gia
**Bùi Tiến Dũng** (sinh ngày 2 tháng 10 năm 1995) là một quân nhân kiêm cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho đội
Anh hùng Liệt sĩ **Bùi Anh Tuấn** (1953 -1973) Dũng sĩ diệt 6 máy bay Mỹ ngụy, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. ## Thân Thế Anh hùng Bùi Anh Tuấn sinh năm