✨Phật giáo hệ phả
Thời sơ khai
Phật Thích-ca Mâu-ni (sa. śākyamuni)
Mười đại đệ tử
Xá-lợi-phất (sa. śāriputra)
Mục-kiền-liên (sa. maudgalāyana)
Ma-ha-ca-diếp (sa. mahākāśyapa)
A-nậu-lâu-đà (sa. aniruddha)
Tu-bồ-đề (sa. subhūti)
Phú-lâu-na (sa. pūrṇa)
Ca-chiên-diên (sa. kātyāyana)
Ưu-ba-li (sa. upāli)
La-hầu-la (sa. rāhula)
A-nan-đà (sa. ānanda)
Thiền tông hệ phả
Thiền sư Ấn Độ
Thiền sư Trung Quốc
Sáu vị Tổ đầu tiên và những môn đệ kế thừa
Bồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma)
Huệ Khả (zh. huìkě 慧可) 487-593
Tăng Xán (zh. sēngcàn 僧璨, ja. sōsan) ?-606
*Tì-ni-đa-lưu-chi hoặc Diệt Hỉ (zh. 毘尼多流支 hoặc 滅喜, sa. vinītaruci), ?~594, Thiền tông du nhập Việt Nam, Diệt Hỉ Thiền phái (滅喜禪派).
Đạo Tín (zh. dàoxìn 道信, ja. dōshin) 580-651
*Pháp Dung 法融 (Hōyū) 594-657
**Trí Nham 智巖 (Chigan) 600-677
***Huệ Phương 慧方 (Ehō) 629-695
****Pháp Trì 法持 (Hōji) 635-702
*****Trí Oai 智威 (Chii) 646-722
**Huệ Trung 慧忠 (Echū) 683-769
**Huyền Tố 玄素 (Genso)
***Kính Sơn Đạo Khâm 徑山道欽 (Kinzan Dōkin) 714-792
Hoằng Nhẫn, Hongren 弘忍 (Kōnin) 601-674
*Thần Tú, Shénxiù 神秀 (Jinshū) um 605-706, Gründung der Nordschule
**Nghĩa Phúc, Yìfú 義福 (Gifuku) 658-736
**Phổ Tịch, Pǔjì 普寂 (Fujaku) 651-739
***Đạo Tuyền, Dàoxuán 道璿 (Dōsen) 702-760
***Nam Nhạc Minh Toàn 南嶽明瓚 (Nangaku Myōsan)
*Trí Sân, Zhìshēn 智詵 (Chisen) 609-702,
**Xử Tịch, Chùjì 處寂 (Shojaku) 648-734
***Vô Tướng, Wúxiàng 無相 (Musō) 684-762
****Vô Trụ, Wúzhù 無住 (Mujū) 714-774
Huệ Năng, Huineng 慧能 (Daikan Enō) 638-713, Gründung der Südschule
*Hà Trạch Thần Hội, Hézé Shénhuǐ 荷澤神會 (Kataku Jinne) 670-762,
**Ngũ Đài Vô Danh, Wǔtái Wúmíng 五臺無名 (Godai Mumyō) 722-793
**?
***?
****Toại Châu Đạo Viên, Suìzhōu Dàoyuán 遂州道圓 (Suishū Dōen)
****Khuê Phong Tông Mật, Guīfēng Zōngmì 圭峰宗密 (jap. Keihō Shūmitsu)
*Vĩnh Gia Huyền Giác, Yǒngjiā Xuánjué 永嘉玄覺 (Yōka Genkaku) 665-713
*Nam Dương Huệ Trung, Nanyang Huizhong 南陽慧忠 (Nanyō Echū) 675-775
**Đam Nguyên Ứng Chân, Danyuan Yingzhen 耽源應真 (Tangen Ōshin)
*Thanh Nguyên Hành Tư, Qingyuan Xingsi 青原行思 (Seigen Gyōshi) 660-740
Thạch Đầu Hi Thiên, Shitou Xiqian** 石頭希遷 (Sekitō Kisen) 700-790
***Dược Sơn Duy Nhiễm, Yàoshan Weiyan 藥山惟儼 (Yakusan Igen) 745-828
**Vân Nham Đàm Thịnh, Yunyan Tansheng** 雲儼曇晟 (Ungan Donjō) 780-841
***Động Sơn Lương Giới, Dongshan Liangjie 洞山良价 (Tōzan Ryōkai**) 807-869, khai sáng Tông Tào Động, Soto Zen
****Đạo Ngô Viên Trí, Daowu Yuanzhi 道吾圓智 (Dōgo Enchi) 769-835
*****Thạch Sương Khánh Chư, Shishuang Qingzhu 石霜慶諸 (Sekisō Keisho) 807-888
**Trương Chuyết Tú Tài, Zhangzhuo Xiucai 張拙秀才 (Chōsetsu Shūsai)
***Thiên Hoàng Đạo Ngộ, Tianhuang Daowu 天皇道悟 (Tennō Dōgo) 748-807
****Long Đàm Sùng Tín, Longtan Chongxin 龍潭崇信 (Ryōtan Sūshin)
*****Đức Sơn Tuyên Giám, Deshan Xuanjian 德山宣鑑 (Tokusan Senkan) 782-865
**Nham Đầu Toàn Hoát, Yantou Quanhuo 巖頭全豁 (Gantō Zenkatsu) 828-887
***Thúy Nham Sư Ngạn, Ruiyan Shiyan 瑞巖師彥 (Zuigan Shigen)
**Tuyết Phong Nghĩa Tồn, Xuefeng Yicun 雪峰義存 (Seppō Gison) 822-908
*****Vân Môn Văn Yến, Yunmen Wenyan 雲門文偃 (Ummon Bun'en**) 864-949, khai sáng Vân Môn Tông.
***Huyền Sa Sư Bị, Xuansha Shibei 玄沙師備 (Gensha Shibi) 835-908
****La Hán Quế Sâm, Luohan Guichen 羅漢桂琛 (Rakan Keijin) 867-928
***Pháp Nhãn Văn Ích, Fayan Wenyi** 法眼文益 (Hōgen Bun'eki) 885-958, khai sáng Pháp Nhãn Tông.
*Nam Nhạc Hoài Nhượng, Nanyue Huairang 南嶽懷讓 (Nangaku Ejō) 677-744, Zweite Hauptlinie der Tang-Zeit
**Mã Tổ Đạo Nhất, Mazu Daoyi 馬祖道一 (Baso Dōitsu) 709-788
***Bá Trượng Hoài Hải, Baizhang Huaihai 百丈懷海 (Hyakujō Ekai) 720-814
**Hoàng Bá Hi Vận, Huangbo Xiyuan 黃蘗希運 (Huangbo**, (Ōbaku Kiun)) ?-850
***Lâm Tế Nghĩa Huyền, Linji Yixuan 臨濟義玄 Linji**, (Rinzai Gigen) ?-866, sáng lập Lâm Tế Tông.
**Quy Sơn Linh Hựu, Guishan Lingyou 潙山靈祐 (Isan Reiyū**) 771-853, sáng lập Quy Ngưỡng Tông.
** Wúyántōng, vi. Vô Ngôn Thông** 無言通 (auch Bất Ngôn Thông 不言通), ?~826, sáng lập Thiền phái Vô Ngôn Thông tại Việt Nam.
***Nam Tuyền Phổ Nguyện, Nanquan Puyuan 南泉普願 (Nansen Fugan) 748-835
****Trường Sa Cảnh Sầm, Changsha Jingcen 長沙景岑 (Chōsha Keijin) ?-868
****Triệu Châu Tùng Thẩm, Zhaozhou Congshen 趙州從諗 (Jōshū Jūshin) 778-897
***Đại Mai Pháp Thường, Damei Fachang 大梅法常 (Daibai Hōjō) 752-839
****Hàng Châu Thiên Long 杭州天龍 (Kōshū Tenryū)
*****Trưởng lão Câu Chi 俱胝 (Gutei)
Ngũ gia thất tông
Quy Ngưỡng tông
*Quy Sơn Linh Hựu, Guishan Lingyou 潙山靈祐 (Isan Reiyū) 771-853 Xiangyan Zhixian 香嚴智閑 (Kyōgen Chikan) ?-898 **Yangshan Huiji 仰山慧寂 (Kyōzan Ejaku) 807-883 *Nanta Guangyong 南塔光涌 (Nantō Kōyū) 850-938 **Bajiao Huiqing 芭蕉慧清 (Bashō Esei) ***Xingyang Qingyang 興陽清讓 (Kōyō Shinjō)
Lâm Tế tông
*Linji Yixuan 臨濟義玄 (Rinzai Gigen) ?-866 Sansheng Huiran 三聖慧然 *Xinghua Cunjiang 興化存獎 (Kōke Zonshō) 830-888 Nanyuan Huiyong 南院慧顒 (Nan'in Egyō) ?-930 Fengxue Yanzhao 風穴延沼 (Fuketsu Enshō) 896-973 *Shoushan Shengnian 首山省念 (Shuzan Shōnen) 926-993 ****Fenyang Shanzhao 汾陽善昭 (Fun'yo Zenshō) 942-1024 *Shishuang Chuyuan 石霜楚圓 (Sekisō Soen) 986-1039 **Yangqi Fanghui 楊岐方會 (Yōgi Hōe) 992-1049 Gründung der Yōgi-Schule *Baiyun Shouduan 白雲守端 (Hakuun Shutan) 1025-1072 **Wuzu Fayan 五祖法演 (Goso Hōen) 1024?-1104 *Kaifu Daoning 開福道寧 (Kaifuku Dōnei) ****Yuehan Shanguo 月菴善果 (Gettan Zenka) *Laoan Zudeng 老衲祖燈 (Rōnō Sotō) **Yuelin Shiguan 月林師觀 (Gatsurin Shikan) 1143-1217 *****Wumen Huikai 無門慧開 (Mumon Ekai) 1183-1260 Verfasser des Mumonkan **Xindi Juexin 心地覺心 *Yuanwu Keqin 圓悟克勤 (Engo Kokugon) 1063-1135 Verfasser des Hekiganroku ****Huguo Jingyuan 護國景元 (Gokoku Keigen) ***Huoan Shiti 或菴師體 (Wakuan Shitai) 1108-1179 ****Huqiu Shaolong 虎丘紹隆 (Kukyū Jōryū) 1077-1136 *Yingan Tanhua 應庵曇華 (Ōan Donge) 1103-1163 **Mian Xianjie 密庵咸傑 (Mittan Kanketsu) 1118-1186 ***Songyuan Chongyue 松源崇嶽 (Shōgen Sūgaku) 1139-1209 ****Wuming Huixing 無明慧性 (Mumyō Eshō) *Lanxi Daolong 蘭溪道隆 (Rankei Dōryū/Daikaku) 1213-1278 ****Yunan Puyan 運庵普巖 (Un'an Fugan) 1156-1226 *Xutang Zhiyu 虛堂智愚 (Kidō Chigu) 1185-1269 **(jap.) Nampo Jōmyō 南浦紹明 (Daiō Kokushi 大應國師) 1235-1309 *Poan Zuxian 破庵祖先 (Hoan Sosen) 1136-1211 ****Wuzhun Shifan 無準師範 (Bushun Shihan) 1177-1249 ***Wuxue Zuyuan 無學祖元 (Mugaku Sogen) 1226-1286 Enni Benen 圓爾辨圓 (Shōichi Kokushi) 1201-1280 Xueyan Zuqin 雪巖祖欽 (Setsugan Sokin) **Gaofeng Yuanmiao 高峰原妙 (Kōhō Gemmyō) 1238-1295 ***Zhongfeng Mingben 中峰明本 (Chūhō Myōhon) 1263-1323 ****Dahui Zonggao 大慧宗杲 (Daie Sōkō) 1089-1163 *Fozhao Deguang 佛照德光 (Busshō Tokkō) 1121-1203 **Jingshan Ruyan (Kinzan Nyoen) ?-1125 *Huiyan Zhizhao (Maigan Chishō) **Pojian Jujian 北磵居簡 (Hokkan Kokan) 1164-1246 *Wuchu Daguan 物初大觀 (Busso Daikan) 1201-1268 **Huanglong Huinan 黃龍慧南 (Ōryō E'nan) 1002-1069 Gründung der Ōryo-Schule **Yungai Shouzhi 雲蓋守智 (Ungai Shichi) 1025-1115 Baofeng Kewen 寶峰克文 (Hōbō Kokumon) 1025-1102 **Doushuai Congyue 兜率從悅 (Tosotsu Jūetsu) 1044-1091 *****Huitang Zuxin 晦堂祖心 (Maidō Soshin) 1025-1100 **Sixin Wuxin 死心悟新 (Shishin Goshin) 1044-1115
****Xuan Huaichang 虛庵懷敞 (Kian Esho) ***Eisai** 明菴栄西 1141-1215
Tào Động tông
Dongshan Liangjie 洞山良价 (Tōzan Ryōkai) Động Sơn Lương Giới 807-869 Yuezhou ganfeng 越州乾峰 (Esshū Kempō) Caoshan Benji 曹山本寂 (Sōzan Honjaku) 840-901 Yunju Daoying 雲居道膺 (Ungo Dōyō) ?-902 Tongan Daopi 同安道丕 Tongan Guanzhi 同安觀志 *Liangshan Yuanguan 梁山緣觀 ****Dayang Jingxuan 大陽警玄 943-1027 *Touzi Yiqing 投子義青 1032-1083 ****Furong Daokai 芙蓉道楷 1043-1118 Lumen Zijue 鹿門自覺 ?-1117 Danxia Zichun 丹霞子淳 (Tanka Shijun) 1064-1119 **Hongzhi Zhengjue 宏智正覺 1091-1157 *Zide Huihui 1097-1183 **Zhenxie Qingliao 真歇清了 1090-1151 *Tiantong Zongjue 天童宗珏 1091-1162 ****Xuedou Zhijian 雪竇智鑑 1105-1192 *****Tiantong Rujing 天童如淨 (Tendō Nyojō) 1162-1228 ****Dōgen Kigen 道元 (chin. Dao-yuan) Huyền Hi Đạo Nguyên1200-1253 ****Jakuen 寂円 (ch. Chi-yüan) 1207-1299
Vân Môn tông
Vân Môn Văn Yển (zh. yunmen wenyan 雲門文偃, ja. ummon bun'en) 864-949 Đức Sơn Duyên Mật (zh. deshan yuanmi 德山緣密, ja. tokusan emmitsu) Động Sơn Thủ Sơ (zh. dongshan shouchu 洞山守初, ja. tōsan shusho) Hương Lâm Trừng Viễn (zh. xiānglín chengyuăn 香林澄遠, ja. kyōrin chōon) Trí Môn Quang Tộ (zh. zhimen guangzu 智門光祚, ja. chimon kōso) ?-1031 ****Tuyết Đậu Trọng Hiển (zh. xuedou chongxian 雪竇重顯, ja. setchō jūken) 980-1052, tác giả của Bích nham lục
Pháp Nhãn tông
Pháp Nhãn Văn Ích (zh. fayan wenyi, 法眼文益, ja. hōgen bun'eki) 885-958 Thiên Thai Đức Thiều (zh. tiāntāi désháo 天台德韶, ja. tendai tokushō) 891-972 Vĩnh Minh Diên Thọ (zh. yongming yanshou 永明延壽, ja. yōmyō enju) 904-975
Thiền sư Nhật Bản
Thiền sư Việt Nam
- Khương Tăng Hội, Mâu Tử Thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi Pháp Hiền, Huệ Nghiêm, Thanh Biện Định Không, Đinh La Quý, Vô Ngại Pháp Thuận, Thiền Ông, Sùng Phạm Ma Ha, Pháp Bảo, Vạn Hạnh Định Huệ, Đạo Hạnh, Trì Bát Thuần Chân, Đạo Pháp, Huệ Sinh Minh Không, Bản Tịch, Thiền Nham Quảng Phúc, Khánh Hỉ, Giới Không Pháp Dung, Thảo Nhất, Trí Thiền Đạo Lâm, Chân Không, Tịnh Thiền Diệu Nhân, Viên Học, Viên Thông, Y Sơn Thiền phái Vô Ngôn Thông Cảm Thành, Thiện Hội, Vân Phong Khuông Việt, Đa Bảo, Định Hương Thiền Lão, Viên Chiếu, Cứu Chỉ Bảo Tính, Minh Tâm, Quảng Trí Lý Thái Tông, Thông Biện, Đa Vân Mãn Giác, Ngộ Ấn, Biện Tài Đạo Huệ, Bảo Giám, Không Lộ Bản Tịnh, Bảo Giác, Viên Trí Giác Hải, Trí Thiền, Tịnh Giới Tịnh Không, Đại Xả, Tín Học Trường Nguyên, Tĩnh Lực, Trí Bảo Minh Trí, Quảng Nghiêm, Thường Chiếu Trí Thông, Thần Nghi, Thông Thiền Hiện Quang, Tức Lự, Ứng Thuận Thiền phái Thảo Đường Lý Thánh Tông, Bát Nhã, Ngộ Xá Ngô Ích, Hoằng Minh, Không Lộ, Định Giác Đỗ Anh Vũ, Phạm Âm, Lý Anh Tông, Đạt Mạn Trương Tam Tạng, Chân Huyền, Đỗ Thường Hải Tịnh, Lý Cao Tông, Nguyễn Thức, Phạm Phụng Ngự Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử Thông Thiền, Nhật Thiển, Tức Lự Chí Nhàn, Ứng Thuận, Tiêu Dao Tuệ Trung Thượng sĩ, Trần Thái Tông Trần Nhân Tông, Thạch Kim Pháp Loa, Hương Sơn, Pháp Cổ Huyền Quang, Cảnh Huy, Quế Đường Hương Hải
Trung quán tông & Tam luận tông (三論宗) của Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva)
Kumārajīva 鳩摩羅什, 343-413 Sengsong 僧嵩, (北魏僧) Sengyuan 僧淵, 414-481 Fadu 法度, 437-500 *Senglang 僧朗 ****Sengchuan *Jicang 吉藏, 549-623 Daosheng 道生, 355-434 Daoheng 道恒, 346-417 Tanying 曇影 Faqin 法欽 Tanwucheng 曇無成 (南朝劉宋時代僧) Sengzhao 僧肇, 384-414 Sengrui 僧睿 Huiguan 慧觀 Sengyan 慧嚴, 363-443 Daorong 道融, 372-445 Sengquan 僧詮, (南朝梁代三論宗僧) Senglang 僧朗 Sengqi 僧契 Sengqian 僧遷, (後秦時代僧) **Sengdao 僧導, 362-457