✨Phật giáo hệ phả

Phật giáo hệ phả

Thời sơ khai

Phật Thích-ca Mâu-ni (sa. śākyamuni)

Mười đại đệ tử

Xá-lợi-phất (sa. śāriputra)

Mục-kiền-liên (sa. maudgalāyana)

Ma-ha-ca-diếp (sa. mahākāśyapa)

A-nậu-lâu-đà (sa. aniruddha)

Tu-bồ-đề (sa. subhūti)

Phú-lâu-na (sa. pūrṇa)

Ca-chiên-diên (sa. kātyāyana)

Ưu-ba-li (sa. upāli)

La-hầu-la (sa. rāhula)

A-nan-đà (sa. ānanda)

Thiền tông hệ phả

Thiền sư Ấn Độ

Thiền sư Trung Quốc

Sáu vị Tổ đầu tiên và những môn đệ kế thừa

Bồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma)

Huệ Khả (zh. huìkě 慧可) 487-593

Tăng Xán (zh. sēngcàn 僧璨, ja. sōsan) ?-606

*Tì-ni-đa-lưu-chi hoặc Diệt Hỉ (zh. 毘尼多流支 hoặc 滅喜, sa. vinītaruci), ?~594, Thiền tông du nhập Việt Nam, Diệt Hỉ Thiền phái (滅喜禪派).

Đạo Tín (zh. dàoxìn 道信, ja. dōshin) 580-651

*Pháp Dung 法融 (Hōyū) 594-657

**Trí Nham 智巖 (Chigan) 600-677

***Huệ Phương 慧方 (Ehō) 629-695

****Pháp Trì 法持 (Hōji) 635-702

*****Trí Oai 智威 (Chii) 646-722

**Huệ Trung 慧忠 (Echū) 683-769

**Huyền Tố 玄素 (Genso)

***Kính Sơn Đạo Khâm 徑山道欽 (Kinzan Dōkin) 714-792

Hoằng Nhẫn, Hongren 弘忍 (Kōnin) 601-674

*Thần Tú, Shénxiù 神秀 (Jinshū) um 605-706, Gründung der Nordschule

**Nghĩa Phúc, Yìfú 義福 (Gifuku) 658-736

**Phổ Tịch, Pǔjì 普寂 (Fujaku) 651-739

***Đạo Tuyền, Dàoxuán 道璿 (Dōsen) 702-760

***Nam Nhạc Minh Toàn 南嶽明瓚 (Nangaku Myōsan)

*Trí Sân, Zhìshēn 智詵 (Chisen) 609-702,

**Xử Tịch, Chùjì 處寂 (Shojaku) 648-734

***Vô Tướng, Wúxiàng 無相 (Musō) 684-762

****Vô Trụ, Wúzhù 無住 (Mujū) 714-774

Huệ Năng, Huineng 慧能 (Daikan Enō) 638-713, Gründung der Südschule

*Hà Trạch Thần Hội, Hézé Shénhuǐ 荷澤神會 (Kataku Jinne) 670-762,

**Ngũ Đài Vô Danh, Wǔtái Wúmíng 五臺無名 (Godai Mumyō) 722-793

**?

***?

****Toại Châu Đạo Viên, Suìzhōu Dàoyuán 遂州道圓 (Suishū Dōen)

****Khuê Phong Tông Mật, Guīfēng Zōngmì 圭峰宗密 (jap. Keihō Shūmitsu)

*Vĩnh Gia Huyền Giác, Yǒngjiā Xuánjué 永嘉玄覺 (Yōka Genkaku) 665-713

*Nam Dương Huệ Trung, Nanyang Huizhong 南陽慧忠 (Nanyō Echū) 675-775

**Đam Nguyên Ứng Chân, Danyuan Yingzhen 耽源應真 (Tangen Ōshin)

*Thanh Nguyên Hành Tư, Qingyuan Xingsi 青原行思 (Seigen Gyōshi) 660-740

Thạch Đầu Hi Thiên, Shitou Xiqian** 石頭希遷 (Sekitō Kisen) 700-790

***Dược Sơn Duy Nhiễm, Yàoshan Weiyan 藥山惟儼 (Yakusan Igen) 745-828

**Vân Nham Đàm Thịnh, Yunyan Tansheng** 雲儼曇晟 (Ungan Donjō) 780-841

***Động Sơn Lương Giới, Dongshan Liangjie 洞山良价 (Tōzan Ryōkai**) 807-869, khai sáng Tông Tào Động, Soto Zen

****Đạo Ngô Viên Trí, Daowu Yuanzhi 道吾圓智 (Dōgo Enchi) 769-835

*****Thạch Sương Khánh Chư, Shishuang Qingzhu 石霜慶諸 (Sekisō Keisho) 807-888

**Trương Chuyết Tú Tài, Zhangzhuo Xiucai 張拙秀才 (Chōsetsu Shūsai)

***Thiên Hoàng Đạo Ngộ, Tianhuang Daowu 天皇道悟 (Tennō Dōgo) 748-807

****Long Đàm Sùng Tín, Longtan Chongxin 龍潭崇信 (Ryōtan Sūshin)

*****Đức Sơn Tuyên Giám, Deshan Xuanjian 德山宣鑑 (Tokusan Senkan) 782-865

**Nham Đầu Toàn Hoát, Yantou Quanhuo 巖頭全豁 (Gantō Zenkatsu) 828-887

***Thúy Nham Sư Ngạn, Ruiyan Shiyan 瑞巖師彥 (Zuigan Shigen)

**Tuyết Phong Nghĩa Tồn, Xuefeng Yicun 雪峰義存 (Seppō Gison) 822-908

*****Vân Môn Văn Yến, Yunmen Wenyan 雲門文偃 (Ummon Bun'en**) 864-949, khai sáng Vân Môn Tông.

***Huyền Sa Sư Bị, Xuansha Shibei 玄沙師備 (Gensha Shibi) 835-908

****La Hán Quế Sâm, Luohan Guichen 羅漢桂琛 (Rakan Keijin) 867-928

***Pháp Nhãn Văn Ích, Fayan Wenyi** 法眼文益 (Hōgen Bun'eki) 885-958, khai sáng Pháp Nhãn Tông.

*Nam Nhạc Hoài Nhượng, Nanyue Huairang 南嶽懷讓 (Nangaku Ejō) 677-744, Zweite Hauptlinie der Tang-Zeit

**Mã Tổ Đạo Nhất, Mazu Daoyi 馬祖道一 (Baso Dōitsu) 709-788

***Bá Trượng Hoài Hải, Baizhang Huaihai 百丈懷海 (Hyakujō Ekai) 720-814

**Hoàng Bá Hi Vận, Huangbo Xiyuan 黃蘗希運 (Huangbo**, (Ōbaku Kiun)) ?-850

***Lâm Tế Nghĩa Huyền, Linji Yixuan 臨濟義玄 Linji**, (Rinzai Gigen) ?-866, sáng lập Lâm Tế Tông.

**Quy Sơn Linh Hựu, Guishan Lingyou 潙山靈祐 (Isan Reiyū**) 771-853, sáng lập Quy Ngưỡng Tông.

** Wúyántōng, vi. Vô Ngôn Thông** 無言通 (auch Bất Ngôn Thông 不言通), ?~826, sáng lập Thiền phái Vô Ngôn Thông tại Việt Nam.

***Nam Tuyền Phổ Nguyện, Nanquan Puyuan 南泉普願 (Nansen Fugan) 748-835

****Trường Sa Cảnh Sầm, Changsha Jingcen 長沙景岑 (Chōsha Keijin) ?-868

****Triệu Châu Tùng Thẩm, Zhaozhou Congshen 趙州從諗 (Jōshū Jūshin) 778-897

***Đại Mai Pháp Thường, Damei Fachang 大梅法常 (Daibai Hōjō) 752-839

****Hàng Châu Thiên Long 杭州天龍 (Kōshū Tenryū)

*****Trưởng lão Câu Chi 俱胝 (Gutei)

Ngũ gia thất tông

Quy Ngưỡng tông

*Quy Sơn Linh Hựu, Guishan Lingyou 潙山靈祐 (Isan Reiyū) 771-853 Xiangyan Zhixian 香嚴智閑 (Kyōgen Chikan) ?-898 **Yangshan Huiji 仰山慧寂 (Kyōzan Ejaku) 807-883 *Nanta Guangyong 南塔光涌 (Nantō Kōyū) 850-938 **Bajiao Huiqing 芭蕉慧清 (Bashō Esei) ***Xingyang Qingyang 興陽清讓 (Kōyō Shinjō)

Lâm Tế tông

*Linji Yixuan 臨濟義玄 (Rinzai Gigen) ?-866 Sansheng Huiran 三聖慧然 *Xinghua Cunjiang 興化存獎 (Kōke Zonshō) 830-888 Nanyuan Huiyong 南院慧顒 (Nan'in Egyō) ?-930 Fengxue Yanzhao 風穴延沼 (Fuketsu Enshō) 896-973 *Shoushan Shengnian 首山省念 (Shuzan Shōnen) 926-993 ****Fenyang Shanzhao 汾陽善昭 (Fun'yo Zenshō) 942-1024 *Shishuang Chuyuan 石霜楚圓 (Sekisō Soen) 986-1039 **Yangqi Fanghui 楊岐方會 (Yōgi Hōe) 992-1049 Gründung der Yōgi-Schule *Baiyun Shouduan 白雲守端 (Hakuun Shutan) 1025-1072 **Wuzu Fayan 五祖法演 (Goso Hōen) 1024?-1104 *Kaifu Daoning 開福道寧 (Kaifuku Dōnei) ****Yuehan Shanguo 月菴善果 (Gettan Zenka) *Laoan Zudeng 老衲祖燈 (Rōnō Sotō) **Yuelin Shiguan 月林師觀 (Gatsurin Shikan) 1143-1217 *****Wumen Huikai 無門慧開 (Mumon Ekai) 1183-1260 Verfasser des Mumonkan **Xindi Juexin 心地覺心 *Yuanwu Keqin 圓悟克勤 (Engo Kokugon) 1063-1135 Verfasser des Hekiganroku ****Huguo Jingyuan 護國景元 (Gokoku Keigen) ***Huoan Shiti 或菴師體 (Wakuan Shitai) 1108-1179 ****Huqiu Shaolong 虎丘紹隆 (Kukyū Jōryū) 1077-1136 *Yingan Tanhua 應庵曇華 (Ōan Donge) 1103-1163 **Mian Xianjie 密庵咸傑 (Mittan Kanketsu) 1118-1186 ***Songyuan Chongyue 松源崇嶽 (Shōgen Sūgaku) 1139-1209 ****Wuming Huixing 無明慧性 (Mumyō Eshō) *Lanxi Daolong 蘭溪道隆 (Rankei Dōryū/Daikaku) 1213-1278 ****Yunan Puyan 運庵普巖 (Un'an Fugan) 1156-1226 *Xutang Zhiyu 虛堂智愚 (Kidō Chigu) 1185-1269 **(jap.) Nampo Jōmyō 南浦紹明 (Daiō Kokushi 大應國師) 1235-1309 *Poan Zuxian 破庵祖先 (Hoan Sosen) 1136-1211 ****Wuzhun Shifan 無準師範 (Bushun Shihan) 1177-1249 ***Wuxue Zuyuan 無學祖元 (Mugaku Sogen) 1226-1286 Enni Benen 圓爾辨圓 (Shōichi Kokushi) 1201-1280 Xueyan Zuqin 雪巖祖欽 (Setsugan Sokin) **Gaofeng Yuanmiao 高峰原妙 (Kōhō Gemmyō) 1238-1295 ***Zhongfeng Mingben 中峰明本 (Chūhō Myōhon) 1263-1323 ****Dahui Zonggao 大慧宗杲 (Daie Sōkō) 1089-1163 *Fozhao Deguang 佛照德光 (Busshō Tokkō) 1121-1203 **Jingshan Ruyan (Kinzan Nyoen) ?-1125 *Huiyan Zhizhao (Maigan Chishō) **Pojian Jujian 北磵居簡 (Hokkan Kokan) 1164-1246 *Wuchu Daguan 物初大觀 (Busso Daikan) 1201-1268 **Huanglong Huinan 黃龍慧南 (Ōryō E'nan) 1002-1069 Gründung der Ōryo-Schule **Yungai Shouzhi 雲蓋守智 (Ungai Shichi) 1025-1115 Baofeng Kewen 寶峰克文 (Hōbō Kokumon) 1025-1102 **Doushuai Congyue 兜率從悅 (Tosotsu Jūetsu) 1044-1091 *****Huitang Zuxin 晦堂祖心 (Maidō Soshin) 1025-1100 **Sixin Wuxin 死心悟新 (Shishin Goshin) 1044-1115






****Xuan Huaichang 虛庵懷敞 (Kian Esho) ***Eisai** 明菴栄西 1141-1215

Tào Động tông

Dongshan Liangjie 洞山良价 (Tōzan Ryōkai) Động Sơn Lương Giới 807-869 Yuezhou ganfeng 越州乾峰 (Esshū Kempō) Caoshan Benji 曹山本寂 (Sōzan Honjaku) 840-901 Yunju Daoying 雲居道膺 (Ungo Dōyō) ?-902 Tongan Daopi 同安道丕 Tongan Guanzhi 同安觀志 *Liangshan Yuanguan 梁山緣觀 ****Dayang Jingxuan 大陽警玄 943-1027 *Touzi Yiqing 投子義青 1032-1083 ****Furong Daokai 芙蓉道楷 1043-1118 Lumen Zijue 鹿門自覺 ?-1117 Danxia Zichun 丹霞子淳 (Tanka Shijun) 1064-1119 **Hongzhi Zhengjue 宏智正覺 1091-1157 *Zide Huihui 1097-1183 **Zhenxie Qingliao 真歇清了 1090-1151 *Tiantong Zongjue 天童宗珏 1091-1162 ****Xuedou Zhijian 雪竇智鑑 1105-1192 *****Tiantong Rujing 天童如淨 (Tendō Nyojō) 1162-1228 ****Dōgen Kigen 道元 (chin. Dao-yuan) Huyền Hi Đạo Nguyên1200-1253 ****Jakuen 寂円 (ch. Chi-yüan) 1207-1299

Vân Môn tông

Vân Môn Văn Yển (zh. yunmen wenyan 雲門文偃, ja. ummon bun'en) 864-949 Đức Sơn Duyên Mật (zh. deshan yuanmi 德山緣密, ja. tokusan emmitsu) Động Sơn Thủ Sơ (zh. dongshan shouchu 洞山守初, ja. tōsan shusho) Hương Lâm Trừng Viễn (zh. xiānglín chengyuăn 香林澄遠, ja. kyōrin chōon) Trí Môn Quang Tộ (zh. zhimen guangzu 智門光祚, ja. chimon kōso) ?-1031 ****Tuyết Đậu Trọng Hiển (zh. xuedou chongxian 雪竇重顯, ja. setchō jūken) 980-1052, tác giả của Bích nham lục

Pháp Nhãn tông

Pháp Nhãn Văn Ích (zh. fayan wenyi, 法眼文益, ja. hōgen bun'eki) 885-958 Thiên Thai Đức Thiều (zh. tiāntāi désháo 天台德韶, ja. tendai tokushō) 891-972 Vĩnh Minh Diên Thọ (zh. yongming yanshou 永明延壽, ja. yōmyō enju) 904-975

Thiền sư Nhật Bản

Thiền sư Việt Nam

  • Khương Tăng Hội, Mâu Tử Thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi Pháp Hiền, Huệ Nghiêm, Thanh Biện Định Không, Đinh La Quý, Vô Ngại Pháp Thuận, Thiền Ông, Sùng Phạm Ma Ha, Pháp Bảo, Vạn Hạnh Định Huệ, Đạo Hạnh, Trì Bát Thuần Chân, Đạo Pháp, Huệ Sinh Minh Không, Bản Tịch, Thiền Nham Quảng Phúc, Khánh Hỉ, Giới Không Pháp Dung, Thảo Nhất, Trí Thiền Đạo Lâm, Chân Không, Tịnh Thiền Diệu Nhân, Viên Học, Viên Thông, Y Sơn Thiền phái Vô Ngôn Thông Cảm Thành, Thiện Hội, Vân Phong Khuông Việt, Đa Bảo, Định Hương Thiền Lão, Viên Chiếu, Cứu Chỉ Bảo Tính, Minh Tâm, Quảng Trí Lý Thái Tông, Thông Biện, Đa Vân Mãn Giác, Ngộ Ấn, Biện Tài Đạo Huệ, Bảo Giám, Không Lộ Bản Tịnh, Bảo Giác, Viên Trí Giác Hải, Trí Thiền, Tịnh Giới Tịnh Không, Đại Xả, Tín Học Trường Nguyên, Tĩnh Lực, Trí Bảo Minh Trí, Quảng Nghiêm, Thường Chiếu Trí Thông, Thần Nghi, Thông Thiền Hiện Quang, Tức Lự, Ứng Thuận Thiền phái Thảo Đường Lý Thánh Tông, Bát Nhã, Ngộ Xá Ngô Ích, Hoằng Minh, Không Lộ, Định Giác Đỗ Anh Vũ, Phạm Âm, Lý Anh Tông, Đạt Mạn Trương Tam Tạng, Chân Huyền, Đỗ Thường Hải Tịnh, Lý Cao Tông, Nguyễn Thức, Phạm Phụng Ngự Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử Thông Thiền, Nhật Thiển, Tức Lự Chí Nhàn, Ứng Thuận, Tiêu Dao Tuệ Trung Thượng sĩ, Trần Thái Tông Trần Nhân Tông, Thạch Kim Pháp Loa, Hương Sơn, Pháp Cổ Huyền Quang, Cảnh Huy, Quế Đường Hương Hải

Trung quán tông & Tam luận tông (三論宗) của Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva)

Kumārajīva 鳩摩羅什, 343-413 Sengsong 僧嵩, (北魏僧) Sengyuan 僧淵, 414-481 Fadu 法度, 437-500 *Senglang 僧朗 ****Sengchuan *Jicang 吉藏, 549-623 Daosheng 道生, 355-434 Daoheng 道恒, 346-417 Tanying 曇影 Faqin 法欽 Tanwucheng 曇無成 (南朝劉宋時代僧) Sengzhao 僧肇, 384-414 Sengrui 僧睿 Huiguan 慧觀 Sengyan 慧嚴, 363-443 Daorong 道融, 372-445 Sengquan 僧詮, (南朝梁代三論宗僧) Senglang 僧朗 Sengqi 僧契 Sengqian 僧遷, (後秦時代僧) **Sengdao 僧導, 362-457

Mật tông (密宗) tại Trung Quốc

Chân Ngôn tông tại (真言宗, ja. Shingon-shū) tại Nhật Bản

Pháp tướng tông (法相宗) của Huyền Trang

Pháp tướng tông (Hossō-shū) tại Nhật Bản

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
## Thời sơ khai # Phật Thích-ca Mâu-ni (sa. _śākyamuni_) Mười đại đệ tử # Xá-lợi-phất (sa. _śāriputra_) # Mục-kiền-liên (sa. _maudgalāyana_) # Ma-ha-ca-diếp (sa. _mahākāśyapa_) # A-nậu-lâu-đà (sa. _aniruddha_) # Tu-bồ-đề (sa. _subhūti_) #
nhỏ|Tượng minh hoạ [[Đức Phật Chuyển Pháp Luân tại Bảo tàng khảo cổ học Sarnath của Ấn Độ vào thế kỷ 3-5]] **Phật giáo** (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: _Buddha
nhỏ|Bức ảnh này trích trong một chương về [[Ấn Độ trong cuốn _Câu chuyện về các quốc gia của Hutchison_, mô tả Ajatashatru đến thăm Đức Phật để giác ngộ tội lỗi của mình.]] **Phật
thumb|Tỉ lệ phần trăm Phật tử ở các nước, theo [[Trung tâm Nghiên cứu Pew.]] **Phật giáo ** là tôn giáo có số lượng tín đồ vào khoảng 488 triệu người trên khắp thế giới,
Nhật Bản là quốc gia có số lượng Phật tử chiếm 34,9% dân số, có khoảng 377,000 tăng sĩ (2014). Có ngôi chùa gỗ cổ nhất thế giới Hōryūji (Pháp Long Tự). nhỏ|Chùa [[Yakushiji ở
nhỏ|phải|Thai tạng giới [[Mạn-đà-la ()]] nhỏ|phải|Vòng Pháp luân **Nghệ thuật Phật giáo** là sự phản ánh các khái niệm trong đạo Phật dưới các hình thức nghệ thuật khác nhau – nhất là các lĩnh
**Biểu tình Phật giáo tại Huế 1993** là một cuộc biểu tình lớn của hơn 40.000 người dân Huế, diễn ra trước trụ sở Ủy ban nhân dân (UBND) thành phố vào ngày 24 tháng
**Kinh điển Phật giáo** có số lượng cực kỳ lớn, thậm chí xưa lấy 84.000 để ước chừng tượng trưng về số lượng pháp uẩn. Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc được viết ở
nhỏ|phải|Tượng Phật ở [[chùa Long Sơn (Nha Trang)|chùa Long Sơn Nha Trang, dựng năm 1963. Pho tượng này có đặc điểm là khuôn mặt của Đức Phật được tạc theo nét mặt người Việt]] **Phật
Đạo Phật có một lịch sử phát triển rất thăng trầm trong suốt hơn 2.500 năm; lan tỏa từ Ấn Độ ra khắp nơi trên thế giới. Do đó, việc hình thành các bộ phái
Theo một số tài liệu nghiên cứu gần đây thì giữa Thế giới Phật giáo và nền văn minh Phương Tây đã có những cuộc gặp gỡ cách hàng ngàn năm. Thế nhưng chỉ sau
nhỏ|phải|Một ấn phẩm Phật giáo tại Lào, có chú thích bằng tiếng Anh **Phật giáo hiện đại** (_Buddhist modernism_ hay _Neo-Buddhism_) là những phong trào Phật giáo tân thời dựa trên sự diễn giải lại
nhỏ|Cảnh Pranidhi, chùa 9 (Hang 20). Động Thiên Phật Bezeklik. nhỏ|Thương nhân [[Sogdiana cúng dường cho Thích-ca Mâu-ni. Động Thiên Phật Bezeklik.]] nhỏ|Tượng bán thân của một vị [[Bồ tát từ Kucha, thế kỷ thứ
Tượng [[Thích-ca Mâu-ni tu khổ hạnh theo phong cách Phật giáo Hy Lạp hóa, khoảng thế kỷ thứ 2–3, Gandhara (nay thuộc miền đông Afghanistan), Bảo tàng Lahore, Pakistan.]] **Phật giáo Nguyên thủy**, còn gọi
**Kinh điển Phật giáo sơ kỳ** (thuật ngữ tiếng Anh: _Early Buddhist texts_ - **EBT**), hay **Kinh văn Phật giáo sơ kỳ**, là một khái niệm học thuật để chỉ hệ thống các kinh văn
**Biến cố Phật giáo 1963**, còn được gọi là **sự kiện đàn áp Phật giáo 1963, pháp nạn Phật giáo Việt Nam 1963 **hay gọi đơn giản là **phong trào Phật giáo 1963 **là một
Hiện vẫn chưa định được chính xác thời điểm đạo Phật bắt đầu truyền vào Việt Nam và **Phật giáo Việt Nam** đã thành hình như thế nào. Một nghiên cứu cho rằng đạo Phật
**Giác ngộ** (zh. 覺悟, sa., pi. _bodhi_), danh từ được dịch nghĩa từ chữ _bodhi_ (bồ-đề) của Phạn ngữ, chỉ trạng thái tỉnh thức trong Phật giáo. ## Giải nghĩa của _bodhi_ và Phật thành
Trong Phật giáo, **Ái** (Pali: , Phạn: tṛ́ṣṇā) là một khái niệm quan trọng để chỉ cho "sự khao khát, sự thèm muốn, sự thèm khát mãnh liệt, sự tham lam", hoặc về vật chất
**Chấn hưng Phật giáo** hay **Công cuộc Chấn hưng Phật giáo Việt Nam** là một phong trào vận động cho sự phục hưng Phật giáo nhằm tìm lại các giá trị truyền thống và phát
thumb|[[Zoketsu Norman Fischer Thiền sư Phật giáo người Do Thái đang luyện công]] **Người Do Thái theo Phật giáo** là những người Do Thái thực hành đức tin của Phật Giáo và những lời dạy,
nhỏ|Tượng đá [[Phật Thích Ca tọa thiền với thế bán già và ấn thiền tại Chùa Gal Viharaya, Polonnaruwa, Sri Lanka.]] Trong Phật giáo, có nhiều phương pháp và kĩ thuật **thiền** khác nhau. Một
nhỏ|250x250px|Theo [[Mahavamsa, Đại bảo tháp ở Anuradhapura, Sri Lanka (khoảng 140 BCE).]] nhỏ|[[Tượng phật Avukana từ thế kỷ thứ 5.]] nhỏ| Bức tượng bằng đồng mạ vàng của [[Bồ Tát|Bồ tát Tara, từ thời Anuradhapura
nhỏ|phải|Kiến trúc lầu chuông ở [[Tu viện Vĩnh Nghiêm tại Quận 12]] nhỏ|phải|[[Chùa Huê Nghiêm ở Thủ Đức]] nhỏ|phải|Chùa Pisesaram ở Trà Vinh **Kiến trúc Phật giáo** (_Buddhist architecture_) được hình thành, phát triển ở
**Nghiệp** trong Phật giáo (zh. _yè_ 業, sa. _karma_, pi. _kamma_, ja. _gō_), là một thuật ngữ từ tiếng Phạn mang ý nghĩa là "hành động" hoặc "việc thực hiện". Trong truyền thống Phật giáo,
Nhiều truyền thống tôn giáo đã có quan điểm về phá thai, nhưng các quan điểm này ít khi là tuyệt đối. Những lập trường này trải dài trên một phạm vi rộng, dựa trên
Trong bài giảng đầu tiên của Đức Phật, Ngài đã xác định ái (_taṇhā_) là nguyên nhân của khổ (_duḥkha_). Sau đó, Ngài đã xác định 3 đối tượng của ái: dục ái (_kāma-taṇhā_), hữu
**Ngã** (我, sa. _ātman_, pi. _attā_) tức là cái "ta" được thiết thuyết với một thể tính trường tồn, không bị ảnh hưởng của tụ tán. Đạo Phật không công nhận sự hiện diện của
[[Tập tin:Abortion Laws.svg|thumb| **Ghi chú**: Trong một số quốc gia hoặc vùng lãnh thổ, các luật phá thai chịu ảnh hưởng của một số luật, quy định, pháp lý hoặc quyết định tư pháp khác.
**Các tượng Phật tại Bamyan** (Ba Tư: – _bott-hâye Bāmyān_; ) là hai bức tượng Đức Phật thế kỷ thứ 6 được khắc sâu vào núi đá ở thung lũng Bamiyan, thuộc vùng núi Hazarajat,
nhỏ|phải|Vị Phật sống [[người Tây Ban Nha Hita y Torres]] nhỏ|phải|Vị nữ Phật sống [[người Mỹ Catharine Burroughs (tên khai sinh là _Alyce Louise Zeoli_), sinh ra tại Canarsie, Brooklyn ở Mỹ]] Một vị **Phật
**Gioan Phaolô II** (hay **Gioan Phaolô Đệ Nhị;** tiếng Latinh: _Ioannes Paulus II_; tên khai sinh: **Karol Józef Wojtyła,** ; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng
**Hệ điều hành** (tiếng Anh: Operating system, viết tắt: OS) là phần mềm hệ thống quản lý tài nguyên phần cứng máy tính, phần mềm và cung cấp các dịch vụ chung cho các chương
**Cơ Đốc giáo tại Hàn Quốc** đã phát triển ngoạn mục trong vài thập kỷ qua. Theo thống kê năm 2007 của chính phủ Hoa Kỳ, gần một phần ba (26,3%) dân số Hàn Quốc
Hai con sư tử đang giao cấu ở [[Maasai Mara, Kenya]] phải|nhỏ| "Sự giao hợp giữa nam và nữ" (tranh [[Leonardo da Vinci vẽ khoảng 1492), mô tả những gì xảy ra bên trong cơ
phải|nhỏ|Biểu tượng của Ấn Độ giáo được thế giới biết đến nhỏ|phải|Một ngôi đền Ấn Độ giáo **Ấn Độ giáo**, **Ấn giáo** hay **Hindu giáo** (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín
**Tôn giáo tại Việt Nam** khá đa dạng, gồm có Phật giáo (cả Đại thừa, Nguyên thủy và một số tông phái cải biên như Hòa Hảo, Tứ Ân Hiếu Nghĩa, Bửu Sơn Kỳ Hương,
**Vụ phát tán video Senkaku năm 2010** (hoặc ) là một vụ phát tán các video ghi hình vụ va chạm tàu ​​Senkaku năm 2010 trên mạng chia sẻ YouTube do một sĩ quan trưởng
**Cách mạng Hồi giáo** (hay còn được biết với tên **Cách mạng Iran** hoặc **Cách mạng Hồi giáo Iran**, Tiếng Ba Tư: , _Enghelābe Eslāmi_) là cuộc cách mạng đã biến Iran từ một chế
**Quy trình phát triển phần mềm** _(software development methodology)_ là một cấu trúc bao gồm tập hợp các thao tác và các kết quả tương quan sử dụng trong việc phát triển để sản xuất
**Chiến dịch Nước Lũ** là một loạt các cuộc tấn công nhắm vào nhiều ngôi chùa Phật giáo tại các thành phố lớn ở Việt Nam Cộng hòa vào ngày 21 tháng 8 năm 1963.
phải|nhỏ|280x280px|Kỹ thuật hệ thống được áp dụng trong các hệ thống phức tạp: Thiết kế tàu vũ trụ, Thiết kế chip máy tính, Rô bốt, Phần mềm tích hợp, xây dựng cầu đường. Kỹ thuật
**Công giáo tại Việt Nam** là một bộ phận của Giáo hội Công giáo, dưới sự lãnh đạo tinh thần của các giám mục tại Việt Nam, hiệp thông với giáo hoàng. Với số tỉ
**Cuồng giáo** hay **tà giáo** là thuật ngữ đề cập đến một nhóm xã hội được xác định bởi niềm tin tới mức mù quáng vào một tư tưởng tôn giáo, tinh thần, triết học
right|thumb|[[Phân tầng xã hội truyền thống của những nước phương tây trong thế kỷ XV]] right|thumb **Giáo hội và nhà nước ở châu Âu thời trung cổ** nêu rõ sự tách biệt nguyên tắc phân
phải|nhỏ|[[Nhà thờ chính tòa Thánh Vasily ở Moskva]] **Tôn giáo tại Nga** là một tập hợp các tôn giáo được thành lập trên lãnh thổ Liên bang Nga. Hiến pháp Liên bang Nga hiện hành
nhỏ| Các thành viên kháng chiến Hà Lan với Sư đoàn Dù 101 của Hoa Kỳ tại [[Eindhoven, tháng 9 năm 1944 ]] **Chống phát xít** là sự đối lập với các hệ tư tưởng,
nhỏ|250x250px|Các cử tri của đảng [[Liên minh Dân chủ Kitô giáo Đức mít tinh vào năm 1990 tại thành phố Dessau, CHDC Đức]] **Dân chủ Kitô giáo** là một hệ tư tưởng chính trị xuất
**Lịch sử giáo dục Nhật Bản** được bắt đầu từ khoảng thế kỉ thứ 6, khi mà chế độ giáo dục Trung Hoa được giới thiệu dưới triều đại Yamato. Những nền văn hoá du
nhỏ|Tỉnh lộ 943 đoạn đi qua Thị trấn [[Phú Hòa, Thoại Sơn, An Giang]] nhỏ|Hệ thống giao thông Việt Nam 2000 Các tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không trong **mạng lưới giao thông