✨Phân loại chi Thông

Phân loại chi Thông

Chi Thông (danh pháp khoa học: Pinus) được chia thành 3 phân chi chính, với các danh pháp là Strobus (thông trắng hay thông mềm), Ducampopinus (thông Pinyon, thông nón cứng hay thông vỏ trắng Trung Hoa) và Pinus (thông điển hình hay thông vàng hoặc thông cứng). Phân loại thành 3 phân chi dựa trên cơ sở các đặc trưng của nón, hạt và lá:

  • Phân chi _Strobus_: Các vảy không có đai gắn. Mấu ở chỏm. Các cánh của hạt hợp sinh. Một bó mạch sợi trên mỗi lá.
  • Phân chi _Ducampopinus_: Các vảy không có đai gắn. Mấu ở mặt lưng. Các cánh của hạt có khớp nối. Một bó mạch sợi trên mỗi lá.
  • Phân chi _Pinus_: Các vảy có đai bịt kín. Mấu ở mặt lưng. Các cánh của hạt có khớp nối. Hai bó mạch sợi trên mỗi lá.

Trong nhiều khía cạnh, phân chi Ducampopinus là trung gian giữa (và rất có thể là tổ tiên của) hai phân chi kia. Trong nhiều hệ thống phân loại, nó được ghép vào trong phân chi Strobus, nhưng để biện minh công bằng thì nó cũng có thể đưa vào trong phân chi Pinus (như trong phân loại của nhà thực vật học người Mỹ J. G. Lemmon năm 1888), nhưng nó không phù hợp tốt với cả hai cách xử lý này và tốt nhất nên coi nó như là phân chi độc lập theo đúng nghĩa của từ. Nói chung, hình thái nón, vảy nón và hạt cũng như hình thái chùm lá và vỏ bao chùm lá là nổi bật và điều này dường như tạo ra kết quả trong việc phân đoạn các loài thông là có thể hiểu được và thường là dễ dàng được nhận ra nhờ biểu hiện bề ngoài của chúng. Thông với một bó mạch sợi trên một lá, nghĩa là các phân chi StrobusDucampopinus, được biết đến như là thông haploxylon, trong khi thông với hai bó mạch sợi trên mỗi lá, nghĩa là phân chi Pinus, được gọi là thông diploxylon. Các loài thông diploxylon có xu hướng có gỗ cứng hơn và chứa nhiều nhựa hơn thông haploxylon.

Phân loại

Phân chi Strobus: thông trắng hay thông mềm

  • Nhánh Quinquefoliae (nhánh Strobus): thông trắng Phân nhánh Strobi: Bắc Mỹ, Trung Mỹ, châu Âu và châu Á **P. amamiana - thông trắng Yakushima P. armandii - thông trắng Trung Quốc P. ayacahuite - thông trắng Mexico P. bhutanica - thông trắng Bhutan P. chiapensis - thông Chiapas P. dalatensis - thông Đà Lạt *P. fenzeliana - thông trắng Hải Nam ***Pinus fenzeliana var. dabeshanensis hay P. dabeshanensis - thông Đại Biệt Sơn P. flexilis - thông Limber P. lambertiana - thông Lamberta P. morrisonicola - thông trắng Đài Loan P. monticola - thông trắng miền tây P. parviflora - thông trắng Nhật Bản P. peuce - thông Macedonia P. pumila - thông lùn Siberi P. reflexa - thông trắng tây nam, có thể là lai ghép của P. monticola với P. strobiformis. P. strobiformis - thông trắng Chihuahua P. strobus - thông trắng miền đông P. wallichiana - thông trắng Himalaya, thông lam, kiều tùng *P. wangii - thông trắng Quảng Đông, thông năm lá cành lông * Phân nhánh Cembrae: châu Âu, Bắc Á, tây nam Bắc Mỹ P. albicaulis - thông vỏ trắng Bắc Mỹ P. cembra - thông Thụy Sĩ P. koraiensis - thông Triều Tiên ***P. sibirica - thông Siberi

Phân chi Ducampopinus: thông Pinyon, thông vỏ trắng và thông đuôi cáo

  • Nhánh _Parrya_ **Phân nhánh _Nelsonianae_ – đông bắc Mexico *P. nelsonii - thông Nelson **Phân nhánh _Krempfianae_ – Việt Nam *P. krempfii - thông lá dẹt, thông Krempf **Phân nhánh _Gerardianae_ – thông vỏ trắng Trung Hoa, Trung Á P. bungeana - thông vỏ trắng Trung Hoa P. gerardiana - thông Chilgoza *P. squamata - thông Qiaojia **Phân nhánh _Rzedowskianae_ – thông nón to, Mexico *P. maximartinezii - thông Pinyon nón to P. pinceana - thông Pinyon rủ cành P. rzedowskii - thông Rzedowski **Phân nhánh _Cembroides_ – thông Pinyon (Piñons), Mexico, tây nam Hoa Kỳ P. cembroides - thông Pinyon Mexico P. culminicola - thông Potosi P. discolor - thông Pinyon biên giới P. edulis - thông Colorado P. johannis - thông Johann P. monophylla - thông một lá P. orizabensis - thông Orizaba P. quadrifolia - thông Parry *P. remota - thông Texas hay thông Papershell *Phân nhánh Balfourianae – thông đuôi cáo, tây nam Hoa Kỳ P. aristata - thông nón cứng núi Rocky P. balfouriana - thông đuôi cáo P. longaeva - thông nón cứng Đại Lòng Chảo

Phân chi Pinus – thông vàng hay thông cứng

  • Nhánh _Pinus_ – chủ yếu ở châu Âu, châu Á, trừ P. resinosa ở đông bắc Bắc Mỹ và P. tropicalis ở Cuba.''' Phân nhánh Pinus** P. densata - thông Sikang, cao sơn tùng P. densiflora - thông đỏ Nhật Bản P. heldreichii - thông Bosnia P. hwangshanensis - thông Hoàng Sơn P. kesiya - thông ba lá, thông Khasi P. luchuensis - thông Luchu P. massoniana - thông đuôi ngựa, thông Masson P. mugo - thông núi P. nigra - thông đen châu Âu P. resinosa - thông đỏ P. sylvestris - thông Scots P. tabuliformis - thông đỏ Trung Hoa P. taiwanensis - thông đỏ Đài Loan P. thunbergii - thông đen Nhật Bản P. tropicalis - thông cao nguyên Cuba P. yunnanensis - thông Vân Nam Nhánh Pinea** – Thông ven Địa Trung Hải **Phân nhánh _Pineae_ P. pinea - thông đá **Phân nhánh _Pinaster_ P. brutia - thông Thổ Nhĩ Kỳ P. canariensis - thông Canary P. halepensis - thông Aleppo P. latteri - thông Tenasserim P. merkusii - thông nhựa, thông ta, thông hai lá, thông Sumatra P. pinaster - thông duyên hải P. roxburghii - thông Chir Nhánh Trifoliae** – thông cứng châu Mỹ **Phân nhánh _Leiophyllae_ - Mexico, tây nam Hoa Kỳ P. leiophylla - thông Chihuahua P. lumholtzii - thông Lumholtz **Phân nhánh _Australes_ – Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Caribe P. caribaea - thông Caribe P. clausa - thông cát P. cubensis - thông Cuba P. echinata - thông lá ngắn P. elliottii - thông Elliota P. glabra - thông vân sam P. hondurensis - thông Honduras P. occidentalis - thông Hispaniola P. palustris - thông lá dài P. pungens - thông Appalaches, thông mại châu P. rigida - thông hắc ín P. serotina - thông Pocosin P. taeda - thông Loblolly P. virginiana - thông Virginia **Phân nhánh _Contortae_ – Bắc Mỹ P. banksiana - thông Jack P. contorta - thông Lodgepole **Phân nhánh _Oocarpae_ – Trung Mỹ, Mexico, tây nam Hoa Kỳ. P. attenuata - thông Knobcone P. greggii - thông Gregg P. herrerae - thông Herrera P. jaliscana - thông Jalisco P. lawsonii - thông Lawson P. muricata - thông giáo sĩ P. oocarpa - thông nón trứng P. patula - thông Patula P. praetermissa - thông McVaugh P. pringlei - thông Pringle P. radiata - thông Monterey P. tecunumanii - thông Tecun Uman *P. teocote - thông Ocote **Phân nhánh _Ponderosae_ – Trung Mỹ, Mexico, tây nam Hoa Kỳ, tây nam Canada. *P. apulcensis - thông Apulco P. arizonica - thông Arizona P. cooperi - thông Cooper P. coulteri - thông Coulter P. devoniana - thông Michoacan P. durangensis - thông Durango P. engelmanii - thông Apache P. estevezii - thông Estevez P. gordoniana - thông Gordon P. hartwegii - thông Hartweg P. jeffreyi - thông Jeffrey P. maximinoi - thông lá mỏng P. montezumae - thông Montezuma P. ponderosa - thông Ponderosa P. pseudostrobus - thông vỏ trơn Mexico P. rudis - thông đỏ Mexico P. sabiniana - thông xám ***P. torreyana - thông Torrey

Phân chi chưa rõ ràng

*** Pinus peregrinus

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chi Thông** (danh pháp khoa học: **_Pinus_**) được chia thành 3 phân chi chính, với các danh pháp là **_Strobus_** (**thông trắng** hay thông mềm), **_Ducampopinus_** (thông Pinyon, thông nón cứng hay thông vỏ trắng
Trong phân loại sinh học, **Phân loại giới Động vật** cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào:
**Phân loại Động vật chân bụng** dựa theo Philippe Bouchet và Jean-Pierre Rocroi hiện là bảng phân loại được cập nhật mới nhất trong hệ thống phân loại của về các loài động vật chân
**Phân loại nhị phân** (tiếng Anh: _Binary classification_) là nhiệm vụ phận loại các phần tử của một tập hợp các đối tượng ra thành 2 nhóm dựa trên cơ sở là chúng có một
**Phân loại Bằng sáng chế Quốc tế** (**IPC**, **International Patent Classification**) là một hệ thống phân loại bằng sáng chế theo cấu trúc cây được xây dựng sau Hiệp định Phân loại Sáng chế Quốc
**Phân loại học thực vật** hay **phân loại thực vật** là ngành khoa học tìm kiếm, xác định, miêu tả, xếp loại và đặt tên cho thực vật. Ngành khoa học này là một trong
**Chi Thông tre** (danh pháp khoa học: **_Podocarpus_**, từ tiếng Hy Lạp _podos_ có nghĩa là chân và _karpos_ có nghĩa là quả, tức là chỉ những cây mà quả có chân đế rõ ràng
Biểu trưng của Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus **Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus** (**ICTV**) () là cơ quan ủy quyền tổ chức phân loại và danh pháp cho virus.
**Hệ thống kiểm duyệt và phân loại phim điện ảnh** có vai trò kiểm duyệt, chỉnh sửa và sắp xếp các phim điện ảnh sao cho phù hợp từng đối tượng khán giả dựa trên
**Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ** - Motion Picture Association of America (MPAA) đưa ra **Hệ thống phân loại phim của MPAA** và áp dụng trên toàn lãnh thổ Hoa Kỳ để phân loại phim
**Khung phân loại** hay còn gọi là **Bảng phân loại** ám chỉ việc phân loại đã được thu gọn hoặc phản ánh vào một giản đồ, bảng (Scheme, Table) nhất định theo chủ ý của
[[Tập tin:Köppen-Geiger Climate Classification Map.png|thumb|upright=2.5|Bản đồ khí hậu Köppen–Geiger được cập nhật ]]**Phân loại khí hậu Köppen** là một trong những hệ thống phân loại khí hậu được sử dụng rộng rãi nhất. Nó được
phải|nhỏ|350x350px|Hình minh họa các "con đường" mà mỗi nhóm Baltimore trải qua để tổng hợp mRNA. **Hệ thống phân loại Baltimore** là một hệ thống được sử dụng để phân loại virus dựa trên cách
**Họ Lan** (danh pháp khoa học: **Orchidaceae**) được nhiều nhà phân loại học phân chia khác nhau, liên tục thay đổi cả về sắp xếp và số lượng chi, loài. Nhà khoa học người Thụy
nhỏ|Phân loại virus **Phân loại virus** là quá trình đặt tên virus và đặt chúng vào một hệ thống phân loại, tương tự như các hệ thống phân loại được sử dụng cho các sinh
Trong thiên văn học, **phân loại sao** là phân loại của các sao ban đầu dựa trên nhiệt độ quang quyển và các đặc trưng quang phổ liên quan của nó, rồi sau đó chuyển
thumb|452x452px|Biểu đồ thể hiện các bậc phân loại chính: vực, giới, ngành, lớp, bộ, họ, chi, và loài. Ở đây nó minh họa cách bậc phân loại được dùng để phân loại động vật các
Việc **phân loại ô tô** thông thường dựa vào cỡ thân xe và dung tích khí thải động cơ. Những quốc gia có nền công nghiệp ô tô phát triển lớn là Nhật Bản, Hoa
The **Library of Congress Classification** (Viết tắt là LCC - **Khung phân loại Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ**) là một hệ thống phân loại thư viện được phát triển bởi Thư viện Quốc hội
**Phân loại Sibley-Ahlquist** là một hệ thống phân loại chim do Charles Sibley và Jon E. Ahlquist đề xuất. Hệ thống này dựa trên các nghiên cứu lai DNA-DNA tiến hành vào cuối những năm
**Phân loại** là khái niệm được sử dụng rất phổ biến trong các lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người. Phân loại là sự phân chia sắp xếp các sự vật hiện tượng,
**Hệ thống phân loại trò chơi điện tử** là một hệ thống sử dụng để phân loại video game thành các nhóm phù hợp có liên quan (phân hạng). Hầu hết hệ thống có liên
nhỏ|Hệ thống phân loại rượu vang Bordeaux 1855 **Hệ thống phân loại rượu vang Bordeaux 1855** (tiếng Pháp: Classification officielle des vins de Bordeaux de 1855) là hệ thống phân loại chất lượng và giá
nhỏ|270x270px|[[Voi châu Phi tạo thành chi _Loxodonta_, một đơn vị phân loại được chấp nhận rộng rãi.]] **Đơn vị phân loại** (tiếng Anh: _taxon_, số nhiều: _taxa_, tiếng Hán: 分類單元 / 分类单元, Hán - Việt:
thumb|Các bậc phân chia **Phân loại sinh học** là một phương pháp theo đó các nhà sinh học gom nhóm và phân loại các loài sinh vật. Phân loại sinh học cũng có thể được
**Chi Thông** (danh pháp khoa học: **_Pinus_**) là một chi trong họ Thông (Pinaceae). Nó là chi duy nhất trong phân họ **Thông** (Pinoideae). Có khoảng 115 loài thông trên thế giới, số liệu được
**Phân loại học động vật** được trình bày bởi Hutchins _cộng sự_ vào 2003 trong các tập sách _Grzimek's Animal Life Encyclopedia_ là hệ thống phân loại bao gồm tất cả Động vật, từ các
**Hệ thống hóa sinh học** và **phân loại động vật không xương sống** đề xuất bởi **Richard C. Brusca và Gary J. Brusca vào năm 2003** là một hệ thống phân loại sinh học của
**Phân loại khoa học** có thể chỉ: * Phân loại hoá học * Phân loại học, ngành khoa học về cách xếp thể loại ## Sinh học * Phân loại khoa học trong sinh học
MÔ TẢ SẢN PHẨMCHÌ KẺ CHÂN MÀY, KẺ MẮT CATRICE Chất liệu chì kẻ mắt được thiết kế độc đáo với thành phần chứa dầu làm cho khối mày tự nhiên, mềm mại và rất
nhỏ|350x350px| Phép phân loại Danis-Weber các loại gãy xương mắt cá chân (Loại A, B và C) **Phân loại Danis-Weber** (thường được gọi rút gọn là **phân loại Weber**) là một phương pháp mô tả
**Hệ thống phân loại các chương trình truyền hình**, hoặc **Hệ thống phân loại phim truyền hình**, là một hệ thống đánh giá và xếp loại các chương trình truyền hình theo nội dung mà
**Phân tích chi phí - lợi ích** (CBA, viết tắt của **Cost-Benefit Analysis**), đôi khi được gọi là **Phân tích lợi ích - chi phí** (BCA), là một quá trình có hệ thống để tính
**_Lịch triều hiến chương loại chí_** (, nghĩa là "Phép tắc các triều đại chép theo thể phân loại_"_) là bộ bách khoa toàn thư đầu tiên của Việt Nam, do Phan Huy Chú soạn
"Chúng tôi cam kết sản phẩm đúng như mô tả trên nội dung và hình ảnh"Dao Cạo Râu - Dao Cạo Râu Cao Cấp 5 Lưỡi Gillette Fusion 5, An Toàn, Dao Lướt Nhanh, Mượt
CHI TIẾT SẢN PHẨM USA STORE – Bút Chì Kẻ Lông Mày Trang ĐiểmTHÔNG TIN CHI TIẾT- Tên Sản Phẩm: Bút Chì Kẻ Lông Mày Trang Điểm- Màu Sắc: Nâu, Đen- Xuất Xứ: Quảng Tây-
Mẹo sử dụng- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông mày màu nâu
Mẹo sử dụng- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông mày màu nâu
Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt. Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc
- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông mày màu nâu kẻ một
Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo
Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo
- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông mày màu nâu kẻ một
Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo
Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt. Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc
MÔ TẢ SẢN PHẨMMẹo sử dụng- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông
- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông mày màu nâu kẻ một
nhỏ|Bản đồ thể hiện gần đúng các khu vực theo phân chia Bắc–Nam truyền thống. Các quốc gia tô màu đỏ nằm trong nhóm "Nam toàn cầu", màu xanh là Bắc toàn cầu". Khái niệm
Chì Xé Kẻ Lông Mày Hàng Nội Địa Trung No1818 Thiết Kế Độc Đáo,Tạo Nét Đẹp Cho MắtThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc
MÔ TẢ SẢN PHẨMTHÔNG TIN SẢN PHẨM:Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ