✨Nalanda (huyện)
Huyện Nalanda là một huyện thuộc bang Bihar, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Nalanda đóng ở Bihar Sharif. Huyện Nalanda có diện tích 2354 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Nalanda có dân số 2368327 người.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Huyện Nalanda** là một huyện thuộc bang Bihar, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Nalanda đóng ở Bihar Sharif. Huyện Nalanda có diện tích 2354 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Nalanda
**Nālandā** (; , phiên âm Hán-Việt: Na-lan-đà) là một trung tâm học tập bậc cao thời cổ đại, một tu viện Phật giáo lớn nằm ở vương quốc cổ Magadha, ngày nay thuộc tiểu bang
nhỏ|Bức ảnh này trích trong một chương về [[Ấn Độ trong cuốn _Câu chuyện về các quốc gia của Hutchison_, mô tả Ajatashatru đến thăm Đức Phật để giác ngộ tội lỗi của mình.]] **Phật
phải|Di tích thư viện Viện Đại học [[Nalanda, một trung tâm học tập bậc cao của Phật giáo ở Bihar, Ấn Độ, tồn tại từ năm 427 đến 1197.]] Một loạt **các cơ sở học
**Śīlabhadra** (chữ Phạn: शीलभद्र; chữ Hán: 戒賢, _Giới Hiền_; 529-645) là một cao tăng và triết gia Phật giáo. Ông được biết đến nhiều nhất với tư cách là Viện trưởng Tu viện Nālandā, là
**Duy thức tông** (zh. 唯識宗, sa. _vijñaptimātravādin_, _yogācārin_, _cittamātravādin_) là tên gọi tại Đông Nam Á của một trường phái Phật giáo. Tại Ấn Độ và Tây Tạng, tông này được gọi là Thức tông,
**Tiếng Magaha**, còn được gọi là **tiếng** **Magadha**, là ngôn ngữ được sử dụng ở các bang Bihar, Jharkhand và Tây Bengal của miền đông Ấn Độ. Magadhi Prakrit là tổ tiên của tiếng Magaha.
nhỏ|250x250px|Theo [[Mahavamsa, Đại bảo tháp ở Anuradhapura, Sri Lanka (khoảng 140 BCE).]] nhỏ|[[Tượng phật Avukana từ thế kỷ thứ 5.]] nhỏ| Bức tượng bằng đồng mạ vàng của [[Bồ Tát|Bồ tát Tara, từ thời Anuradhapura
Mạn-đà-la **Mật Tông** (zh. 密宗 _mì-zōng_) là từ gốc Hán dùng để gọi pháp môn bắt nguồn từ sự kết hợp giữa Ấn Độ giáo và Phật giáo Đại thừa, được hình thành vào khoảng
nhỏ|phải|Puspagiri **Pusphagiri** hay **Puspagiri Mahavihara** (Đại tự viện Pusphagiri) là một trong những đại tự viện Phật giáo nằm trong khu vực các hạt Cuttack và Jajpur, ở Odisha (xưa là Kalinga), ra đời vào
**_Đại Đường Tây Vực ký_** (), thường được gọi tắt là **_Tây Vực ký_** (), là một tập ký kể về hành trình 19 năm của nhà sư Huyền Trang xuất phát Trường An (Trung
**Bhojpur** có thể là: ;Ấn Độ * Bhojpur, Madhya Pradesh * Bhojpur, Orissa * Bhojpur Dharampur, thị trấn thuộc huyện Moradabad, bang Uttar Pradesh * Bhojpur, huyện thuộc bang Bihar * Bhojpur village, Nalanda ;Nepal
phải|nhỏ|364x364px|Bản Tâm kinh (thể [[văn ngôn) của Triệu Mạnh Phủ, một nhà thư pháp nổi tiếng đời nhà Tống]]
**Bát-nhã-ba-la-mật-đa tâm kinh** (phiên latinh từ Phạn ngữ: _ Maha Prajñā Pāramitā Hridaya Sūtra_,nhỏ|Tranh trong hang động về [[bò rừng ở Châu Âu (_Bos primigenius primigenius_), Lascaux, Pháp, nghệ thuật thời tiền sử]] **Lịch sử hội họa** được bắt đầu từ những hiện vật của người tiền sử
**Tiếng Bhojpur** (; là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Ấn-Arya nói ở đông bắc Ấn Độ và Terai của Nepal. Nó được nói chủ yếu ở tây Bihar, và đông Uttar Pradesh. Tiếng Bhojpur
**Ngộ Không** (; 731 – 812), họ Xa, tên **Phụng Triều** (奉朝), pháp danh ban đầu **Pháp Giới** (法界), là một cao tăng thời nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc. ## Thân thế Xa
Hòa thượng **Thích Minh Châu** (1918–2012) là một tu sĩ Phật giáo người Việt Nam. Là một tăng sĩ thâm niên trong hàng giáo phẩm, Sư từng giữ nhiều chức vụ quan trọng trong các
nhỏ|phải|Hộ pháp Trừng Ác ở chùa Linh Ứng tại Bà Nà nhỏ|phải|Hộ pháp Khuyến Thiện ở chùa Linh Ứng tại Bà Nà **Hộ pháp** hay **Thần Tăng** (chữ Nho: 護法, sa. _dharmapāla_, pi. _dhammapāla_) theo
**Kinh điển Phật giáo** có số lượng cực kỳ lớn, thậm chí xưa lấy 84.000 để ước chừng tượng trưng về số lượng pháp uẩn. Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc được viết ở
nhỏ|Tượng minh hoạ [[Đức Phật Chuyển Pháp Luân tại Bảo tàng khảo cổ học Sarnath của Ấn Độ vào thế kỷ 3-5]] **Phật giáo** (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: _Buddha
**Nghĩa Tịnh** (; 635-713 CE) là một tăng sĩ, nhà du hành và dịch giả kinh Phật của Trung Quốc thời nhà Đường. Thế danh của ông **Trương Văn Minh** (张文明). Các ghi chép về