(tên viết là MELL) là một nữ ca sĩ người Nhật đến từ thành phố Sapporo, tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Cô là một trong những thành viên chủ chốt của ban nhạc I've Sound và là một trong những ca sĩ hát chính. Cô đã phát hành 6 đĩa đơn và 1 album solo. Mell tham gia góp giọng trong nhiều nhạc phim anime như Black Lagoon, Hayate the Combat Butler, Rideback, Shakugan no Shana, Sky Girls,... và visual novel như planetarian ~Chiisana Hoshi no Yume~.
Danh sách đĩa nhạc
Maxi single
Album
DVD
;Mell First Live Tour 2008 Scope DVD
:Phát hành 29 tháng 4 năm 2009
Under Superstition
Way beyond there
Kill
No vain
On my own
Permit
Proof
Kicks!
Scope
Red fraction
The first finale in me
Egen
Virgin's high!
Danh sách bài hát
Đơn ca tại I've
- (5 tháng 2 năm 1999)
*"Fall in Love" (24 tháng 9 năm 1999)
- (16 tháng 10 năm 1999)
"Repeat" (16 tháng 10 năm 1999)
"Fly to the Top" (16 tháng 7 năm 2000)
- (8 tháng 12 năm 2000)
- (22 tháng 12 năm 2000)
- (26 tháng 1 năm 2001)
- -comment te dire adieu- (2 tháng 3 năm 2001)
*"World My Eyes -prototype-" (28 tháng 12 năm 2002)
- (28 tháng 12 năm 2002)
"Last in Blue" (28 tháng 12 năm 2003)
"Spiral" (27 tháng 6 năm 2003)
"Out Flow" (5 tháng 9 năm 2003)
"Our Youthful Days" (31 tháng 10 năm 2003)
"Permit" (17 tháng 12 năm 2004)
"Permit" -Unplugged mix- (17 tháng 12 năm 2004)
"Permit" -- (17 tháng 2 năm 2004)
"Permit" -- Unplugged Mix (17 tháng 12 năm 2004)
- (Mixed up ver.) (29 tháng 12 năm 2004)
"Egen" (14 tháng 1 năm 2005)
"Two face (Front Line Covers ver.)" (28 tháng 12 năm 2008)
*"Disintegration (Front Line Covers ver.)" (28 tháng 12 năm 2008)
- (25 tháng 3 năm 2009)
"Bizarrerie Cage" (1 tháng 5 năm 2009)
"Noblest Love" (26 tháng 2 năm 2010)
Mell & Miki
Kotoko & Mell
*"See You" (14 tháng 6 năm 2006)
I've Special Unit
"See You" (P.V ver.) (5 tháng 9 năm 2003)
"Fair Heaven" (30 tháng 7 năm 2005)
*; performed as Love Planet Five (4 tháng 4 năm 2007)
Solo
"Dear memories"
"The Winner Takes It All"
"Hello Goodbye" (Silent Half)
"Mermaid"
"Split" (...Split)
"Video-Killed-The-Radio-Star"
- (trong planetarian ~Chiisana Hoshi no Yume~)
"Strange Woman"
"Noyau"
"Mermaid in the City"
"Fin"
*"Where Are You Now?"
Orihime
Aki & Kotoko & Mell & Naraku & Yokko-Q
Đóng góp C.G Mix chủ yếu của Mell
*"Detect"
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
(tên viết là **MELL**) là một nữ ca sĩ người Nhật đến từ thành phố Sapporo, tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Cô là một trong những thành viên chủ chốt của ban nhạc I've Sound và
nhỏ|242x242px|Mag Mell Trong thần thoại Ireland, **Mag Mell** (đánh vần hiện đại: **Magh Meall**, có nghĩa là "bình nguyên hạnh phúc") là một cảnh giới thần thoại có thể đạt được thông qua cái chết
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**Noctuoidea** là một liên họ bướm đêm thuộc Bộ Cánh vẩy, có số lượng loài đã được miêu tả nhiều nhất trong bất kỳ liên họ nào của bộ Cánh vẩy. Việc phân loại chúng
**_Monoliths & Dimensions_** là album phòng thứ sáu của ban nhạc drone metal người Mỹ Sunn O))). Album được sáng tác và thu âm trong khoảng thời gian hai năm với sự cộng tác với
là một visual novel do hãng phần mềm Key phát triển, công ty này cũng cho ra đời hai tác phẩm nổi tiếng khác là _Kanon_ và _AIR_. Key phát hành phiên bản giới hạn
**_Camptoloma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Arctiidae. ## Các loài *_Camptoloma bella_ M. Wang & G.H. Huang, 2005 *_Camptoloma binotatum_ Butler, 1881 *_Camptoloma carum_ Kishida, 1984 *?_Camptoloma designata_ Mell, 1943 *?_Camptoloma erythropygum_ Felder,
**_Acosmeryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Acosmeryx anceus_ - (Stoll 1781) *_Acosmeryx beatae_ - Cadiou, 2005 *_Acosmeryx castanea_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Acosmeryx formosana_ - (Matsumura 1927) *_Acosmeryx
**_Smerinthini_** là một tông bướm đêm trong họ Sphingidae. ## Phân loại *Chi _Acanthosphinx_ - Aurivillius, 1891 *Chi _Afroclanis_ - Carcasson, 1968 *Chi _Afrosataspes_ - Basquin & Cadiou, 1986 *Chi _Afrosphinx_ - Carcasson, 1968 *Chi
**_Clannad_** là visual novel do Key phát triển và Visual Art's phát hành năm 2004. ## Soundtrack ### Visual novel #### _Sorarado_ #### _Mabinogi_ **_Mabinogi_** #### _Clannad Original Soundtrack_ **_Clannad Original Soundtrack_** #### _Sorarado Append_
**_Apona_** là một chi bướm đêm thuộc họ Eupterotidae. ## Loài * _Apona caschmirensis_ Kollar, 1844 * _Apona frater_ Rothschild, 1917 * _Apona fuliginosa_ Kishida, 1993 * _Apona ligustri_ Mell, 1929 * _Apona mandarina_ Leech,
**_Apha subdives_** là một loài bướm đêm thuộc họ Eupterotidae được Francis Walker mô tả lần đầu năm 1855. Loài này có ở Bangladesh, Ấn Độ, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Việt Nam và Trung Quốc.
**_12 Great Classics of Science Fiction_** là một tuyển tập các truyện ngắn khoa học viễn tưởng được biên tập bởi Groff Conklin. Cuốn sách được xuất bản lần đầu dưới dạng bìa mềm bởi
Dưới đây là danh sách các nghệ sĩ và các nhóm/ban nhạc J-pop. Khởi nguồn bằng sự tiến hóa từ dòng nhạc jazz và được gọi là Tân nhạc (_New Music_), phong cách âm nhạc
**Graz** (; tiếng Slovene: _Gradec_, tiếng Séc: _Štýrský Hradec_) là thành phố thủ phủ của bang Steiermark và là thành phố lớn thứ hai tại Áo chỉ sau Viên. Tính đến ngày 1 tháng 1
**_Sphinx caligineus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản, north-eastern, eastern, central và miền nam Trung Quốc, Hàn Quốc, miền bắc Thái Lan và miền nam Việt
_Smerinthus minor_ là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1937. Sải cánh dài 70–80 mm.
**_Dercas_** là một chi bướm ngày thuộc họ Pieridae được tìm thấy ở Đông Nam Á. ## Các loài Listed alphabetically. *_Dercas enara_ Swinhoe, 1899 *_Dercas gobrias_ Hewitson, 1864 *_Dercas lycorias_ (Doubleday, 1842) – Plain
The **Common Gull** (**_Cepora nerissa_**) là một loài bướm ngày kích thước trung bình thuộc họ Pieridae, có màu vàng và trắng, là loài bản địa của Ấn Độ. ## Phụ loài *_C. n. cibyra_
**_Smerinthulus perversa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Đài Loan, Nepal, đông bắc Ấn Độ, miền bắc Myanmar, tây nam và miền nam Trung Quốc và Thái Lan.
**_Rhagastis albomarginatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Himalaya, Trung Quốc, Đài Loan, Myanmar, Sumatra, Java và Borneo. Larvae of ssp. _dichroae_ have been recorded feeding on _Vernicia
nhỏ|Small grass yellow both forms **Small Grass Yellow** or **Broad-bordered Grass Yellow** (**_Eurema brigitta_**) là một loài bướm nhỏ thuộc họ Pieridae, có màu vàng và trắng, được tìm thấy ở Ấn Độ and other
**_Polyptychus trilineatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy nhiều khu vực của châu Á. ## Sự miêu tả Sải cánh dài 74–112 mm. Polyptychus trilineatus MHNT CUT 2010
**_Polyptychus chinensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Đài Loan và quần đảo Ryukyu. ## Sự miêu tả Sải cánh dài 92–112 mm. Polyptychus chinensis
**_Hippotion_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hippotion adelinae_ - Schmit, 2005 *_Hippotion aporodes_ - Rothschild & Jordan 1910 *_Hippotion aurora_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Hippotion balsaminae_ - (Walker
**_Dahira_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Dahira bruno_ - (Bryk, 1944) *_Dahira falcata_ - (Hayes, 1963) *_Dahira hoenei_ - (Mell, 1937) *_Dahira jitkae_ - Haxaire & Melichar, 2007 *_Dahira
**_Dahira hoenei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1937. Nó được tìm thấy ở Shaanxi và Tứ Xuyên in Trung Quốc.
**_Acosmeryx pseudomissa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1922. Loài này có ở Thái Lan, miền nam Trung Quốc và Việt Nam. Ấu trùng ăn các
**_Dahira hoenei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1937. Loài này có ở Shaanxi và Tứ Xuyên in Trung Quốc.
**_Marumba maackii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở vùng Viễn Đông Nga, đông bắc Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc và miền bắc Nhật Bản (Hokkaido). Sải cánh
**_Marumba fenzelii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Trung Quốc. ## Phân loài *_Marumba fenzelii fenzelii_ (Thiểm Tây và Tứ Xuyên in China) *_Marumba fenzelii connectens_ Mell, 1939
**_Marumba_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Marumba amboinicus_ - (C Felder, 1861) *_Marumba cristata_ - (Butler, 1875) *_Marumba diehli_ - Roesler & Kuppers, 1975 *_Marumba dyras_ - (Walker, 1865)
**_Ambulyx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Ambulyx adhemariusa_ - Eitschberger, Bergmann & Hauenstein, 2006 *_Ambulyx amara_ - Kobayashi, Wang & Yano, 2006 *_Ambulyx amboynensis_ - Rothschild, 1894 *_Ambulyx andangi_
**_Actias_** là một chi bướm đêm thuộc họ Saturniidae, gồm các loài **bướm đêm Mặt Trăng Á-Mỹ**. Đa số chi này ăn nhựa cây Sweetgum, Pine, hay cây tương tự. ## Các loài chọn lọc
**_Calliprogonos_** là một chi bướm đêm thuộc họ Brahmaeidae. ## Các loài *_Calliprogonos miraculosa_ Mell, 1937
**_Smerinthus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *(_Smerinthus atlanticus_) - Austaut, 1890 **_Smerinthus atlanticus protai_ - Speidel & Kaltenbach, 1981 *_Smerinthus caecus_ - Menetries, 1857 *_Smerinthus cerisyi_ - Kirby, 1837
**Mata Hari** là nghệ danh của **Margaretha Geertruida** (1876 – 1917) là một vũ nữ người Hà Lan, người làm điệp viên hai mang cho các đế quốc Pháp và Đức trong Chiến tranh thế
**_Regret_** là album tổng hợp đầu tiên của đơn vị sản xuất âm nhạc Nhật Bản I've Sound và là vol đầu tiên của họ trong sê-ri album _Girls Compilation_. Phát hành ngày 24 tháng
**I've Sound**, hay gọi đơn giản là , là một nhóm sản xuất nhạc techno/trance của Nhật Bản đặt văn phòng tại Sapporo, Hokkaidō. Trưởng nhóm là Takase Kazuya, và nhiều nữ ca sĩ thành
Đây là danh sách đĩa nhạc của ca sĩ người Nhật KOTOKO, thành viên của I've Sound. ## Đĩa đơn ## Đĩa đơn khác ## Album ## Album tổng hợp ## Album khác ### Sora
**Chi Tắc kè** (danh pháp khoa học: **_Gekko_**) là một chi động vật gồm khoảng 76 loài trong họ Tắc kè. Tên của chi _Gekko_ được đặt theo tên của loài phổ biến _Gekko gecko_,
**_Phalera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Danh pháp khoa học lấy theo tiếng Hy Lạp _phaleros_ (với một đánh dấu trắng) và đề cập đến đốm trắng trên cánh trước. ## Các
**Key Sounds Label** là một hãng thu âm độc lập tại Nhật Bản được thành lập vào năm 2001 như một thương hiệu của nhà xuất bản Visual Art's. Key Sounds Label được thành lập
**_Nycteola_** là một chi bướm đêm thuộc họ Nolidae. ## Các loài * _Nycteola aroa_ (Bethune-Baker, 1906) * _Nycteola asiatica_ (Krulikovsky, 1904) * _Nycteola avola_ (Bethune-Baker, 1906) * _Nycteola baeopis_ (Turner, 1906) * _Nycteola brunneicosta_
là một nữ ca sĩ người Nhật đến từ tỉnh Fukushima, Nhật Bản; cô thể hiện nhiều ca khúc chủ đề cho anime và các trò chơi điện tử. Cô cũng tham gia nhiều nhóm
là một nữ ca sĩ người Nhật đến từ tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Trong khoảng thời gian khởi nghiệp, thần tượng của cô là Arai Akino. Riya chính thức trở thành ca sĩ đứng đầu
**_Cypa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Cypa bouyeri_ - Cadiou 1998 *_Cypa claggi_ - Clark 1935 *_Cypa decolor_ - (Walker 1856) *_Cypa duponti_ - Roepke 1941 *_Cypa enodis_ -
Cuchulainn Cõng Ferdiad Qua Sông. Finn McCool đến hỗ trợ Fianna. **Thần thoại Ireland** () là tập hợp những mảnh vỡ rời rạc của văn chương Ireland tiền Công giáo bắt đầu được biết đến
**Thiên lão địa hoang bất liễu tình** (tiếng Anh: _Magnificent obsession_) làm một phim ái tình của đạo diễn Douglas Sirk, xuất bản ngày 4 tháng 8 năm 1954. ## Nội dung Truyện phim phỏng
nhỏ|Xoài Palmer **Xoài 'Palmer**' là tên của một giống xoài lớn được trồng thương mại vào cuối mùa có nguồn gốc ở miền nam Florida. ## Lịch sử Cây ban đầu được trồng từ một