✨Chi Tắc kè
Chi Tắc kè (danh pháp khoa học: Gekko) là một chi động vật gồm khoảng 76 loài trong họ Tắc kè. Tên của chi Gekko được đặt theo tên của loài phổ biến Gekko gecko, vốn được gọi trong nhiều ngôn ngữ khác nhau theo tiếng kêu của loài này vào mùa giao phối (tắc kè, token, gekk-gekk hay Poo-Kay). Một số loài trong chi hiện được xếp vào mục quý hiếm (Near Threatened) hoặc bị đe dọa tuyệt chủng (Vulnerable).
Đặc điểm sinh học
Hầu hết các loài trong chi Tắc kè đều có đuôi dài, thân phủ vảy, chân có màng giác bám thích hợp cho việc leo trèo, mắt có con ngươi mở rộng trong bóng tối. Thức ăn chủ yếu là các loài côn trùng nhỏ, ngoài ra một số loài còn ăn cả trái cây, các động vật có vú và bò sát nhỏ. Các loài trong chi sống chủ yếu ở các vùng rừng ẩm ướt, sinh hoạt về đêm.
Các loài
Danh sách dưới đây liệt kê 78 loài, trong đó 76 loài lấy theo The Reptile Database, và bổ sung 2 loài từ chi Luperosaurus. Chúng được phân chia thành 7 phân chi như sau: ** Gekko verreauxi – Tắc kè lớn Andaman.
- Phân chi Japonigekko: Loài điển hình Gekko (Japonigekko) japonicus. Gekko aaronbaueri – Thằn lằn đá Aaron Bauer. Gekko adleri – Tắc kè Adler. Gekko auriverrucosus – Tắc kè Sơn Tây Gekko bonkowskii – Tắc kè Bonkowski. Gekko canhi – Tắc kè Cảnh. Gekko chinensis – Tắc kè Trung Quốc Gray. Gekko guishanicus – Tắc kè Quy Sơn. Gekko hokouensis – Tắc kè Giang Tây, tắc kè Duyên Sơn, tắc kè Hà Khẩu. Gekko japonicus – Tắc kè Nhật Bản Schlegel. Gekko kwangsiensis – Tắc kè Quảng Tây. Gekko lauhachindai – Tắc kè hang Lauhachinda Gekko liboensis – Tắc kè Libo. Gekko melli – Tắc kè Mell. Gekko nadenensis – Tắc kè Naden. Gekko palmatus – Tắc kè chân màng. Gekko scabridus – Tắc kè Vân Nam. Gekko scientiadventura – Tắc kè Phong Nha. Gekko sengchanthavongi – Tắc kè Sengchanthavong. Gekko shibatai Gekko similignum Gekko subpalmatus Gekko swinhonis – Tắc kè Bắc Kinh. Gekko taibaiensis – Tắc kè Thái Bạch, tắc kè Minh Đào (宋鸣涛). Gekko tawaensis – Tắc kè Tawa. Gekko thakhekensis – Tắc kè Thakhek. Gekko truongi – Tắc kè Trường. Gekko vertebralis Gekko vietnamensis – Thằn lằn đá Việt Nam, tắc kè đá Việt Nam. Gekko wenxianensis incertae sedis. Gekko yakuensis – Tắc kè Yakushima. incertae sedis.
- Phân chi Ptychozoon. Nguyên là chi Ptychozoon: Loài điển hình Ptychozoon homalocephalum = G. kuhli. Gekko bannaense – Tắc kè bay Bản Nạp. Gekko cicakterbang – Tắc kè bay Malaysia. Gekko horsfieldii – Tắc kè bay Horsfield. Gekko intermedium – Tắc kè bay trung gian. Gekko kabkaebin – Tắc kè bay Lào. Gekko kaengkrachanense – Tắc kè bay Kaeng Krachan. Gekko kuhli – Tắc kè bay Kuhl. Gekko lionotum – Thạch sùng đuôi thùy, tắc kè lượn lưng nhẵn, tắc kè bay Myanmar. Gekko nicobarensis – Tắc kè lượn Nicobar. Gekko tokehos – Tắc kè bay Campuchia. Gekko popaense – Tắc kè bay núi Popa. Gekko trinotaterra – Thạch sùng đuôi ba thùy.
- Phân chi Rhacogekko: Loài điển hình Gekko (Rhacogekko) rhacophorus. Gekko rhacophorus – Tắc kè bay Sabah. Gekko sorok
- Phân chi Sundagekko: Loài điển hình Gekko (Sundagekko) vittatus. Gekko badenii – Tắc kè vàng, tắc kè đá núi Bà Đen. Gekko boehmei – Tắc kè Böhme. Gekko brooksii = Luperosaurus brooksii – Thằn lằn đá Cà Ná, tắc kè đá Cà Ná. Gekko flavimaritus Gekko grossmanni – Tắc kè Grossmann. Gekko iskandari – Tắc kè chân lòng thòng Pak Djoko. Gekko lauhachindai – Tắc kè hang Lauhachinda. Gekko petricolus – Tắc kè sa thạch. Gekko remotus Gekko russelltraini – Tắc kè đá Russell Train. Gekko takouensis – Tắc kè đá Tà Kóu. Gekko vittatus – Tắc kè sọc.
- Phân chi Pseudosundagekko: ** Gekko gulat – Tắc kè Gulob. Nguyên xếp trong chi Luperosaurus.
- Phân chi Archipelagekko: Loài điển hình Gekko (Archipelagekko) mindorensis. Gekko athymus – Tắc kè Brown. Gekko carusadensis – Tắc kè hang đá vôi Luzon. Gekko coi Gekko crombota – Tắc kè Babuyan Claro. Gekko ernstkelleri Gekko gigante – Tắc kè Gigante. Gekko kikuchii – Tắc kè Botel. Gekko mindorensis – Tắc kè đĩa hẹp Mindoro. Gekko monarchus – Tắc kè nhà đốm. Gekko palawanensis – Tắc kè Palawan. Gekko porosus – Tắc kè Taylor. Gekko romblon – Tắc kè Philippines. ** Gekko rossi – Tắc kè Calayan Ross.
Tình trạng phân bố
- Loài sắp nguy cấp (Vulnerable): Gekko ernstkelleri, Gekko gigante và Gekko swinhonis.
- Loài sắp bị đe dọa (Near Threatened): Gekko athymus.
- Loài thiếu dữ liệu (Data Deficient): Gekko auriverrucosus, Gekko badenii, Gekko grossmanni, Gekko kikuchii và Gekko scabridus.
- Loài ít quan tâm (Least Concern): Gekko chinensis, Gekko hokouensis, Gekko mindorensis, Gekko palawanensis, Gekko porosus, Gekko romblon, Gekko smithii và Gekko tawaensis.
Phát sinh chủng loài
Cây phát sinh chủng loài của các phân chi trong phạm vi chi Gekko dựa theo Wood et al. (2020).
Hình ảnh
_Afroedura_ _Afrogecko_ _Agamura_ _Ailuronyx_ _Alsophylax_ _Aristelliger_ _Asaccus_ _Blaesodactylus_ **Tắc kè hoa châu Âu**, con gọi là **Tắc kè hoa Địa Trung Hải**, tên khoa học **_Chamaeleo chamaeleonis_**, là một loài tắc kè hoa châu Âu. Loài này có thân dài từ 20–40 cm, con **Tắc kè lùn quần đảo Virgin** (_Sphaerodactylus parthenopion_) là một trong hai loài tắc kè mang danh hiệu "loài bò sát nhỏ nhất trên thế giới" (loài kia là tắc kè lùn Jaragua _S. ariase_). TÁC DỤNG CỦA TẮC KÈ ĐÁ- Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu ca nxi của xương và nâng cao lư ợng can xi, pho tph o trong máu giúp cho TÁC DỤNG CỦA TẮC KÈ ĐÁ- Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các TÁC DỤNG CỦA TẮC KÈ ĐÁ- Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các - Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các sản phẩm th uốc được - Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các sản phẩm th uốc được - Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các sản phẩm th uốc được - Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các sản phẩm th uốc được **Tắc kè lùn Jaragua** (tên khoa học **_Sphaerodactylus ariasae_**) là một loài tắc kè nhỏ thuộc chi _Sphaerodactylus_. Nó là một trong hai loài bò sát nhỏ nhất trên thế giới hiện được biết đến TÁC DỤNG CỦA TẮC KÈ ĐÁ- Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các TÁC DỤNG CỦA TẮC KÈ ĐÁ- Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các TÁC DỤNG CỦA TẮC KÈ ĐÁ- Cốt toái bổ có tác dụng tăng cường sự hấp thu canxi của xương và nâng cao lượng canxi, photpho trong máu giúp cho nhanh chóng liền xương.- Các Chì Xé Kẻ Lông Mày Hàng Nội Địa Trung No1818 Thiết Kế Độc Đáo,Tạo Nét Đẹp Cho MắtThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc 1. Mẹo sử dụng Chì Xé Kẻ Lông Mày cao cấpCách sử dụng :Giật dây xuống khoảng 3mm, sau đó xé lớp vỏ , rồi lấy dao lam gọt vát hai bên ngòi rồi vẽ Kẻ mắt - bút kẻ mắt - kẻ mắt nội địa trung - chì kẻ mắt - kẻ mắt khô - bút kẻ mắt 2 đầu - bút kẻ mắt dạng chì - bút kẻ MÔ TẢ SẢN PHẨM► CÔNG DỤNGThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì 1. Mẹo sử dụng Chì Xé Kẻ Lông Mày cao cấpCách sử dụng :Giật dây xuống khoảng 3mm, sau đó xé lớp vỏ , rồi lấy dao lam gọt vát hai bên ngòi rồi vẽ 1. Mẹo sử dụng Chì Xé Kẻ Lông Mày cao cấpCách sử dụng :Giật dây xuống khoảng 3mm, sau đó xé lớp vỏ , rồi lấy dao lam gọt vát hai bên ngòi rồi vẽ MÔ TẢ SẢN PHẨMMẹo sử dụng- Bước 1: Đầu tiên bạn hãy dùng cây chải chải từ đầu lông mày đến chân lông mày theo hướng từ dưới lên.- Bước 2: Dùng chì kẻ lông MÔ TẢ SẢN PHẨM► CÔNG DỤNGThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì 1. Mẹo sử dụng Chì Xé Kẻ Lông Mày cao cấpCách sử dụng :Giật dây xuống khoảng 3mm, sau đó xé lớp vỏ , rồi lấy dao lam gọt vát hai bên ngòi rồi vẽ Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo được thiết kế **Tắc kè hoa đeo mạng** (danh pháp hai phần: **_Chamaeleo calyptratus_**) là một loài bò sát thuộc Họ Tắc kè hoa _Chamaeleonidae_. Loài này được Duméril & Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt. Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày mang công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với những mẫu chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt. Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ Thông tin chung: Chì xé kẻ chân mày mang công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với những mẫu chì thông thường khác, Chì xé kẻ mắt độc đáo MÔ TẢ SẢN PHẨMThông tin chung: Chì xé kẻ chân mày có công dụng tạo mắt chuẩn xác và độ sắc sảo cho đôi mắt.Khác với các loại chì thông thường khác, Chì xé kẻ |