✨Acosmeryx
Acosmeryx là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
Các loài
Acosmeryx anceus - (Stoll 1781) Acosmeryx beatae - Cadiou, 2005 Acosmeryx castanea - Rothschild & Jordan 1903 Acosmeryx formosana - (Matsumura 1927) Acosmeryx hoenei - (Mell 1937) Acosmeryx miskini - (Murray 1873) Acosmeryx miskinoides - Vaglia & Haxaire, 2007 Acosmeryx naga - (Moore 1858) Acosmeryx omissa - Rothschild & Jordan 1903 Acosmeryx pseudomissa - Mell 1922 (Acosmeryx pseudonaga) - Butler, 1881 Acosmeryx sericeus - (Walker 1856) Acosmeryx shervillii - Boisduval 1875 Acosmeryx sinjaevi - Brechlin & Kitching 1996 Acosmeryx socrates - Boisduval 1875 Acosmeryx tenggarensis - Brechlin & Kitching, 2007 *Acosmeryx yunnanfuana - Clark 1925
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acosmeryx naga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Moore năm 1858, và được tìm thấy ở Nhật Bản, Tajikistan, Afghanistan, Trung Quốc và đông Nam Á. ## sự
**_Acosmeryx anceus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Stoll năm 1781, và được tìm thấy ở Ấn Độ, New Guinea, và Queensland, Úc. ## Miêu tả Sải cánh
**_Acosmeryx sericeus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Walker năm 1856, và được tìm thấy ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Bangladesh, Thái Lan, miền nam Trung Quốc,
**_Acosmeryx shervillii_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở the Ấn Độn subregion to Sundaland, Philippines và Sulawesi. _Acosmeryx pseudonaga_ is sometimes treated as a valid species. ## Sự
**_Acosmeryx castanea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Rothschild và Jordan năm 1903, và được tìm thấy ở miền đông và miền nam Trung Quốc, Đài Loan, Hàn
**_Acosmeryx miskini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Murray năm 1873, và được tìm thấy ở New Guinea tới đông bắc Úc. Sải cánh dài khoảng 80 mm.
**_Acosmeryx beatae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Sulawesi.
**_Acosmeryx tenggarensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Moluccas.
**_Acosmeryx miskinoides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Papua New Guinea.
**_Acosmeryx sinjaevi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Brechlin và Kitching năm 1996, và ở miền bắc Việt Nam và Hải Nam và Phúc Kiến, Trung Quốc.
**_Acosmeryx socrates_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này phân bố ở Đông Nam Á.
**_Acosmeryx pseudomissa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1922. Loài này có ở Thái Lan, miền nam Trung Quốc và Việt Nam. Ấu trùng ăn các
**_Acosmeryx omissa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Rothschild và Jordan miêu tả năm 1903. Nó được tìm thấy ở đông Nam Á, bao gồm Thái Lan.
**_Acosmeryx formosana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được Matsumura miêu tả năm 1927. Nó là loài đặc hữu của Đài Loan. Sải cánh dài 67–73 mm.
**_Acosmeryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Acosmeryx anceus_ - (Stoll 1781) *_Acosmeryx beatae_ - Cadiou, 2005 *_Acosmeryx castanea_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Acosmeryx formosana_ - (Matsumura 1927) *_Acosmeryx
**_Dahira yunnanfuana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Clark năm 1925. Loài này được phát hiện phân bố dọc theo sườn phía đông nam của Himalaya, từ Nepal
**_Dahira hoenei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Mell năm 1937. Loài này có ở Shaanxi và Tứ Xuyên in Trung Quốc.
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ