✨Phalera
Phalera là một chi bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Danh pháp khoa học lấy theo tiếng Hy Lạp phaleros (với một đánh dấu trắng) và đề cập đến đốm trắng trên cánh trước.
Các loài
- Phalera acutoides Holloway, 1983.
- Phalera albizzae Mell, 1931.
- Phalera albocalceolata (Bryk, 1950).
- Phalera alpherakyi Leech, 1898.
- Phalera amboinae (Felder, 1861).
- Phalera angustipennis Matsumura, 1919.
- Phalera argenteolepis Schintlmeister, 1997.
- Phalera assimilis (Bremer et Grey, 1852).
- Phalera banksi Holloway, 1983.
- Phalera bucephala (Linnaeus, 1758).
- Phalera bucephalina (Staudinger et Rebel, 1901).
- Phalera bucephaloides (Ochsenheimer, 1810).
- Phalera combusta (Walker, 1855).
- Phalera cossioides Walker, 1863.
- Phalera eminens Schintlmeister, 1997.
- Phalera erconvalda (Schaus, ?1928).
- Phalera flavescens (Bremer et Gery, 1852).
- Phalera goniophora Hampson, 1910.
- Phalera grotei Moore, 1859.
- Phalera hadrian Schintlmeister, 1989.
- Phalera huangtiao Schintlmeister et Fang, 2001.
- Phalera javana Moore, 1859.
- Phalera mangholda (Schaus, 1928).
- Phalera minor Nagano, 1916.
- Phalera niveomaculata Kiriakoff, 1963.
- Phalera obscura Wileman, 1910.
- Phalera ora Schintlmeister, 1989.
- Phalera ordgara Schaus, 1928.
- Phalera parivala Moore, 1859.
- Phalera raya Moore, 1849.
- Phalera sangana Moore, 1859.
- Phalera sebrus Schintlmeister, 1989.
- Phalera styx Holloway, 1983.
- Phalera sundana Holloway, 1982.
- Phalera surigaona Schaus.
- Phalera takasagoensis Matsumura, 1919.
- Phalera torpida Walker, 1865.
- Phalera wanqu Schintlmeister et Fang, 2001
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Phalera sundana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở Sundaland, bao gồm Bali và Mindanao. Tập tin:Phalera sundana (Notodontidae).jpg Sải cánh dài 45-54 đối với con đực và 55–59 mm
**_Phalera bucephaloides_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae do Ferdinand Ochsenheimer mô tả năm 1810. Loài này sống ở châu Âu (miền nam Tirol, Hungary và Balkan). Sải cánh dài 23–27 mm. Chúng mọc
**_Phalera flavescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Nó được tìm thấy ở Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Sải cánh dài 45-54 đối với con đực và 55–59 mm đối
**_Phalera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Notodontidae. Danh pháp khoa học lấy theo tiếng Hy Lạp _phaleros_ (với một đánh dấu trắng) và đề cập đến đốm trắng trên cánh trước. ## Các
**_Glyphostoma phalera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## mô tả ## Phân bố
**_Acleris_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Các loài * _Acleris abietana_ * _Acleris aenigmana_ * _Acleris aestuosa_ * _Acleris affinatana_ * _Acleris albicomana_ * _Acleris albiscapulana_ *
**_Glyphostoma_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Glyphostoma_ bao gồm: * _Glyphostoma aguadillana_
Một mảng phù điêu trên [[Khải hoàn môn Constantinus - Roma điêu khắc các _signifer_ cùng những tháp biểu trưng _signum_.]] **Signifer** là hạ sĩ quan mang tháp biểu trưng trong Quân đội La-mã cổ
**Vương quốc Ấn-Hy**, **Vương quốc Ấn-Hy Lạp** hay **Vương quốc Graeco-Ấn Độ**, còn được gọi trong lịch sử là **Vương quốc Yavana** (Yavanarajya), là một vương quốc Hy Lạp thời kỳ Hy hóa bao gồm
**Notodontidae**, tên tiếng Việt: **Ngài thiên xã**, là một họ bướm đêm có khoảng 3.500 loài đã được biết đến. Các loài trong họ này được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới, nhưng