✨Lưu vực Amazon

Lưu vực Amazon

thumb|Lưu vực sông Amazon (phía nam [[Guianas, không được đánh dấu trên bản đồ, là một phần lưu vực)]]

Lưu vực Amazon là một phần Nam Mỹ chứa nước từ sông Amazon và các nhánh con của nó với diện tích 6,915,000 km2, khoảng 40% diện tích Nam Mỹ. Lưu vực này nằm ở các nước Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyana, Peru, Suriname và Venezuela.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Lưu vực sông Amazon (phía nam [[Guianas, không được đánh dấu trên bản đồ, là một phần lưu vực)]] **Lưu vực Amazon** là một phần Nam Mỹ chứa nước từ sông Amazon và các nhánh
**Rừng mưa Amazon** (tiếng Bồ Đào Nha Brasil: Floresta Amazônica hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay **rừng nhiệt đới Amazon**, gọi tắt là **Rừng Amazon**, là một khu rừng lá
**Sông Amazon** (tiếng Tây Ban Nha: _Río Amazonas_; tiếng Bồ Đào Nha: _Rio Amazonas_) là một dòng sông ở Nam Mỹ. Amazon được xem là con sông dài nhất thế giới theo một số nguồn
nhỏ|Lưu vực right|thumb|Ảnh hoạt hình lưu vực [[sông Latorița, Romania Tập tin:Modelare 3D pentru Bazinul Hidrografic al Paraului Latorita.gif|354x354px]] **Lưu vực** là phần diện tích bề mặt đất trong tự nhiên mà mọi lượng nước
thumb|Vùng rừng Amazon bị phá tại [[Bolivia.]] Rừng nhiệt đới Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới, có diện tích . Rừng này đại diện cho hơn một nửa các khu rừng mưa
**Rio Negro** (tiếng Bồ Đào Nha: _Rio Negro_, tiếng Tây Ban Nha: _Río Negro_, nghĩa là _Sông Đen_) là phụ lưu tả ngạn lớn nhất của sông Amazon và là sông nước đen lớn nhất
**_Chiroxiphia pareola_** là một loài chim trong họ Pipridae. Loài chim này sinh sản Chim này ở vùng nhiệt đới Nam Mỹ. Chúng được tìm thấy ở miền nam Colombia, phía đông Venezuela, các Guyanas,
**Phướn đất huyệt hung** (danh pháp khoa học: _Neomorphus geoffroyi_) là một loài chim trong họ Cuculidae. Phướn đất huyệt hung được tìm thấy trong các khu rừng nguyên sinh ẩm ướt từ miền nam
thumb| Đập [[Ubol Ratana Dam ở Thái Lan]] nhỏ| [[Công ty Thủy điện Ialy|Đập tràn thủy điện Yaly trên sông Sêsan tại Kon Tum.]] nhỏ| Bức tường thành chính của [[Đập Pak Mun tại tỉnh
Serum Vg Tensil 30ml chống chảy xệ, nâng cơ cho da mặt săn chắc Queena xin chào quý khách !!! • DA CHẢY XỆ VÀ THIẾU SỨC SỐNG LÀ DO BẠN CHƯA BIẾT ĐẾN SERUM
**_Crax fasciolata_** là một loài chim trong họ Cracidae. Loài chim này được tìm thấy ở phía đông-trung bộ và phía nam Brazil, Paraguay, và phía đông Bolivia, và cực đông bắc Argentina, trong cerrado,
**_Chloroceryle amazona_** là một loài chim trong họ Alcedinidae. Đây là một loài chim định cư sinh sản ở vùng đất thấp của vùng nhiệt đới Mỹ từ miền nam Mexico về phía nam qua
**Quạ thông mào nhung** (danh pháp hai phần: **_Cyanocorax chrysops_**) là một loài chim thuộc họ Quạ (_Corvidae_). Loài này sinh sống ở nam trung bộ Nam Mỹ ở tây nam Brasil, Bolivia, Paraguay, Uruguay,
**Cá heo sông Amazon** hay **Boto**, **Boutu,** hoặc **cá heo sông (màu) hồng** (danh pháp hai phần: **_Inia geoffrensis_**) là một loại cá heo sông nước ngọt đặc hữu của hệ thống sông Amazon và
**_Ký sự Amazon_** là một bộ phim ký sự dài tập với những khám phá thú vị về dòng sông Amazon - một trong những con sông vĩ đại và nổi tiếng nhất thế giới.
**_Chrysuronia versicolor_** là một loài chim trong họ Trochilidae. ## Phân bố và môi trường sống Loài này phân bố ở phía bắc Bolivia, phía đông Paraguay, phía đông bắc Argentina, và phía đông, phía
**_Brotogeris sanctithomae_** là một loài chim trong họ Psittacidae. Loài này được tìm thấy ở lưu vực sông Amazon của Brazil và vùng Amazon và Bolivia của Amazon; cũng là một phạm vi nhỏ vào
**Sông Hamza** (Rio Hamza) là tên gọi không chính thức, của một con sông ngầm ở Brasil, tổng chiều dài khoảng 6000 km. Nó được phát hiện bởi các nhà khoa học địa chất vào năm
**_Guarouba guarouba_** là một loài chim trong họ Psittacidae. Đây là một loài vẹt Tân nhiệt đới có bộ lông màu vàng vàng có kích thước trung bình bản địa lưu vực sông Amazon ở
**_Turdus albicollis_** là một loài chim trong họ Turdidae. ## Phân bố và môi trường sống Nhóm chỉ định (bao gồm cả phân loài _paraguayensis_ và _crotopezus_) hiện diện ở phía đông Brazil, phía bắc
**_Tachyphonus surinamus_** là một loài chim trong họ Thraupidae. Loài chim này được tìm thấy ở Brazil, Colombia, Ecuador, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Brotogeris chrysoptera_** là một loài chim trong họ Psittacidae. Loài vẹt này được tìm thấy ở Brazil, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Suriname, (Guianas) và Venezuela ở phía đông lưu vực sông Amazon và khu vực
**_Pipra filicauda_** là một loài chim trong họ Pipridae. Nó được tìm thấy ở thượng nguồn phía tây lưu vực sông Amazon và các quốc gia lân cận phía bắc Peru, đông Ecuador và Colombia,
**Gà móng hoang dã** (_Opisthocomus hoazin_) (tiếng Anh: **Hoatzin**) là một loài chim nhiệt đới được tìm thấy ở các đầm lầy, rừng ven sông và rừng ngập mặn của lưu vực sông Amazon và
**_Micromonacha lanceolata_** là một loài chim trong họ Bucconidae. Đây là loài duy nhất trong chi. Loài chim này được tìm thấy ở Bolivia, Brazil, Colombia, Costa Rica, Ecuador, Panama và Peru. Trong lưu vực
**_Elaenia pelzelni_** là một loài chim trong họ Tyrannidae. Loài này được tìm thấy dọc theo sông Amazon lưu vực Brazil; cũng phía bắc Peru và biên giới liền kề Colombia; còn Bôlivia. Các con
**Opisthocomidae** là họ chim duy nhất trong bộ **Opisthocomiformes** chỉ còn có một loài còn sinh tồn là gà móng hoang dã (_Opisthocomus hoazin_) sinh sống ở lưu vực sông Amazon và châu thổ Orinoco
**Amazon Web Services** (**AWS**) là một công ty con của Amazon cung cấp các nền tảng điện toán đám mây theo yêu cầu cho các cá nhân, công ty và chính phủ, trên cơ
**Amazon Prime** là dịch vụ đăng ký trả phí do Amazon cung cấp, cung cấp cho người dùng quyền truy cập vào các dịch vụ mà không có sẵn hoặc cần chi phí thêm cho
Bản đồ bồn địa Amazon với sông Madeira được tô đậm **Sông Madeira** là một tuyến đường thủy chính tại Nam Mỹ, dài xấp xỉ 3.250 km (2.020 mi) Madeira là phụ lưu lớn nhất của sông
Bản đồ bồn địa Amazon với sông Purus được tô đậm **Purus** là một trong những chi lưu chính của sông Amazon. Diện tích lưu vực sông là , là lưu lượng nước trung bình
**Sông Araguaia** ( ) là một trong những sông chính tại Brasil, và là chi lưu chính của sông Tocantins. Sông có chiều dài xấp xỉ 2.627 km. _Araguaia_ có nghĩa là "sông của vẹt đuôi
Bồn địa Amazon với sông Madre de Dios được tô đậm **Sông Madre de Dios**, (Quechua _Amarupa mayu_) cùng tên với vùng Madre de Dios của Peru mà nó chảy qua, chảy vào sông Beni
Có ít nhất 74.155 vụ cháy rừng ở Brazil từ tháng 1 đến tháng 8 năm 2019, đại diện cho số vụ cháy rừng cao nhất kể từ khi Brasil bắt đầu thu thập dữ
phải|Sông Napo tại bồn địa Amazon **Napo** là một chi lưu của sông Amazon, sông khởi nguồn tại Ecuador bên sườn của núi lửa Antisana, Sincholagua và Cotopaxi. Tổng chiều dài của sông là 1075 km.
Bản đồ bồn địa Amazon với sông Mamoré được tô đậm **Mamoré** là một sông lớn tại Bolivia và Brasil, sông hợp dòng cùng sông Beni để tạo nên sông Madeira, một trong những chi
**_Amazona diadema_** là một loài vẹt trong họ Psittacidae trước đây được coi là cùng loài với loài Amazona autumnalis. Amazona diadema bị giới hạn ở bang Amazonas ở phía tây bắc Brazil. ## Phân
**Sông Congo** (; ; ) là một con sông ở miền tây Trung Phi, con sông được hai quốc gia lấy tên theo nó là Cộng hòa Dân chủ Congo (trước đây là Zaire) và
**_Hemiodontichthys acipenserinus_** là loài duy nhất thuộc chi **_Hemiodontichthys_**, thuộc họ Loricariidae của họ Loricariidae (bộ Cá da trơn). ## Phân loại Phân loại loài này thường được so sánh tương tự về hình thái
**Trường Giang** (giản thể: 长江; phồn thể: 長江; pinyin: _Cháng Jiāng_; Wade-Giles: Ch'ang Chiang) ở Trung Quốc là con sông dài nhất châu Á và đứng thứ ba trên thế giới sau sông Nin ở
**Sông Nin** hoặc **Nile** (tiếng Ả Rập: النيل, _an-nīl_, tiếng Ai Cập cổ đại: iteru hay Ḥ'pī - có nghĩa là sông lớn), là dòng sông thuộc châu Phi, là sông chính của khu vực
**Lợn biển Amazon** (tên khoa học _Trichechus inunguis_) là một loài động vật có vú trong họ Trichechidae, bộ Sirenia. Nó được tìm thấy sống trong môi trường sống nước ngọt của lưu vực sông
**_Picumnus cirratus_** là một loài chim trong họ Picidae. được tìm thấy ở đông nam Brazil về phía Nam và phía tây đến Pantanal, và vào phía nam-đông Bolivia, Paraguay và phía bắc Argentina. Một
**_Hypocnemis striata_** là một loài chim trong họ Thamnophilidae. Loài chim này được mô tả và được minh họa bởi nhà tự nhiên học người Đức Johann Baptist von Spix vào năm 1825 và được
MÔ TẢ SẢN PHẨMKEM DƯỠNG CAO CẤP TRẺ HÓA TÁI TẠO DA - CNP Rx THE SUPREMACY RE-NEW CREAM SUPREME LIFTCÔNG DỤNG SẢN PHẨMSản phẩm thẩm thấu tận sâu bên trong, giúp da mềm mịn.
MÔ TẢ SẢN PHẨMGói Tinh chất cấp nước keo ong xanh căng bóng da CNP Rx Moisture Recharging Water Active Ampoule 1mlTinh chất cấp nước keo ong xanh, serum căng bóng da CNP RXHãng CNP:
MÔ TẢ SẢN PHẨMTinh Chất Tái Tạo Da, Serum Trẻ Hóa da CNP(Rx)CÔNG DỤNG: ✔️ Sản phẩm hỗ trợ tận sâu bên trong, giúp da mềm mịn.✔️ Đặc biệt tái tạo làn da yếu, da
Giới tính áp dụngTrung tính/cho cả nam và nữPhong cáchĐi chơiNguồn gốc củaGiang tôPhù hợp với độ tuổiTrẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (1 ~ 3 tuổi, 80 ~ 100cm)Dành cho mùaMùa xuân, mùa thuKiểu
Giới tính áp dụngTrung tính/cho cả nam và nữPhong cáchĐi chơiNguồn gốc củaGiang tôPhù hợp với độ tuổiTrẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (1 ~ 3 tuổi, 80 ~ 100cm)Dành cho mùaMùa xuân, mùa thuKiểu
**Sông Mantaro** (, ) là một dòng sâu dài chảy qua phần trung tâm của Peru. Tên gọi trong tiếng Quechua của sông nghĩa là "sông vĩ đại". Từ "Mantaro" có thể xuất phát từ