✨Humboldt (hố)

Humboldt (hố)

thumb|Tầm nhìn gần của hố Humboldt từ [[Apollo 15]] thumb|Hình từ [[Lunar Orbiter 4 của hố Humboldt (phải) và hố nhỏ Phillips (trái)]] thumb|Mosaic của [[Lunar Reconnaissance Orbiter|LRO]] Humboldt là một hố Mặt Trăng lớn (hố va chạm) nằm ở vùng rìa phía đông của Mặt Trăng. Khi phóng lên, hố có một hình dạng thuôn lớn cực đại. Hình dạng của hố này là một hình tròn không tròn, với một vết lỏm to lớn ở rìa phía đông nam giao nhao với hố Barnard. Về phía bắc-tây bắc của Humboldt là hố lớn Hecataeus. Hố Phillips tiếp giáp ở vành phía tây. Vành của hố Humboldt thấp và bị xói mòn tạo thành một lớp vành ngoài không đều. Đỉnh giữa hình thành một số ngọn đất nhấp nhô ở thềm hố. Thềm bao gồm một mạng lưới rille tạo nên các họa tiết cấu trúc radial spoke và vòng tròn đồng tâm. Hố cũng có một vài khu vực tối nằm ở gần vành về phía đông bắc, tây bắc và đông nam. Vì vị trí của hố nằm ở gần vùng rìa của Mặt Trăng, nên trước đây thông tin về hố này rất hạn chế cho tới khi nó được chụp bởi tàu không gian (đặc biệt là Lunar Orbiter 4).

Hố vệ tinh

Theo quy ước, những tính chất này được xác định trên bản đồ bằng cách đặt từng chữ cái là tâm của các hố vệ tinh gần với Humboldt nhất. Humboldt N là hố vệ tinh lớn nhất nằm trong Humboldt và ở phía bắc của đỉnh giữa. Humboldt B nằm về phía nam của Humboldt và về vành phía tây của hố Barnard.

Tầm nhìn từ Apollo 12

File:AS12-50-7448 (21514672680).jpg File:AS12-50-7450 (21514778788).jpg File:AS12-50-7452 (21514665870).jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Tầm nhìn gần của hố Humboldt từ [[Apollo 15]] thumb|Hình từ [[Lunar Orbiter 4 của hố Humboldt (phải) và hố nhỏ Phillips (trái)]] thumb|Mosaic của [[Lunar Reconnaissance Orbiter|LRO]] **Humboldt** là một hố Mặt Trăng lớn
thumb|[[Webb (hố)|Hố Webb nhìn từ Lunar Orbiter 1. Một vài các hố nhỏ khác có thể được thấy bên trong và xung quanh hố Webb.]] thumb|[[Moltke (hố)|Hố Moltke chụp từ Apollo 10.]] **Hố Mặt Trăng**,
**Hồ Atitlan** (tiếng Tây Ban Nha:_Lago de Atitlán_) là một hồ lớn tại cao nguyên Guatemala. Dù nó được công nhận là hồ sâu nhất ở Trung Mỹ, đáy hồ này vẫn chưa được thăm
**Họ Uyển long** (danh pháp khoa học: **_Brachiosauridae_**) là một họ khủng long Sauropda thuộc siêu họ Macronaria, có các chi như _Brachiosaurus_, _Giraffatitan_, v.v. Chúng ăn cỏ, cổ dài, có các chân trước dài
**Họ Chồn hôi** (**Mephitidae**) là một họ động vật có vú trong Bộ Ăn thịt gồm chồn hôi và lửng hôi. Chúng được biến đến nhờ sự phát triển về các tuyến mùi hậu môn
(14 tháng 9 năm 1769 - 6 tháng 5 năm 1859), thường được biết đến với tên **Alexander von Humboldt** là một nhà khoa học và nhà thám hiểm nổi tiếng của Vương quốc Phổ.
**Mực Humboldt** (_Dosidicus gigas_), là một loài mực lớn, ăn thịt sống ở các vùng biển của hải lưu Humboldt ở phía đông Thái Bình Dương. _Dosidicus gigas_ là loài duy nhất của chi **Dosidicus**
thumb|_Spheniscus humboldti_ **Chim cánh cụt Humboldt**, (danh pháp hai phần: _Spheniscus humboldti_) là một loài chim trong họ Spheniscidae. Loài chim cánh cụt Nam Mỹ này sinh sản ở ven biển Peru và Chile. Loài
**USS _James E. Craig_ (DE-201)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt theo Thiếu tá
**USS _Witter_ (DE-636)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt theo Thiếu úy Hải quân
**Christian Gottfried Ehrenberg** (19 tháng 4 năm 1795 – 27 tháng 6 năm 1876), là một nhà tự nhiên học, động vật học, giải phẫu so sánh, địa chất học, và chuyên gia kính hiển
**_Cichla_** là một chi cá hoàng đế có 15 loài. Kullander & Ferreira (2006) miêu tả 9 loài trong một bài báo gần đây [http://www.practicalfishkeeping.co.uk/pfk/pages/item.php?news=831] và đề xuất chi này có thể chứa 5 đến
**USS _Manning_ (DE-199)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu thứ hai của Hoa Kỳ
nhỏ|Bản đồ tiêu nước biểu thị vùng Đại Bồn địa bằng màu vàng nhỏ|Các định nghĩa khác nhau về vùng Đại Bồn địa **Đại Bồn địa** hay **Lòng chảo lớn** (tiếng Anh: _The Great Basin_)
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Mendelssohn_Bartholdy.jpg|thế=|nhỏ|301x301px|Chân dung Mendelssohn bởi họa sĩ [[James Warren Childe, vẽ năm 1839.]] **Jakob Ludwig Felix Mendelssohn Bartholdy **(3 tháng 2 năm 1809 - 4 tháng 11 năm 1847), sinh ra và được biết đến rộng
**USS _Thomas F. Nickel_ (DE-587)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy
**Heinrich Rudolf Hertz** (_Hanh-rích Ru-đóp Héc_, 22 tháng 2 năm 1857 - 1 tháng 1 năm 1894) là một nhà vật lý người Đức, là người làm sáng tỏ và mở rộng lý thuyết điện
**Fritz Haber** (9 tháng 12 năm 1868 – 29 tháng 1 năm 1934) là một nhà hóa học Đức, người được nhận giải Nobel hóa học vào năm 1918 cho những hiến cống của ông
**_Sanguinolaria_** là một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ trong họ _Psammobiidae_. ## Các loài * _Sanguinolaria achatina_ (Spengler, 1798) * _Sanguinolaria ovalis_ Reeve, 1857 * _Sanguinolaria sanguinolenta_ (Gmelin, 1791) * _Sanguinolaria tellinoides_
**Gustav Ludwig Hertz** (22 tháng 7 năm 1887 - 30 tháng 10 năm 1975) là một nhà vật lý người Đức. James Franck và Gustav Ludwig Hertz đã chứng minh hiệu ứng quang điện ngược
**Đinh Tiến Cường** sinh năm 1973 tại Hải Dương , là một nhà toán học Việt Nam. Hiện ông là giáo sư Provost tại Đại học Quốc gia Singapore và là thành viên Hội đồng
**Nguyễn Thị Hoàng Anh** (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1960) là một nhà ngoại giao và thẩm phán người Việt Nam. Bà hiện là Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao Việt Nam,
**USS _Eichenberger_ (DE-202)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt theo Thiếu úy Hải quân
**USS _Willmarth_ (DE-638)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Buckley_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên nó được đặt theo Thiếu úy Hải quân
**USS _Crowley_ (DE-303)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Evarts_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải
**Karl Heinrich Marx** (phiên âm tiếng Việt: **Các Mác**; 5 tháng 5 năm 1818 – 14 tháng 3 năm 1883) là một nhà triết học, kinh tế học, sử học, xã hội học, lý luận
**Maximilian Karl Emil Weber** (; ; 21 tháng 4 năm 186414 tháng 6 năm 1920) là một nhà xã hội học, nhà sử học, nhà luật học và nhà kinh tế chính trị người Đức,
**Lê Văn Thiêm** (29 tháng 3 năm 1918 – 3 tháng 7 năm 1991) là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, giáo sư toán học và là một trong số các nhà
**Chim cánh cụt** hay còn gọi là **chim cụt cánh** (bộ **Sphenisciformes**, họ **Spheniscidae** - lấy theo chi _Spheniscus_ nghĩa là _hình nêm_) là một nhóm chim nước không bay được. Chúng hầu như chỉ
**Trần Huy Liệu** (5 tháng 11 năm 1901 – 28 tháng 7 năm 1969) là một nhà văn, nhà hoạt động cách mạng, nhà sử học, nhà báo Việt Nam. Ông từng giữ nhiều vị
**USS _South Dakota_ (BB-57)** là một thiết giáp hạm được Hải quân Hoa Kỳ đưa ra hoạt động từ năm 1942 đến năm 1947. Là chiếc dẫn đầu trong lớp của nó, _South Dakota_ là
**Khỉ sóc** là tên gọi chung của một số loài khỉ Tân thế giới thuộc chi **_Saimiri_**. Chúng hợp thành chi duy nhất trong phân họ **Saimirinae**, và là một trong hai chi hiện tại
**USS _Kenneth M. Willett_ (DE-354)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _John C. Butler_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu
**Chồn hôi** là một nhóm các loài thú trong họ Chồn hôi (Mephitidae). Chúng được biết đến với khả năng phun chất lỏng có mùi khó chịu từ tuyến hậu môn của chúng. Các loài
**USS _Leslie L. B. Knox_ (DE-580)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến
**USS _Riley_ (DE-579)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của
**USS _Hodges_ (DE-231)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của
**USS _Rudderow_ (DE-224)** là một tàu hộ tống khu trục, chiếc dẫn đầu của lớp tàu mang tên nó từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó
**USS _Jobb_ (DE-707)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của
**USS _Tinsman_ (DE-589)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của
**USS _Daniel A. Joy_ (DE-585)** là một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_ từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy
**USS _Brock_ (APD-93)** là một tàu vận chuyển cao tốc lớp _Crosley_, nguyên được cải biến từ chiếc **DE-234**, một tàu hộ tống khu trục lớp _Rudderow_, và đã phục vụ cùng Hải quân Hoa
**Max Karl Ernst Ludwig Planck** (23 tháng 4 năm 1858 – 4 tháng 10 năm 1947) là một nhà vật lý người Đức, được xem là người sáng lập cơ học lượng tử và do
**Đình Quang** (16 tháng 7 năm 1928 – 12 tháng 7 năm 2015) là đạo diễn sân khấu, nhà viết kịch, nhà nghiên cứu lý luận sân khấu, nguyên Thứ trưởng Bộ Văn hoá Thông
**Christian Felix Klein** (25 tháng 4 năm 1849 – 22 tháng 6 năm 1925) là nhà toán học người Đức, được biết đến với những nghiên cứu của ông trong lý thuyết nhóm, lý thuyết
**Edmund Gustav Albrecht Husserl** (;; phiên âm tiếng Việt: **Étman Huxéc**; 8 tháng 4 năm 1859 – 27 tháng 4 năm 1938) là một nhà triết học vô thần và toán học Đức-Do Thái có
**_Cebus albifrons_** là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Humboldt mô tả năm 1812. Loài này được tìm thấy trong bảy quốc gia khác nhau ở
**_Iniidae_** là một họ động vật có vú trong bộ Cá voi. Họ này được nhà động vật học John Edward Gray miêu tả vào năm 1846. ## Phân loại **Họ Iniidae ***Chi †_Goniodelphis_ ****
**Wilhelm Frick** (12 tháng 3 năm 1877 - 16 tháng 10 năm 1946) là một chính trị gia người Đức của NSDAP, từng là Bộ trưởng Nội vụ Reich trong nội các Hitler từ năm
**_Eugerres_** là một chi trong họ cá móm. ## Các loài * _Eugerres axillaris_ (Günther, 1864) * _Eugerres brasilianus_ (G. Cuvier, 1830) (Cá móm Brazil) * _Eugerres brevimanus_ (Günther, 1864) * _Eugerres castroaguirrei_ González-Acosta &